TỐN PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT
(Đề thi có 10 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Tập các số x thỏa mãn log0,4 (x − 4) + 1 ≥ 0 là
A. [6, 5; +∞).
B. (−∞; 6, 5).
C. (4; 6, 5].
D. (4; +∞).
x−2
Câu 2. Tính lim
x→+∞ x + 3
2
C. 1.
D. −3.
A. 2.
B. − .
3
Câu 3. [3-12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. 3.
B. 2.
C. Vô nghiệm.
D. 1.
!
!
!
4x
1
2
2016
Câu 4. [3] Cho hàm số f (x) = x
. Tính tổng T = f
+f
+ ··· + f
4 +2
2017
2017
2017
2016
A. T =
.
B. T = 1008.
C. T = 2016.
D. T = 2017.
2017
Câu 5. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2x + 3)2 − 7
A. −3.
B. −7.
C. −5.
D. Không tồn tại.
√
Câu 7. [1] Biết log6 a = 2 thì log6 a bằng
A. 6.
B. 4.
C. 108.
D. 36.
2n + 1
Câu 8. Tìm giới hạn lim
n+1
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
√
Câu 9. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a 2
√
√
√
2a3 2
3
3
A. V = 2a .
B. 2a 2.
.
D. V = a3 2.
C.
3
Câu 10. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là
A. Phần thực là −1, phần ảo là 4.
B. Phần thực là 4, phần ảo là −1.
C. Phần thực là 4, phần ảo là 1.
D. Phần thực là −1, phần ảo là −4.
Câu 11. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
B. − < m < 0.
C. m ≥ 0.
D. m ≤ 0.
A. m > − .
4
4
Câu 12. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền khơng ít hơn 110 triệu đồng (cả
vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó khơng rút tiền và lãi suất khơng thay đổi?
A. 16 tháng.
B. 18 tháng.
C. 15 tháng.
D. 17 tháng.
0 0 0
d = 60◦ . Đường chéo
Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác vng tại A, AC = a, ACB
BC 0 của mặt bên (BCC 0 B0 ) tạo với mặt phẳng (AA0C 0C) một góc 30◦ . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0
là
√
√
√
√
a3 6
4a3 6
2a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 6.
3
3
3
Câu 14.√Biểu thức nào sau đây khơng có nghĩa
√
−3
A. (− 2)0 .
B. (−1)−1 .
C. 0−1 .
D.
−1.
Trang 1/10 Mã đề 1
Câu 15. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. −3.
B. 0.
C. −6.
D. 3.
Câu 16. Giá trị của lim (3x2 − 2x + 1)
x→1
A. 2.
B. 3.
D. +∞.
C. 1.
Câu 17. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
1
Câu 18. [2D1-3] Cho hàm số y = − x3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
3
biến trên R.
A. (−∞; −2] ∪ [−1; +∞). B. (−∞; −2) ∪ (−1; +∞). C. −2 ≤ m ≤ −1.
D. −2 < m < −1.
mx − 4
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
Câu 19. Tìm m để hàm số y =
x+m
A. 45.
B. 26.
C. 67.
D. 34.
Câu 20. Tính thể tích khối lập phương
biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.
√
A. 8.
B. 3 3.
C. 9.
D. 27.
2n2 − 1
Câu 21. Tính lim 6
3n + n4
2
A. .
B. 1.
C. 0.
D. 2.
3
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
B. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
x→a
x→a
x→b
x→b
C. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
D. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
x→a
x→b
x→a
x→b
Câu 23. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của
môđun √
z.
√
√
√
5 13
.
B. 2.
C. 26.
D. 2 13.
A.
13
Câu 24. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 3 lần.
B. Tăng gấp 27 lần.
C. Tăng gấp 18 lần.
D. Tăng gấp 9 lần.
1
Câu 25. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 0 ≤ m ≤ 1.
B. 2 ≤ m ≤ 3.
C. 2 < m ≤ 3.
D. 0 < m ≤ 1.
8
Câu 26. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2
x
A. 64.
B. 81.
C. 96.
D. 82.
Câu 27. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
B. lim f (x) = f (a).
x→a
x→a
x→a
C. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
D. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.
x→a
x→a
Câu 28. Mệnh đề nào sau đây sai?
Z
A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì
f (x)dx = F(x) + C.
B. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a; b).
!0
Z
C.
f (x)dx = f (x).
D. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
Trang 2/10 Mã đề 1
Câu 29. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. 3.
B. 2.
C. Vô nghiệm.
D. 1.
√
Câu 30. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón trịn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a2 3. Thể
tích khối nón đã
√ cho là
√
√
√
πa3 6
πa3 3
πa3 3
πa3 3
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
6
6
2
3
Câu 31. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của
nó
A. Tăng lên (n − 1) lần. B. Không thay đổi.
C. Tăng lên n lần.
D. Giảm đi n lần.
Câu 32. Cho lăng trụ đều ABC.A0 B0C 0 có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ
0 0
ABC.A0 B
C là
√
√
a3 3
a3 3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 .
2
6
3
√
Câu 33. Cho chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3. Thể
tích của khối chóp S .ABCD là √
√
3
3
√
a
a
a3
3
3
A. a3 3.
B.
.
C.
.
D.
.
3
12
4
Câu 34. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. −2.
B. 4.
C. 2.
2n + 1
Câu 35. Tính giới hạn lim
3n + 2
2
3
C. .
A. 0.
B. .
2
3
D. −4.
D.
1
.
2
Câu 36. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BB0 và AC 0 bằng
1
ab
1
ab
A. √
.
B. 2
.
C. √
.
D. √
.
2
a +b
a2 + b2
2 a2 + b2
a2 + b2
√3
4
Câu 37. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a 3 : a2 bằng
2
5
5
7
A. a 3 .
B. a 8 .
C. a 3 .
D. a 3 .
[ = 60◦ , S A ⊥ (ABCD).
Câu 38. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD
Biết rằng√ khoảng cách từ A đến cạnh S C là a. Thể tích khối√chóp S .ABCD là
√
√
a3 3
a3 2
a3 2
3
A.
.
B. a 3.
C.
.
D.
.
6
4
12
Câu 39. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 8%.
B. 0, 5%.
C. 0, 7%.
D. 0, 6%.
Câu 40. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối 20 mặt đều.
B. Khối tứ diện đều.
C. Khối 12 mặt đều.
3
2
Câu 41. Giá
√ trị cực đại của hàm số y =
√ x − 3x − 3x + 2
√
A. 3 + 4 2.
B. −3 − 4 2.
C. −3 + 4 2.
D. Khối bát diện đều.
√
D. 3 − 4 2.
Câu 42. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe x , y = 0, x = 1. √
1
3
3
A. .
B. 1.
C. .
D.
.
2
2
2
Trang 3/10 Mã đề 1
Câu 43. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình
lập phương thành
A. Năm tứ diện đều.
B. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
C. Năm hình chóp tam giác đều, khơng có tứ diện đều.
D. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
Câu 44. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. B. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. C. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. D. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
Câu 45. [2-1223d] Tổng các nghiệm của phương trình log3 (7 − 3 x ) = 2 − x bằng
A. 3.
B. 7.
C. 1.
D. 2.
log(mx)
Câu 46. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m < 0 ∨ m = 4.
B. m < 0.
C. m < 0 ∨ m > 4.
D. m ≤ 0.
Câu 47. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.
C. f (x) liên tục trên K.
B. f (x) xác định trên K.
D. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.
Câu 48. Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1 z2 (z1 + z2 )
A. P = −21.
B. P = 10.
C. P = −10.
D. P = 21.
Câu 49. [4-1121h] Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD là hình vng, biết AB = a, ∠S AD = 90◦ và tam
giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với S C. Gọi I là giao điểm của Dt
và mặt phẳng
(S AB). Thiết diện của
là
√ hình chóp S .ABCD với
√mặt phẳng (AIC) có diện tích
√
2
2
2
2
a 7
a 5
a 2
11a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
16
4
32
Câu 50. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 4.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
Câu 51. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 8 lần.
B. Tăng gấp 6 lần.
C. Tăng gấp đơi.
D. Tăng gấp 4 lần.
Câu 52. [2] Tích tất cả các nghiệm của phương trình (1 + log2 x) log4 (2x) = 2 bằng
1
1
1
C. .
D. .
A. 4.
B. .
4
8
2
Câu 53. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 54.
√ [4-1246d] Trong tất cả√các số phức z thỏa mãn |z − i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|
B. 5.
C. 1.
D. 2.
A. 3.
!
3n + 2
2
Câu 55. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
+ a − 4a = 0. Tổng các phần tử
n+2
của S bằng
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
a
1
Câu 56. [2] Cho hàm số y = log3 (3 x + x), biết y0 (1) = +
, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là
4 b ln 3
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 7.
Câu 57. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là
A. Phần thực là 3, phần ảo là −4.
B. Phần thực là 3, phần ảo là 4.
C. Phần thực là −3, phần ảo là −4.
D. Phần thực là −3, phần ảo là 4.
Trang 4/10 Mã đề 1
Câu 58. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng
1
1
A. V = S h.
B. V = S h.
C. V = S h.
D. V = 3S h.
3
2
1
Câu 59. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 − mx2 − (m + 6)x + 1 luôn đồng biến trên
3
√
một đoạn có độ dài bằng 24.
A. m = 4.
B. −3 ≤ m ≤ 4.
C. m = −3.
D. m = −3, m = 4.
Câu 60. Cho hình√ chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥
(ABCD),√S D = a 5. Thể tích khối
√
√ chóp S .ABCD là
3
3
3
√
a 6
a
a 15
5
A.
D.
.
B.
.
C. a3 6.
.
3
3
3
Z 1
Câu 61. Cho
xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b
0
A. 0.
B.
1
.
2
C. 1.
D.
1
.
4
x−1 y z+1
= =
và
2
1
−1
mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ
nhất.
A. −x + 6y + 4z + 5 = 0.
B. 10x − 7y + 13z + 3 = 0.
C. 2x − y + 2z − 1 = 0.
D. 2x + y − z = 0.
Câu 62. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình
Câu 63. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z2 là số ảo là
A. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
B. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.
C. Trục ảo.
D. Trục thực.
Câu 64. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
Câu 65. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
1
A. f 0 (0) =
.
B. f 0 (0) = ln 10.
C. f 0 (0) = 10.
ln 10
D. f 0 (0) = 1.
Câu 66. Cho f (x) = sin2 x − cos2 x − x. Khi đó f 0 (x) bằng
A. −1 + sin x cos x.
B. −1 + 2 sin 2x.
C. 1 + 2 sin 2x.
D. 1 − sin 2x.
!
x+1
Câu 67. [3] Cho hàm số f (x) = ln 2017 − ln
. Tính tổng S = f 0 (1) + f 0 (2) + · · · + f 0 (2017)
x
4035
2017
2016
A.
.
B. 2017.
C.
.
D.
.
2018
2018
2017
√
Câu 68. [2] Phương trình log4 (x + 1)2 + 2 = log √2 4 − x + log8 (4 + x)3 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm.
B. 1 nghiệm.
C. 2 nghiệm.
D. 3 nghiệm.
Câu 69. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y0 (e) = 2m + 1
1 + 2e
1 − 2e
1 + 2e
A. m =
.
B. m =
.
C. m =
.
4e + 2
4e + 2
4 − 2e
x3 − 1
Câu 70. Tính lim
x→1 x − 1
A. 0.
B. −∞.
C. +∞.
D. m =
1 − 2e
.
4 − 2e
D. 3.
Trang 5/10 Mã đề 1
Câu 71. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1
A. 7.
B. 5.
C. 9.
D. 0.
Câu 72. [12219d-2mh202050] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x + y) =
log4 (x2 + y2 )?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
!x
1
là
Câu 73. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 31−x = 2 +
9
A. 1 − log2 3.
B. − log3 2.
C. − log2 3.
D. log2 3.
Câu 74. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
hợp với đáy một góc 60◦ . Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là 3 √
√
3
√
2a 3
a 3
a3 3
3
A. a 3.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
6
Câu 75. Cho hình chóp S .ABCD
√ có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD)
cùng vng góc với đáy, S C = a 3. Thể tích khối chóp S .ABCD
là
√
√
3
a3
a
3
a3 3
3
A.
.
B. a .
C.
.
D.
.
3
3
9
Câu 76. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích
hình hộp
√ là 1728. Khi đó, các kích thước của hình hộp là
√ đã cho
B. 2, 4, 8.
C. 6, 12, 24.
D. 8, 16, 32.
A. 2 3, 4 3, 38.
Câu 77. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh
A. 12.
B. 20.
C. 10.
√
√
4n2 + 1 − n + 2
Câu 78. Tính lim
bằng
2n − 3
3
A. .
B. +∞.
C. 2.
2
!2x−1
!2−x
3
3
Câu 79. Tập các số x thỏa mãn
≤
là
5
5
A. (+∞; −∞).
B. [1; +∞).
C. (−∞; 1].
D. 30.
D. 1.
D. [3; +∞).
Câu 80. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức a
bằng
√
1
C. 5.
D. 5.
A. 25.
B. .
5
Câu 81. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9 x − 12.3 x + 27 = 0 là
A. 12.
B. 3.
C. 27.
D. 10.
p
ln x
1
ln2 x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
Câu 82. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
x
3
8
8
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
9
3
3
9
2
Câu 83. [3-1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log3 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
A. m ≥ .
B. m ≤ .
C. m < .
D. m > .
4
4
4
4
3
2
Câu 84. Tìm m để hàm số y = mx + 3x + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −3.
B. m = −1.
C. m = 0.
D. m = −2.
4x + 1
bằng?
Câu 85. [1] Tính lim
x→−∞ x + 1
A. 4.
B. 2.
C. −1.
D. −4.
log(mx)
Câu 86. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m < 0 ∨ m > 4.
B. m < 0.
C. m ≤ 0.
D. m < 0 ∨ m = 4.
log √a 5
Trang 6/10 Mã đề 1
log 2x
là
Câu 87. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =
x2
1 − 2 ln 2x
1 − 4 ln 2x
1 − 2 log 2x
1
A. y0 = 3
.
B. y0 =
.
C. y0 =
.
D. y0 = 3
.
3
3
x ln 10
2x ln 10
x
2x ln 10
Câu 88. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh S C hợp với đáy
một góc 45◦ và AB = 3a, BC = 4a. Thể tích khối chóp S .ABCD là
√
3
10a
3
A. 20a3 .
B. 40a3 .
C. 10a3 .
D.
.
3
x2 − 5x + 6
Câu 89. Tính giới hạn lim
x→2
x−2
A. −1.
B. 1.
C. 0.
D. 5.
[ = 60◦ , S O
Câu 90. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc với mặt đáy và S O = a.
√ BC) bằng
√
√ Khoảng cách từ A đến (S
√
a 57
2a 57
a 57
.
C.
.
D.
.
B.
A. a 57.
17
19
19
Câu 91. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng
√
√M + m
√
A. 16.
B. 8 3.
C. 7 3.
D. 8 2.
9x
với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f (a) + f (b)
Câu 92. [2-c] Cho hàm số f (x) = x
9 +3
1
A. −1.
B. 2.
C. 1.
D. .
2
Câu 93. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12. G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC
A. V = 4.
B. V = 3.
C. V = 5.
D. V = 6.
x+2
Câu 94. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng
x + 5m
(−∞; −10)?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. Vơ số.
1
Câu 95. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1.
3
A. (1; 3).
B. (1; +∞).
C. (−∞; 3).
D. (−∞; 1) và (3; +∞).
Câu 96. [1] Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm
mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. 20, 128 triệu đồng. B. 70, 128 triệu đồng. C. 3, 5 triệu đồng.
D. 50, 7 triệu đồng.
Câu 97. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, √biết S H ⊥ (ABCD). Thể √
tích khối chóp S .ABCD là
2a3 3
4a3 3
a3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
6
Câu 98. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động
3
chậm dần đều với vận tốc v(t) = − t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6
2
giây cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 27 m.
B. 387 m.
C. 1587 m.
D. 25 m.
x = 1 + 3t
Câu 99. [1232h] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua
z = 1
Trang 7/10 Mã đề 1
điểm A(1; 1; 1) và có véctơ chỉ phương ~u = (1; −2; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có
phương
trình là
x
=
−1
+
2t
x
=
1
+
3t
x
=
1
+
7t
x = −1 + 2t
A.
C.
.
D.
y = −10 + 11t . B.
y = 1 + 4t .
y=1+t
y = −10 + 11t .
z = −6 − 5t
z = 1 − 5t
z = 1 + 5t
z = 6 − 5t
Câu 100. [1] Phương trình log3 (1 − x) = 2 có nghiệm
A. x = −2.
B. x = −8.
C. x = −5.
D. x = 0.
Câu 101. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 10.
B. 6.
D. 12.
C. 8.
Câu 102. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Câu 103.
√cạnh bằng a
√
√
√ Thể tích của tứ diện đều
a3 2
a3 2
a3 2
a3 2
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
2
12
4
6
2mx + 1
1
Câu 104. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [2; 3] là − khi m nhận giá trị bằng
m−x
3
A. 0.
B. −5.
C. 1.
D. −2.
Câu 105.
Các khẳng định nàoZsau đây là sai?
Z
f (x)dx = F(x) +C ⇒
A.
Z
C.
f (x)dx = F(x) + C ⇒
Z
f (u)dx = F(u) +C. B.
Z
Z
f (t)dt = F(t) + C. D.
1
Câu 106. Hàm số y = x + có giá trị cực đại là
x
A. −1.
B. 2.
!0
f (x)dx = f (x).
Z
k f (x)dx = k
f (x)dx, k là hằng số.
C. −2.
0
0
D. 1.
Câu 107. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A B C D , gọi E là điểm đối xứng với A0 qua A, gọi
G la trọng tâm của tam giác EA0C 0 . Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0 B0C 0 với khối lập phương
ABCD.A0 B0C 0 D0
1
1
1
1
A. k = .
B. k = .
C. k = .
D. k = .
18
9
6
15
3
2
Câu 108. Hàm số y = x − 3x + 4 đồng biến trên:
A. (0; +∞).
B. (0; 2).
C. (−∞; 2).
D. (−∞; 0) và (2; +∞).
Câu 109. Tứ diện đều thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {3; 3}.
5
Câu 110. Tính lim
n+3
A. 0.
B. 2.
0
0
C. {3; 4}.
D. {5; 3}.
C. 1.
D. 3.
0 0 0 0
Câu 111.
a. Khoảng cách từ C đến √
AC 0 bằng
√ [2] Cho hình lâp phương
√ ABCD.A B C D cạnh √
a 6
a 6
a 6
a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
3
2
2
Câu 112. [3-1122d] Trong kỳ thi THPTQG có mơn thi bắt buộc là mơn Tốn. Mơn thi này dưới hình thức
trắc nghiệm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng
được cộng 0, 2 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0, 1 điểm. Bạn An học kém mơn Tốn nên quyết định chọn
ngẫu nhiên hết 50 câu trả lời. Xác suất để bạn An đạt 4 điểm mơn Tốn là
Trang 8/10 Mã đề 1
A.
20
C50
.(3)20
.
450
B.
20
C50
.(3)30
.
450
C.
40
C50
.(3)10
.
450
D.
10
C50
.(3)40
.
450
Câu 113. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương.
(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu |q| > 1.
A. 2.
B. 0.
C. 1.
Câu 114. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 3.
D. 1.
π
Câu 115. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x = , x = π. Tính giá
3
√
trị của biểu thức T = a + b 3.
√
√
A. T = 4.
B. T = 2.
C. T = 3 3 + 1.
D. T = 2 3.
Câu 116. [4-1245d] Trong tất cả
√ min |z − 1 − i|.
√ các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm
C. 2.
D. 2.
A. 1.
B. 10.
3a
Câu 117. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, S D =
, hình chiếu vng
2
góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD)
bằng √
a 2
a
a
2a
A.
.
B. .
C. .
D.
.
3
4
3
3
Câu 118. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =
các số tự nhiên. Tính S = m2 + 2n3
A. S = 24.
B. S = 22.
Câu 119. [1-c] Giá trị của biểu thức
A. 2.
log7 16
log7 15 − log7
B. 4.
Câu 120. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 30.
B. 12.
ln2 x
m
trên đoạn [1; e3 ] là M = n , trong đó n, m là
x
e
C. S = 135.
15
30
D. S = 32.
bằng
C. −2.
D. −4.
C. 20.
D. 8.
Câu 121. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2).
B. (−∞; 1).
C. R.
D. (2; +∞).
Câu 122. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là
a3
a3
a3
A.
.
B.
.
C. a3 .
D.
.
6
12
24
Câu 123. [3-1121d] Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lý lên một kệ dài. Tính xác suất để hai
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
9
1
1
2
A.
.
B. .
C.
.
D. .
10
5
10
5
Câu 124. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 12.
B. 6.
C. 10.
D. 8.
Trang 9/10 Mã đề 1
Câu 125. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
√ i
h
0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 2].
B. m ∈ [0; 1].
C. m ∈ [−1; 0].
log23
q
x+ log23 x + 1+4m−1 =
D. m ∈ [0; 4].
Câu 126. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 , khoảng cách √
từ C đến đường thẳng BB0 bằng 2, khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng
√ 1 và 3, hình chiếu vng góc của A lên mặt
2 3
phẳng (A0 B0C 0 ) là trung điểm M của B0C 0 và A0 M =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3
√
√
2 3
A. 2.
B. 1.
C. 3.
.
D.
3
2
Câu 127. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −3x+8 = 92x−1 là
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 5.
Câu 128. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
C. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Câu 129. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C)√và (A0C 0 D) bằng
√
√
√
a 3
2a 3
a 3
A.
.
B. a 3.
C.
.
D.
.
2
2
3
Câu 130. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y0 = x + ln x.
B. y0 = 1 + ln x.
C. y0 = 1 − ln x.
D. y0 = ln x − 1.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 10/10 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.
C
3.
2.
D
5.
4.
C
D
D
B
8.
9.
B
10.
D
16. A
B
D
20.
C
21.
C
B
24.
B
26.
B
28.
B
29.
D
30.
31.
D
32. A
B
35.
36.
C
C
40. A
41.
C
42.
B
C
D
47.
C
46. A
48. A
C
49. A
50.
51. A
52.
B
55.
B
44.
45.
C
56.
D
58. A
59.
D
60. A
61.
B
62.
63.
B
64.
65.
B
66.
68.
1
B
D
D
C
D
54.
57.
67.
D
38.
39.
53.
D
34. A
37. A
43.
B
22. A
23. A
25.
C
18.
19.
33.
C
14.
15. A
27.
B
12. A
13.
17.
B
6.
7.
11. A
C
B
C
B
C
69.
70.
B
D
71.
C
72.
C
73.
C
74.
C
75. A
76.
C
77. A
78.
D
79.
B
80. A
81.
B
82. A
83.
B
84.
D
85. A
86.
D
87. A
88. A
89. A
90.
91. A
92.
93. A
94.
D
95.
97.
B
98. A
D
99.
103.
C
96. A
B
101.
D
C
B
100.
B
102.
B
104. A
105. A
106.
108.
D
C
109.
B
110. A
111.
B
112. A
113. A
114. A
115. A
116. A
117.
D
119.
D
118.
D
120.
122.
121. A
C
B
123. A
124. A
125.
C
126. A
127.
C
128.
B
130.
B
129.
2
D