Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi minh họa thpt môn toán (703)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.9 KB, 4 trang )

Đề minh họa LATEX

ĐỀ THI MINH HỌA THPT MƠN TỐN
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 4 trang)
Mã đề 001

Câu 1. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2 − 2(m + 1)z + m2 = 0(m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn |z1 | + |z2 | = 2?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = −x4 + 6x2 + mx có ba điểm cự trị?
A. 15.
B. 7.
C. 17.
D. 3.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f (x)+ x f ′ (x) = 4x3 +4x+2, ∀x ∈ R.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và y = f ′ (x) bằng
A. 41 .
B. 43 .
C. 21 .
D. 52 .
Câu 4. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 2 và công bội q = 12 . Giá trị của u3 bằng
A. 41 .
B. 72 .
C. 3.
D. 21 .
Câu 5. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số


đã cho là
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. −1.
Câu 6. Cho mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu S (O; R). Gọi d là khoảng cách từ O đến (P). Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A. d = 0.
B. d = R.
C. d > R.
D. d < R.
Câu 7. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi
R 2F(x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên R thỏa mãn
F(4) + G(4) = 4 và F(0) + G(0) = 1. Khi đó 0 f (2x)dx bằng
A. 34 .
B. 3.
C. 6.
D. 23 .
Câu 8. Thể tích khối trịn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = −x2 + 2x và
y = 0 quanh trục Ox bằng
16
.
B. 169 .
C. 16π
.
D. 15
.
A. 16π
9
15

Câu 9. Bất phương trình log2021 (x − 1) ≤ 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 0.
B. 2022.
C. 1.
D. 2.
Câu 10. Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng với AB = a, S A⊥(ABCD) và S A = 2a.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3
2a3
A. 6a3 .
B. .
C.
.
D. 2a3 .
3
3
Câu 11. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số giá trị nguyên của tham số m để phương f (x + m) = m có ba nghiệm phân biệt?
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.


Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
√ (P) và (Q) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP và
3


→ −


n→
Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng.
Q . Biết cosin góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng −
2


A. 30 .
B. 60 .
C. 90◦ .
D. 45◦ .
Câu 13. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị nào dưới đây?
1+x
2x − 2
−2x + 3
A. y =
.
B. y =
.
C. y =
.
1 − 2x
x+2
x−2
R6
R6
R6
Câu 14. Nếu f (x) = 2 và g(x) = −4 thì ( f (x) + g(x)) bằng
1


A. 2.

1

B. 6.

D. y =

2
.
x+1

1

C. −2.

D. −6.
Trang 1/4 Mã đề 001


Câu 15. Cho số phức z1 = 3 − 4i; z2 = 1 − i, phần ảo của số phức z1 .z2 bằng
A. −7.
B. 1.
C. −1.
D. 7.
Câu 16. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 5x4 + cos x là
A. 5x5 + sin x + C.
B. x5 − sin x + C.
C. x5 + sin x + C.
Câu 17. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, toạ độ của vectơ 2⃗i − 7⃗j là:

A. (−2; 7).
B. (−7; 2).
C. (2; 7).

D. 5x5 − sin x + C.
D. (2; −7).

Câu 18. Giả sử có khai triển (1 − 2x)n = a0 + a1 x + a2 x2 + . . . + an xn . Tìm a4 biết a0 + a1 + a2 = 31.
A. −40.
B. 80.
C. 40.
D. −80.
Câu 19. Hệ số của x3 trong khai triển của (2x + 1)4 là:
A. 6.
B. 4.
C. 10.

D. 32.

Câu 20. Một quán ăn phục vụ 5 món ăn vặt và 2 loại nước uống. Hỏi bạn Mai có bao nhiêu cách để gọi
một món ăn và một loại nước uống?
A. 5 cách.
B. 7 cách.
C. 10 cách.
D. 3 cách.
Câu 21. Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng ∆1 : 2x − 3y + 5 = 0 và ∆2 : 3x + y − 14 = 0. Giá trị của
cosa là:

3
−3

3
−3
.
B. √
.
C. √
.
D.
.
A.
130
130
130
130
Câu 22. Khai triển của (x + 1)4 là:
A. x4 + 4x3 + 6x2 + 4x + 1.
C. x4 + 5x3 + 10x2 + 5x + 1.

B. x4 + 3x3 + 4x2 + 3x + 1.
D. x4 + 2x2 + 1.

−−→
Câu 23. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(−3; 2), B(5; −1). Toạ độ của vectơ AB là:
A. (2; 1).
B. (−2; −1).
C. (8; −3).
D. (−8; 3).
Câu 24. Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(x0 ; y0 ) và có vectơ pháp tuyến ⃗n(a; b)
là:
A. a(x + x0 ) + b(y + y0 ) = 0.

B. a(x − x0 ) + b(y − y0 ) = 0.
x − x0 y − y0
=
.
D. b(x − x0 ) − a(y − y0 ) = 0.
C.
a
b
−−→
−−→
Câu 25. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm A(−1; 2), B(0; −2), C(3; 3). Toạ độ của vectơ 2AB − 4 BC
là:
A. (−14; −12).
B. (−10; −28).
C. (10; 28).
D. (14; 12).
−u (2; −2; 1), kết luận nào sau đây là đúng?
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho →
−u | = 1.




−u | = √3.
A. | u | = 3
B. | u | = 9.
C. |→
D. |→
.
Câu 27. Cho hình chóp đều S .ABCcó cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Thể tích của khối chóp

là:

√ 2
3ab
a2 3b2 − a2
A. VS .ABC =
.
B. VS .ABC =
.
12
q 12 √
√ 2
a2 b2 − 3a2
3a b
C. VS .ABC =
.
D. VS .ABC =
.
12
12
Câu 28. Hình nón có bán kính đáy R, đường sinh l thì diện
√ bằng
√ tích xung quanh của nó
A. 2πRl.
B. πRl.
C. 2π l2 − R2 .
D. π l2 − R2 .
Câu 29. Với giá trị nào của tham số m thì tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số y =
x3 + 6x2 + mx − 2 đi qua điểm (11;1)?
A. m = −2.

B. m = −15.
C. m = 3.
D. m = 13.
x
π
π
π
Câu 30. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) =

F(
)
=
.
Tìm
F(
)

cos2 x
3
4
3
π ln 2
π
π ln 2
π
π ln 2
π
π ln 2
π
A. F( ) = −

.
B. F( ) = −
.
C. F( ) = +
.
D. F( ) = +
.
4
4
2
4
3
2
4
3
2
4
4
2
Trang 2/4 Mã đề 001



Câu 31. Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường y = x, y = x, x = 2 quay quanh trục hồnh. Tìm
thể tích V của khối trịn xoay tạo thành?
π
10π
.
C. V = π.
D. V = .

A. V = 1.
B. V =
3
3
Câu 32. Cho hai số thực a, bthỏa
mãn√ a > b > 0. Kết luận nào


√5 sau đây là sai? − √3
√5
a
b
2
2
A. e > e .
B. a > b .
D. a
C. a < b.
< b− 3 .
Câu 33. Một mặt cầu có diện tích bằng 4πR2 thì thể tích của khối cầu đó là
3
4
A. πR3 .
B. 4πR3 .
C. πR3 .
D. πR3 .
4
3

Câu 34. Xét số phức z thỏa mãn 2|z − 1| + 3|z − i| ≤ 2 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

3
3
1
1
C. ≤ |z| ≤ 2.
D. |z| < .
A. |z| > 2.
B. < |z| < .
2
2
2
2
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn |z2 − 2z + 5| = |(z − 1 + 2i)(z + 3i − 1)|. Tìm giá trị nhỏ nhất |w|min của
|w|, với w = z − 2 + 2i.
3
1
A. |w|min = .
B. |w|min = .
C. |w|min = 2.
D. |w|min = 1.
2
2
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của√biểu thức T = |z + 1| + 2|z − 1|
A. P = 2016.
B. P = 1.
C. max T = 2 5.
D. P = −2016.







1
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn


z +


= 3. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của |z| là
z


C. 5.
D. 13.
A. 3.
B. 5.
Câu 38. Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình z2 − z + 2 = 0.Phần thực của số phức
[(i − z1 )(i − z2 )]2017 bằng bao nhiêu?
A. −21008 .
B. −22016 .
C. 21008 .
D. 22016 .
Câu 39. (Chuyên Vinh- Lần 4) Cho số phức z có điểm biểu diễn là M như hình bên.
Biết rằng điểm biểu diễn số phức ω =
phức ω là điểm nào?
A. điểm P.

B. điểm R.


1
là một trong bốn điểm P, Q, R, S . Hỏi điểm biểu diễn số
z
C. điểm S .

Câu 40. Cho số phức z , 0 sao cho z không phải là số thực và w =
|z|
bằng?
1√+ |z|2
2
A.
.
3

D. điểm Q.
z
là số thực. Tính giá trị biểu
1 + z2

thức

B.

1
.
5

C. 2.


1
D. .
2

Câu 41. (Sở Nam Định) Tìm mơ-đun của số phức z biết z − 4 = (1 + i)|z| − (4 + 3z)i.
1
A. |z| = 4.
B. |z| = 2.
C. |z| = 1.
D. |z| = .
2
z+1
Câu 42. Cho số phức z , 1 thỏa mãn
là số thuần ảo. Tìm |z| ?
z−1
1
A. |z| = .
B. |z| = 2.
C. |z| = 4.
D. |z| = 1.
2
R3
R3
R3
Câu 43. Biết f (x)dx = 3 và g(x)dx = 1. Khi đó [ f (x) + g(x)]dx bằng
2

A. −2.

2


2

B. 3.
C. 4.
x+1
Câu 44. Đồ thị hàm số y =
(C) có các đường tiệm cận là
x−2
A. y = −1 và x = 2.
B. y = 2 và x = 1.
C. y = 1 và x = −1.

D. 2.
D. y = 1 và x = 2.
Trang 3/4 Mã đề 001











Câu 45. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z thoả mãn

z + 4 − 8i



= 2 5
là đường trịn có phương trình:
A. (x + 4)2 + (y − 8)2 = 20.

C. (x + 4)2 + (y − 8)2 = 2 5.

B. (x − 4)2 + (y + 8)2 = 20.

D. (x − 4)2 + (y + 8)2 = 2 5.


×