ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN LUYỆN KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 002.
Câu 1. Trong khơng gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2 và AC = 3 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ
đó là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 2. Gọi
D.
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
có nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: A
B. 46.
để phương trình
. Tính tổng tất cả các phần tử của
C.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Xét hàm số
có
,
nên hàm số
đồng biến trên
. Do đó
phương trình
Phương trình
có nghiệm
có nghiệm
.
Xét hàm số
Ta có:
Do đó phương trình
Kết hợp điều kiện
có
và
,
nên hàm số này đồng biến trên
.
.
có nghiệm
khi và chỉ khi
ta có
.
.
Vậy tổng tất cả các phần tử của tập hợp
là
.
Câu 3. Một hình trụ có bán kính đáy
A.
.
Đáp án đúng: B
khi và chỉ khi phương trình
B.
và chiều cao
.
C.
. Diện tích xung quanh hình trụ bằng
.
D.
.
1
Câu 4. Tính tích phân
bằng cách đặt
A.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
D.
.
.
.
.
. Viết phương trình mặt cầu
) và tiếp xúc với mặt phẳng
A.
có bán kính bằng , tâm
nằm trên
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Cho đường thẳng
nằm trên đường thẳng
(
. Viết phương trình mặt cầu
) và tiếp xúc với mặt phẳng
A.
có bán kính bằng , tâm
.
B.
C.
Lời giải
Do tâm
có hai nghiệm phân
D.
Câu 6. Cho đường thẳng
(
để phương trình
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
đường thẳng
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
biệt.
A.
,
D.
nên:
.
Theo giả thiết ta có:
Do
nên:
.
Vậy phương trình mặt cầu:
.
Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn phương trình
A.
Đáp án đúng: A
B.
. Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.
C.
D.
2
Giải thích chi tiết: Ta có
nên
Câu 8. Cho hàm số
liên tục trên
.
thỏa mãn
,
. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
liên tục trên
.
D.
thỏa mãn
.
,
. Tính
.
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Ta có:
.
Câu 9. Cho phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
A. nghiệm.
Đáp án đúng: D
B.
nghiệm.
C.
nghiệm.
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình
Điều kiện:
nghiệm.
.
.
Bình phương hai vế của phương trình
ta có:
.
Đặt
điều kiện
.
.
.
Với
.
Áp dụng BĐT - Cauchy:
Suy ra
.
, dấu
xẩy ra khi và chỉ khi
phương trình có
nghiệm.
3
Với
.
Xét hàm số
với
Ta có
.
Mà
.
Suy ra
có một nghiệm duy nhất trong khoảng
Phương trình
Vậy phương trình
Câu 10. Giá trị
có hai nghiệm khi
có
.
.
nghiệm.
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 11.
Cho đồ thị hàm số
.
D.
. Diện tích hình phẳng (phần tơ đậm trong hình) là
A.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho đồ thị hàm số
B.
D.
. Diện tích hình phẳng (phần tơ đậm trong hình) là
4
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải
D.
Theo định nghĩa ta có
Câu 12.
Hàm số
có đạo hàm
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 13. Cho tích phân
A.
C.
Đáp án đúng: B
Ta có:
C.
. Nếu đổi biến
D.
với
.
thì tích phân đó bằng
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Đởi cận:
bằng
với
;
.
.
.
và
.
5
Do đó
.
Câu 14. Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: A
là ?
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Giá trị của
A. . B.
. C. . D.
.
Hướng dẫn giải
.
D.
.
là ?
Vậy chọn đáp án A.
Câu 15.
Tìm x CĐ của hàm số
A. x CĐ =0.
Đáp án đúng: A
Câu 16. Gọi
biết
B. x CĐ =3.
D. x CĐ =2.
lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
nghịch biến trên từng khoảng xác định nên cũng nghịch biến trên đoạn
.
Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: C
.
C. x CĐ =−3.
B.
để
.
Giải thích chi tiết: Tập xác đinh:
.
C.
.
D.
.
.
.
Suy ra hàm số
Khi đó
.
.
Tổng các giá trị
Câu 17.
Cho hàm số
thỏa mãn là
.
có bảng biến thiên như sau:
6
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
.
B. Hàm số nghịch biến trên
.
C. Hàm số đồng biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên
Đáp án đúng: D
.
Câu 18. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
giá trị ngun của
(
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
A. .
Đáp án đúng: D
B. .
C.
Câu 19. Cho hàm số
có đạo hàm khác
và
thỏa mãn
.
D.
B.
.
C.
có đạo hàm khác
và
,
quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
. C.
. D.
; đồng thời
,
quay xung quanh trục hồnh.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
. B.
Lời giải
.
.Tính thể tích của vật thể trịn xoay sinh ra khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường
,
?
và liên tục đến cấp hai trên đoạn
,
A.
.
Đáp án đúng: D
là tham số thực). Có bao nhiêu
.
D.
và liên tục đến cấp hai trên đoạn
.
; đồng thời
.Tính thể tích của vật thể trịn xoay sinh ra khi
quay xung quanh trục hồnh.
.
Ta có:
7
.
Do
.
Do
nên
Thể tích của vật thể trịn xoay cần tính là
=
=
.
.
Câu 20.
Cho hàm số
có đồ thị
như hình vẽ. Dựa vào đồ thị
, tìm
để phương trình
có nghiệm thực.
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
.
D.
.
Điều kiện:
Đặt
Ta được phương trình
Phương trình
có nghiệm thực khi phương trình
có nghiệm
. Xét hàm số
Dựa vào đồ thị suy ra phương trình
có nghiệm
khi:
.
Câu 21.
8
Cho hàm số
Đặt
có đạo hàm
liên tục trên
Hình bên là đồ thị của hàm số
Điều kiện cần và đủ để phương trình
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
có bốn nghiệm phân biệt là
C.
D.
Ta có
Dựa vào đồ thị ta suy ra
• Dựa vào bảng biến thiên suy ra
• Dựa vào đồ thị hàm số
ta thấy
Kết
hợp với bảng biến thiên ta suy ra
Vậy
Câu 22. Cho số phức
A.
Đáp án đúng: D
. Biểu diễn hình học của
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
.
là điểm có tọa độ
C.
. Biểu diễn hình học của
.
D.
là điểm có tọa độ
.
9
A.
.
Lời giải
B.
Số phức
Câu 23.
.
C.
.
có phần thực
D.
; phần ảo
Cho phương trình
phương trình đã cho có nghiệm?
A.
B.
Đáp án đúng: B
với
Giải thích chi tiết: Xét hàm
trên
Khi đó
nên điểm biểu diễn hình học của số phức
là
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
C.
.
để
D.
và đi đến kết quả
Ta có bảng biến thiên của hàm
như sau
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có nghiệm khi
Câu 24. Tính tích phân I =
A. 1.
Đáp án đúng: A
bằng
B. 3.
C. 2.
Câu 25. Đạo hàm của hàm số
là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 26. Cho hình hộp
lên
trùng với
bằng
C.
có đáy
. Biết
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
lên
trùng với
, cạnh bên
.
C.
có đáy
. Biết
.
D.
là hình chữ nhật tâm
,
Giải thích chi tiết: Cho hình hộp
góc của
D. 4.
,
. Hình chiếu vng góc của
bằng
.
. Thể tích của khối hộp
D.
là hình chữ nhật tâm
, cạnh bên
.
bằng
.
. Hình chiếu vng
. Thể tích của khối hộp
bằng
A.
.
Lời giải
B.
.C.
.
D.
.
10
Từ giả thiết ta có
Trong hình chữ nhật
.
Trong tam giác vng
.
Diện tích ABCD,
.
Thể tích khối hơp là:
Câu 27.
Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
C.
Câu 28. Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh bằng
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
.
D.
.
là
D.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh bằng
là
11
A.
B.
C.
Lời giải
FB tác giả: Phạm Thị Phú Hà
Hình bát diện đều có
D.
mặt là các tam giác đều cạnh bằng
.
Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh bằng
là:
.
Câu 29.
Cho hàm số
. Với giá trị nào của tham số
trên đoạn
A.
đạt giá trị nhỏ nhất?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
của hàm số
A.
Lời giải
thì giá trị lớn nhất của hàm số
. Với giá trị nào của tham số
trên đoạn
. B.
.
. C.
thì giá trị lớn nhất
đạt giá trị nhỏ nhất?
. D.
.
.
, có
.
Bảng biến thiên hàm số
Đặt
Ta có
Suy ra
trên đoạn
,
là:
.
,
(vì
).
.
12
Dấu đẳng thức xảy ra khi
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số
.
trên đoạn
Câu 30. Số nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi
trên
B.
.
C.
là
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Xét hàm số
trên
Suy ra hàm số
, ta có:
đồng biến trên
,
.
. Khi đó:
,
.
Với
Vậy có
, suy ra:
.
số
Câu 31. Cho số phức
hay phương trình có
có
. Với
nghiệm trên đoạn
.
tìm phần thực của số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi
là phần thực của số phức
.
D.
.
Ta xét:
Câu 32.
Tổng các nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: D
B.
trên đoạn
C.
bằng
D.
13
Giải thích chi tiết: Do
khơng là nghiệm của phương trình nên
Xét hàm
trên
Ta có
Suy ra hàm số
nghịch biến trên từng khoảng
và
Mà
mà
Câu 33. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
A. .
Đáp án đúng: D
B.
là:
.
C. .
D.
Giải thích chi tiết: Tổng phần thực và phần ảo của số phức
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
. Tổng phần thực và phần ảo là
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
. Biết rằng mặt cầu
một đường trịn có bán kính bằng
A.
. Tìm tọa độ của điểm
.
thuộc đường thẳng
và cắt mặt phẳng
theo
.
B.
.
D.
.
.
là hình chiếu của
.
có tâm
có bán kính bằng
.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Gọi
là:
.
Ta có
Câu 34.
Mặt phẳng
.
.
lên mặt phẳng
kính đường trịn giao tuyến. Theo bài ta có
.
lần lượt là bán kính mặt cầu và bán
.
14
. Với
Câu 35.
, với
Tất cả các giá trị của
.
để phương trình
có nghiệm là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
(*)
Đặt
Khi đó
.
Xét hàm số
với
.
với mọi
Do đó hàm số
đồng biến trên khoảng
.
.
Khi đó phương trình
Để phương trình có nghiệm
Do đó
.
thì phương trình có nghiệm.
15
----HẾT---
16