ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN LUYỆN KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 019.
Câu 1.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
Câu 2. Mặt cầu (S2) có đường kính là AB với
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 4.
B.
.
Câu 3. Tính tích phân
.
.
D.
bằng cách đặt
.
,
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
B.
.
.
D.
.
1
Cho hàm số
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Dựa vào bảng xét dấu, ta có: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 4.
Câu 5.
Tìm nguyên hàm
.
A.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Xét hàm số
.
B.
.
D.
, với
.
.
là tham số, ta có nguyên hàm của hàm
là
.
Câu 6. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
là:
C.
Giải thích chi tiết: Tổng phần thực và phần ảo của số phức
A. . B.
Lời giải
. C.
Ta có
Câu 7.
Cho đồ thị hàm số
. D.
.
D. .
là:
.
. Tổng phần thực và phần ảo là
.
. Diện tích hình phẳng (phần tơ đậm trong hình) là
2
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho đồ thị hàm số
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải
D.
. Diện tích hình phẳng (phần tơ đậm trong hình) là
Theo định nghĩa ta có
Câu 8. Biết
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 9. Cho hình chóp
bằng:
. Biết
ngun tố cùng nhau khi đó giá trị
.
C. .
B.
có
,
bằng
D. .
. Số đo của góc giữa hai đường thẳng
và
3
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
và
bằng:
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
có
.
D.
,
.
. Số đo của góc giữa hai đường thẳng
.
Ta có
Do đó số đo của góc giữa hai đường thẳng
Câu 10.
Cho hàm số
và
bằng
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
là
B.
.
C.
.
Câu 11. Số nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
B.
D.
là:
.
C. .
D.
Câu 12. Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh bằng
A.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
là
C.
D.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh bằng
A.
B.
C.
Lời giải
FB tác giả: Phạm Thị Phú Hà
Hình bát diện đều có
là
D.
mặt là các tam giác đều cạnh bằng
.
Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh bằng
là:
.
Câu 13. Cho hàm số
trục
A.
tại ba điểm phân biệt có hồnh độ
.
có đồ thị
. Tất cả các giá trị của tham số m để
thỏa
cắt
là
B.
.
4
C.
hoặc
Đáp án đúng: C
D.
.
Giải thích chi tiết: Lập phương trình hồnh độ giao điểm của
cắt
tại ba điểm phân biệt
phương trình
và đường thẳng
:
có hai nghiệm phân biệt khác
.
Gọi
Vậy
cịn
là nghiệm phương trình
Vậy chọn
.
Câu 14. Cho số phức
có
nên theo Viet ta có
. Với
.
tìm phần thực của số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi
là phần thực của số phức
.
D.
.
Ta xét:
Câu 15. Cho số phức thoả mãn
trịn. Tìm tâm của đường trịn đó.
. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn của số phức
là một đường
A.
.
Đáp án đúng: B
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
C.
.
D.
.
Từ
Vậy tập hợp điểm biểu diễn của số phức
Câu 16.
.
là đường tròn tâm
.
5
Cho hàm số
có đồ thị
như hình vẽ. Dựa vào đồ thị
, tìm
để phương trình
có nghiệm thực.
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có
.
.
D.
.
Điều kiện:
Đặt
Ta được phương trình
Phương trình
có nghiệm thực khi phương trình
có nghiệm
. Xét hàm số
Dựa vào đồ thị suy ra phương trình
có nghiệm
khi:
.
Câu 17. Với
A.
,
là các sớ thực dương tùy ý,
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Với
Cho hàm số
.
D.
,
.
thì
Câu 18. Cho tập hợp
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 19.
bằng
.
. Số tập hợp con gồm hai phần tử của tập hợp
B.
.
C.
.
là
D.
.
có đồ thị như hình vẽ
6
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết:
. Biểu diễn hình học của
A.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
B.
.
D.
.
.
Câu 20. Cho số phức
A.
.
Lời giải
là
.
C.
là điểm có tọa độ
C.
. Biểu diễn hình học của
.
.
D.
.
là điểm có tọa độ
D.
Số phức
có phần thực
; phần ảo
nên điểm biểu diễn hình học của số phức
Câu 21.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
là
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 22. Trong không gian
,
, cho mặt phẳng
. Gọi
và các điểm
là điểm thuộc
sao cho
,
. Tính
.
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
7
Giải
thích
chi
tiết:
.
Câu 23. Cho biểu thức
A. 673.
Đáp án đúng: D
với
. Biểu thức
B. 2017.
C. -1.
Giải thích chi tiết: Cho biểu thức
Câu 24. Cho parabol
nhất giới hạn bởi
với
và đường thẳng
và
B.
. Biểu thức
và
. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: D
có giá tri là
D. 1.
đi qua
có giá tri là
. Gọi
là diện tích nhỏ
là
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Từ giả thiết
đi qua điểm
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của
Ta có
Gọi
nên ta có
và
:
.
nên ln có hai nghiệm
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
và
.
và
,
.
, ta có
.
Suy ra
.
Đẳng thức xảy ra khi
,
.
8
Vậy
Câu 25.
.
Tổng các nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
trên đoạn
B.
bằng
C.
D.
Giải thích chi tiết: Do
khơng là nghiệm của phương trình nên
Xét hàm
trên
Ta có
Suy ra hàm số
nghịch biến trên từng khoảng
Mà
và
mà
Câu 26. Gọi
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón
quanh của hình nón
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 27.
D.
Cho khối nón có đường kính đáy bằng
A.
. Diện tích xung
, chiều cao bằng
. Tính thể tích khối nón đã cho.
.
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 28. Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
có nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
để phương trình
. Tính tổng tất cả các phần tử của
C. 46.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
9
Xét hàm số
có
,
nên hàm số
đồng biến trên
. Do đó
phương trình
Phương trình
có nghiệm
có nghiệm
.
Xét hàm số
có
Ta có:
và
Do đó phương trình
Kết hợp điều kiện
,
nên hàm số này đồng biến trên
.
.
có nghiệm
khi và chỉ khi
ta có
.
.
Vậy tổng tất cả các phần tử của tập hợp
Câu 29.
Cho khối nón có chiều cao
A.
khi và chỉ khi phương trình
là
.
và bán kính đáy
.
. Thể tích khối nón đã cho bằng
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
Câu 30. Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: B
.
là ?
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Giá trị của
A. . B.
. C. . D.
.
Hướng dẫn giải
.
D.
.
là ?
Vậy chọn đáp án A.
Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 32. Trong khơng gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2 và AC = 3 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của
hình trụ đó là:
A.
C.
Đáp án đúng: C
B.
D.
10
Câu 33. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
giá trị ngun của
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 34.
B. .
C.
Cho hàm số bậc ba
và
(
thỏa mãn
D.
B.
.
có hồnh độ lần lượt là
C.
và
thỏa mãn
và
cắt nhau tại ba điểm phân biệt
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
và thỏa mãn
.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số bậc ba
vẽ. Biết đồ thị
.
có đồ thị như hình vẽ. Biết đồ thị
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
A.
.
Đáp án đúng: D
?
.
và parabol
cắt nhau tại ba điểm phân biệt
là tham số thực). Có bao nhiêu
D.
và parabol
.
có đồ thị như hình
có hồnh độ lần lượt là
và
và
.
11
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Ta có:
Theo giả thiết
.
.
Mặt khác,
Nhận xét do đồ thị
là parabol nhận
Đồng nhất hệ số của phương trình
Từ , suy ra
Vậy
Câu 35. Gọi
ta có:
. Vậy
.
.
lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số
A. .
Đáp án đúng: B
làm trục đối xứng
B.
Giải thích chi tiết: Tập xác đinh:
để
.
trên đoạn
.
.
C.
.
D.
.
.
12
.
Suy ra hàm số
nghịch biến trên từng khoảng xác định nên cũng nghịch biến trên đoạn
Khi đó
.
.
.
Tổng các giá trị
thỏa mãn là
.
----HẾT---
13