ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 054.
Câu 1. Điều kiện để hàm số
đồng biến trên
là?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 2.
Trong mặt phẳng phức Oxy, gọi
mệnh đề sai?
lần lượt là hai điểm biểu diễn của hai số phức
A.
. Tìm
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 3. Cho hai số phức
D.
,
thỏa mãn
,
và
A. .
C. một giá trị khác.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Giả sử
Theo bài ra ta có:
. Giá trị của
B.
.
D.
.
,
là
.
.
Khi đó, ta có:
.
Vậy
Câu 4.
.
1
Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của biểu thức f ' ( x ) như sau
Hàm số y=f ( x 2+ 2 x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−2 ;1 ).
B. (−2 ;−1 ).
C. (−4 ;−3 ).
D. ( 0 ; 1 ).
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tập xác định D=R .
Xét hàm số y=g ( x)=f ( x 2+ 2 x ).
Ta có g ' ( x )=[ f ( x 2+ 2 x ) ] ❑' = (2 x +2 ) . f ' (x 2+ 2 x ).
[
[
x=−1
x =−1
x=−1−√ 2
x 2+ 2 x=−2(VN )
g ' ( x )=0 ⇔ 2 x2 +2=0 ⇔
⇔
x=−1+ √ 2 .
2
f ' ( x +2 x)=0
x +2 x=1
x=1
x 2 +2 x=3
x=−3
[
(Trong đó: x=−1 ± √ 2 là các nghiệm bội chẵn của phương trình: x 2+ 2 x=1).
Ta có bảng xét dấu của g ' ( x ) như sau:
Từ bảng biến thiên ta có hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng (−2 ;−1 ).
Câu 5. Trong không gian
A.
C.
Đáp án đúng: D
, cho điểm
.
B.
.
D.
Câu 6. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B.
.
.
là
.
Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
C.
.
D.
.
là
TXĐ:
Câu 7.
2
Cho
là hai số thực dương thỏa mãn
là
bằng
A.
Đáp án đúng: D
Biết giá trị lớn nhất của biểu thức
với
là các số nguyên dương và
B.
C.
là phân số tối giản. Tổng
D.
Giải thích chi tiết: Khi đó
Đặt
Câu 8. Hình bên ghi lại việc biểu diễn vài số phức trong mặt phẳng số phức. Đường tròn đơn vị có tâm là gốc
tọa độ. Một trong số những số phức này là số nghịch đảo của . Số đó là số nào?
.
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Số phức
bởi điểm
D.
có biểu diễn là
nên
Ta có:
và
nên điểm biểu diễn
Kết hợp
nên ta có điểm biểu diễn là số phức
Câu 9. Giải bất phương trình
.
phải nằm trong đường trịn.
là điểm
.
C.
.
.
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
D.
.
.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
.
.
Số phức nghịch đảo của
A.
.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
là
C.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho
.
D.
.
. Tọa độ của vecto
là:
A.
C.
Đáp án đúng: D
B.
D.
3
Câu 12. Cho hình nón có đỉnh S, độ dài đường sinh bằng 2 a. Một mặt phẳng qua đỉnh S cắt
hình nón theo một thiết diện, thiết diện đó đạt diện tích lớn nhất là
A. a 2 √ 3.
B. a 2.
C. 2 a2.
D. 4 a2.
Đáp án đúng: C
Câu 13. Cho hàm số
đạt cực trị tại các điểm
hàm số đồng biến trên khoảng
đây là đúng?
thỏa mãn
,
. Biết
. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Khẳng định nào sau
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 14. Cho hàm số
Giá trị của
,
có đồ thị
để tiếp tuyến tại
A.
.
Đáp án đúng: B
của
là điểm cố định có hồnh độ âm của
.
vng góc với đường phân giác góc phần tư thứ nhất là
B.
Câu 15. Trong không gian
và
.
C.
.
D.
.
, mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau
và
chứa điểm nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
C.
.
D.
.
, mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau
và
chứa điểm nào sau đây?
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
Đường thẳng
đi qua điểm
Đường thẳng
có một VTCP là
Mặt phẳng
.
, có mợt VTCP là
.
chứa hai đường thẳng cắt nhau
. Phương trình mặt phẳng
.
qua điểm
có một VTPT là
là :
.
Vậy mp đi qua điểm
.
Câu 16. Cho hình chóp
có đáy hình vng cạnh bằng
mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
,
vng góc với
4
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 3] Cho hình chóp
,
bằng
A.
.
Lời giải
Gọi
B.
. C.
.
có đáy hình vng cạnh bằng
vng góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
. D.
và
.
là tâm của hình vng
.
Ta có:
mà
Vẽ
.
.
Từ đó
là đoạn vng góc chung của hai đường thẳng
Vẽ
và
.
.
có đường cao
.
Vậy
.
Câu 17. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh cạnh bên Thể tích của khối lăng trụ bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 18. Cho hàm
A.
.
Đáp án đúng: B
thỏa mãn
. Tính tích phân
B.
.
C.
.
.
Câu 19. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 20. Gọi là tập hợp các số phức thỏa mãn
và
có mođun nhỏ nhất và lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
C.
Đáp án đúng: C
D.
và bán kính đáy
.
bằng
D.
. Gọi
.
.
lần lượt là các số phức
B.
D.
5
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Giả sử
. Ta có
⏺
tập hợp các số phức
nằm trong hoặc trên đường trịn tâm
bán kính
tập hợp các số phức
nằm ngồi hoặc trên đường trịn tâm
bán kính
.
⏺
.
Dựa vào hình vẽ ta thấy
Cách 2. Áp dụng bất đẳng thức
.
Ta có
Dấu
thứ nhất xảy ra khi
Tương tự cho dấu
, kết hợp với
ta được
thứ hai, ta được
.
Câu 21. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
6
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
B.
Lời giải
C.
Nếu
thì
D.
(loại). Vậy từ giả thiết suy ra
Trên mặt phẳng tọa độ miền nghiệm của hệ
là phần khơng bị gạch như hình vẽ
Ta có
Tập hợp các điểm
thỏa mãn
là đường
trịn tâm
bán kính
Để tồn tại cặp
thì đường trịn phải có điểm chung với
phần mặt phẳng khơng bị gạch ở hình trên. Điều đó xảy ra khi bán kính đường trịn khơng bé hơn khoảng cách
từ tâm I đến đường thẳng có phương trình
có
Bởi vì
Dấu bằng xảy ra khi cặp
nên ta phải
là tọa độ của điểm H trên hình vẽ.
Câu 22. Vi khuẩn HP (Helocobacter pylori) gây đau dạ dày ngày thứ với số lượng là
, nếu biết phát hiện
sớm khi số lượng vi khuẩn khơng vượt q
con thì bệnh nhân sẽ được cứu chữa. Biết tốc độ phát triển của
vi khuẩn ngày thứ là
và ban đầu bệnh nhân có
hiện ra bị bệnh. Hỏi khi đó có bao nhiêu con vi khuẩn trong dạ dày?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
ngày bệnh nhân phát
D.
.
.
Theo đề bài,
.
Câu 23. Cho lăng trụ đều
bằng
vi khuẩn. Sau
có cạnh đáy bằng
số đo của góc giữa hai mặt phẳng
và
Tính theo a thể tích khối lăng trụ
7
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Câu 24. Tìm parabol
D.
biết rằng parabol có trục đối xứng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số ( u n) với un =
2
A. a= .
3
Đáp án đúng: D
B. a=
−2
.
3
2
n a+1
là dãy số tăng?
2
2 n +3
2
C. a← .
3
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số ( u n) với un =
2
2
A. a> .
B. a= .
3
3
Lời giải
n 2 a+1 a
2−3 a
u
=
= +
Ta có n
.
2
2 n +3 2 2 ( 2n3 +3 )
2
C. a← .
3
D. a=
(
−2
.
3
2
D. a> .
3
2
n a+1
là dãy số tăng?
2 n2 +3
)
2−3 a
1
1
− 3
.
3
2
2 ( n+1 ) + 3 2 n +3
1
1
− 3 <0 với mọi n ∈ N ¿ nên để dãy số tăng thì 2−3 a<0 hay a> 2 .
Ta thấy
3
3
2 ( n+ 1 ) +3 2 n +3
Xét hiệu H=u n+1−u n=
Câu 26. Cho hàm số
hàm số
có
với
B.
Gọi
sao cho
C.
B.
D.
và
Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức
sau đây đúng?
A.
Đáp án đúng: A
để
điểm cực trị.
A.
Đáp án đúng: A
Câu 27.
là tập các số thực
là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
với
C.
đạt được tại
Mệnh đề nào
D.
Giải thích chi tiết: Giả thiết tương đương với
8
Xét hàm
trên
Đạo hàm
với mọi
Mà
Suy ra hàm
đồng biến trên
nên
Câu 28. Mặt phẳng
đi qua
A.
C.
Đáp án đúng: C
,
có phương trình là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
A.
Lời giải
.
Mặt phẳng
đi qua
đi qua
B.
.
,
,
,
C.
.
,
Câu 29. Cho
có phương trình là
D.
.
có phương trình là
.
với a, b là hai số nguyên. Tính
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 30. Gọi
,
B.
và
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 31.
.
C.
.
D.
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
B.
.
C.
.
trên
.
. Tính
D.
.
.
Cho hình vẽ bên, biết cung trịn
nằm trên đường trịn bán kính
Cạnh
tích vật trịn xoay tạo thành khi quay hình bên quanh trục
nằm trong khoản nào sau đây?
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Chọn hệ trục tọa độ
B.
có gốc tọa độ trùng
C.
tia
có giá là
Thể
D.
và tia
song song
(như hình vẽ).
9
Khi đó đường trịn
có phương trình
và đường thẳng
có phương trình
Phương trình hồnh độ giao điểm của đường thẳng
và đường trịn
Thể tích vật thể trịn xoay khi quay phần tơ đen quanh
là:
Thể tích khối trịn xoay khi quay
Thể tích khối trịn xoay khi quay
là:
quanh
là khối cầu có
quanh
là (tổng của hai khối nón)
Vậy thể tích cần tính
Câu
32.
Biết
thuộc khoảng nào sau đây?
Giá
A.
B.
Đáp án đúng: A
Câu 33. Các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
C.
A.
trị
D.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 34. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 35. Cho hình chữ nhật
quay quanh
là:
A.
.
Đáp án đúng: D
C.
có
B.
,
.
D.
. Thể tích khối trụ tạo thành khi cho hình chữ nhật
C.
.
D.
.
10
----HẾT---
11