ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 054.
Câu 1. Số phức z thỏa mãn iz=1− 8 i là
A. z=− 8 −i.
B. z=8+ i .
C. z=8 − i.
Đáp án đúng: A
Câu 2. Gọi
là số cạnh của hình chóp có
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
A.
Lời giải
.
đỉnh. Tìm
B.
.
C.
Ta có: khối chóp có đáy là đa giác
Khi đó khối chóp có
.
C.
là số cạnh của hình chóp có
.
D. z=− 8+i.
.
đỉnh. Tìm
D.
.
D.
cạnh thì có
đỉnh,
đỉnh, do đó đa giác đáy có
mặt và
cạnh.
cạnh, suy ra khối chóp có
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả
cạnh.
?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
D.
Đồ thị hàm số nào sau đây đối xứng với đồ thị hàm số
A.
.
qua đường thẳng
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
A.
.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
Giải thích chi tiết: Tất cả các nghiệm phức của phương trình
.
.
.
D.
Câu 5. Tất cả các nghiệm phức của phương trình
A.
Lời giải
.
B.
. C.
.
là
D.
.
Câu 6. Cho k ∈ Z . Tập nghiệm của phương trình 2 sin x − √2=0 là:
1
π
5π
+k 2 π \}.
A. T =\{ − +k 2 π ,
4
4
π
5π
+ k 2 π \} .
C. T =\{ + k 2 π ,
4
4
Đáp án đúng: B
Câu 7.
Cho hàm số
đậm bằng 2, với
và
A. 0.
Đáp án đúng: B
π
3π
+ k 2 π \} .
B. T =\{ + k 2 π ,
4
4
π
π
D. T =\{ + k 2 π , − +k 2 π \}.
4
4
và
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Biết rằng diện tích miền tơ
là các số ngun. Tính giá trị
?
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
rằng diện tích miền tơ đậm bằng 2, với
A. 2. B.
Lời giải
C. 1.
và
D. 2.
và
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Biết
là các số ngun. Tính giá trị
?
. C. 1. D. 0.
Đồ thị hàm số
đi qua điểm
Do
Phương trình hồnh độ giao điểm đồ thị
nên suy ra
.
và đường thẳng
:
2
.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng
cắt đồ thị
nghiệm phân biệt khác 0
Khi đó
tại 3 điểm phân biệt nên phương trình có 2
.
.
Phương trình hồnh độ giao điểm đồ thị
và đường thẳng
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng
nghiệm phân biệt khác 1. Khi đó:
cắt đồ thị
:
tại 3 điểm phân biệt nên phương trình có 2
.
Diện tích phần tơ đậm:
Xét
Đổi cận
Suy ra
.
. Đặt
,
.
Như vậy
Do hàm số
.
.
là hàm số lẻ nên
suy ra
3
Mà
, nên
Vậy
.
.
Câu 8. Cho hình chóp
có đáy
cm. Khi thể tích khối chóp
là hình bình hành, các cạnh bên của hình chóp bằng
đạt giá trị lớn nhất, tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp
A.
cm2.
B.
cm2.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: SN4CBADIOx√6`OOM
C.
cm2.
D.
⬩ Hình chóp
có các cạnh bên bằng nhau ⇒ chân đường cao hạ từ
trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đáy
.
Mặt khác theo giả thiết,
phải là hình chữ nhật.
Gọi
⇒
cm2.
xuống mặt phẳng đáy
⇒
;
⇒
khi:
⬩ Gọi
?
là hình bình hành nên để thỏa mãn là tứ giác nội tiếp đường trịn thì
là tâm hình chữ nhật
⬩ Đặt:
cm,
là trung điểm của
là tâm và
⇔
. Trong
là bán kính mặt cầu
Ta có:
:
. Khi đó:
, kẻ đường trung trực của
ngoại tiếp khối chóp
cắt
tại
.
⇔
(cm2).
Câu 9.
Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và
A.
Đáp án đúng: D
Câu 10. Cho hàm số
B.
. Thể tích của khối trịn xoay khi quay (S) quanh Ox là
C.
. Tích phân
D.
bằng
4
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
0
1
-1
Đổi cận:
Ta có
(Ở đây
là hàm số chẵn trên
Câu 11. Cho hai số phức
A. .
Đáp án đúng: B
B.
nên ta có
)
và
. Phần thực của số phức
.
C.
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có
bằng
,
. Biết rằng
. Tính giá trị biểu thức
B.
A.
Lời giải
và hai số thực
C.
,
. Tính giá trị biểu thức
.B.
. C.
nên 2 nghiệm
D.
và
.
là hai nghiệm của phương
bằng
. D.
. Vì
là hai nghiệm của phương trình
.
. Biết rằng
.
Nhận xét: Trong tập số phức, phương trình bậc hai
Đặt
và
bằng
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
trình
D. .
.
và hai số thực
A.
.
Đáp án đúng: C
.
.
⬩ Phần thực của số phức
Câu 12. Cho số phức
bằng
có hai nghiệm phức
và phương trình
thì
có hai nghiệm là
.
,
là 2 nghiệm phức có phần ảo khác 0.
Do đó
.
.
5
Theo định lý Viet:
, từ đó suy ra
Vậy
.
Câu 13. Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường trịn đáy lần lượt bằng
h, l, r. Khi đó cơng thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 14. Trên bảng, để tìm ra học sinh có điểm Tốn cao nhất trong lớp, ta thực hiện thao tác nào?
A. Chọn trường Toán/nháy nút A-z
B. Chọn trường Toán/nháy nút (Filter )
C. Chọn trường Toán/nháy nút(filter+sấm sét)
D. Chọn trường Toán/nháy nút(bảng filter)
Đáp án đúng: A
Câu 15. Cho các số phức
,
thỏa mãn
,
,
là số thực. Tìm giá trị lớn nhất của
.
A.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [2D4-5.2-4] Cho các số phức
Tìm giá trị lớn nhất của
,
.
D.
thỏa mãn
,
,
.
là số thực.
.
A. . B. . C.
D. .
Lời giải
FB tác giả: Huỳnh Công Liêm
Đặt
;
.
. Suy ra
.
là số thực khi và chỉ khi
.
Mà
Do đó
,
tương đương
,
nên suy ra
.
;
6
.
Vậy
. Đạt được khi
Câu 16. Cho hình lăng trụ
.
có đáy là tam giác đều cạnh
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Khoảng cách giữa
lăng trụ
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải
Kẻ
.
và mặt phẳng
C.
thích
Mặt bên
bằng
.
D.
chi
,
là hình thoi và nằm
Thể tích khối
.
tiết:
.
.
.
Gọi
là trung điểm
, kẻ
; kẻ
, mà
Đặt
,
,
.
nên
;
.
.
7
.
.
Câu 17. Cho hàm số
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
có nghiệm thuộc đoạn
A. .
Đáp án đúng: C
B.
?
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có nghiệm thuộc đoạn
. C.
. D.
.
D.
.
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
phương trình
A. . B.
Lời giải
để phương trình
để
?
.
Đặt
Xét hàm
Do đó
đồng biến trên
.
, có nghiệm
Xét hàm
trên
có
đồng biến trên
. Vì
nên
Vậy có 7 giá trị ngun thỏa u cầu bài tốn.
Câu 18.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
từ điểm
A.
đến mặt phẳng
, cho mặt phẳng
. Tính khoảng cách
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
.
8
Giải
thích
chi
tiết:
Khoảng
cách
từ
điểm
đến
mp
là
.
Câu 19.
Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
và vng góc với mặt đáy
. Trên cạnh
. Tính thể tích lớn nhất
A.
, cạnh bên
lấy điểm
của khối chóp
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
, biết
và đặt
.
.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Vậy thể tích khối chóp
Xét hàm số
.
là
trên khoảng
.
Ta có:
(Vì
)
Bảng biến thiên
9
Từ bảng biến thiên suy ra:
Vậy
Câu 20.
.
Trong không gian
, cho vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng
tại
. Một mặt phẳng tùy ý vng góc với
,
thể theo thiết diện có diện tích là
được tính theo cơng thức
A.
với
vng góc với trục
tại điểm có hồnh độ
là hàm số liên tục trên
.
C.
Đáp án đúng: D
,
B.
.
. Thể tích
, cho vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng
với trục
. Một mặt phẳng tùy ý vng góc với
cắt vật thể theo thiết diện có diện tích là
của thể tích đó được tính theo cơng thức
A.
Lời giải
. B.
với
. C.
của thể tích đó
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
,
cắt vật
.
D.
lần lượt tại
,
lần lượt
,
tại điểm có hồnh độ
là hàm số liên tục trên
. D.
vng góc
,
. Thể tích
.
Theo định nghĩa ta có:
Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
.
.
là
B.
D.
.
.
10
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho ba điểm
,
,
, trong đó
,
,
. Mặt phẳng
đi qua điểm
sao cho thể tích khối tứ diện
nhỏ nhất. Khi đó các số , , thỏa đẳng thức nào sau đây ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Ta có phương trình đoạn chắn mặt phẳng
Do mặt phẳng
đi qua
Thể tích khối tứ diện
Từ
đạt giá trị
:
nên ta có:
bằng:
áp dụng bất đẳng thức Cơsi cho ba số thực dương ta có:
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Suy ra, thể tích khối tứ diện
Vậy
đạt giá trị nhỏ nhất khi
.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ
vi của tam giác
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 24. Nguyên hàm của hàm số
A.
Tìm số phức
thỏa mãn
C.
với
. Chu
.
D.
.
là
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 25.
, cho tam giác
.
B.
D.
và
.
.
là số thực.
A.
B.
C.
D.
11
Đáp án đúng: B
Câu 26. Biết
, với
A.
Đáp án đúng: A
. Tính giá trị
B.
.
C.
D.
Câu 27. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 28.
Cho hàm số
Đồ thị hàm số
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 29. Cho số phức
A.
như hình bên dưới
.
C.
Đáp án đúng: C
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
D.
.
.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
12
A.
.
B.
C.
.
Hướng dẫn giải
.
D.
.
Ta có
Vậy chọn đáp án D.
;
;
Câu 30. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
và đường cao là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
.
.
và đường cao là
.
A.
. B.
Câu 31. Cho tứ diện
phẳng
và
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi
. C.
. D.
.
có
bằng
B.
và
. Thể tích của khối tứ diện
.
là hình chiếu vng góc của
C.
. Góc giữa hai mặt
bằng
.
D.
.
trên mặt phẳng (ABC)
Ta có:
13
Mặt khác:
Tam giác
vuông tại
,
vuông cân tại
Áp dụng định lý cosin,
Dựng
Suy ra
Đặt
. Tam giác
vng tại
, khi đó
Vậy thể tích của khối tứ diện
Câu 32.
Cho hàm số
:
.
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Câu 33. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phịng thí nghiệm ước tính theo cơng thức
trong đó
là số lượng vi khuẩn A ban đầu,
là số lượng vi khuẩn A có sau phút. Biết sau phút thì số lượng vi
khuẩn A là
nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là
triệu con?
A. phút.
B. phút.
C. phút.
D. phút.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: . Vì sau
phút thì số lượng vi khuẩn A là
nghìn con nên ta có phương trình
con.
Câu 34. Cho hình phẳng
được giới hạn bởi đường cong
. Thể tích của khối trịn xoay khi cho hình
A.
Đáp án đúng: A
B.
, trục Ox và các đường thẳng
quay quanh trục Ox là:
C.
D.
14
Giải thích chi tiết:
Câu 35. Có bao nhiêu số ngun
A. Vô số.
Đáp án đúng: C
B.
để hàm số
.
xác định trên
C.
.
.
D. .
----HẾT---
15