ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 071.
Câu 1.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Trong các số
và
A. 3
Đáp án đúng: C
có bao nhiêu số âm?
B. 0
Câu 2. Cho hai số phức
bằng
A.
Đáp án đúng: A
và
thỏa mãn
B.
Giải thích chi tiết: Giả sử
C. 2
D. 1
và
Giá trị lớn nhất của biểu thức
C.
lần lượt là các điểm biểu diễn cho
D.
và
Suy ra
và
Đặt
Dựng hình bình hành
Ta có
1
Suy ra
dấu “=” xảy ra khi
Vậy
Câu 3. Giả sử
là một nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
trên đoạn
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
.
.
là một nguyên hàm của hàm số
trên đoạn
.
Câu 4. Giá trị biểu thức P=sin 30 ∘ cos 60∘ +sin 60∘ cos 30∘ bằng
A. 1.
B. 0.
C. − √ 3 .
Đáp án đúng: A
Câu 5.
Nếu
và
A. 5.
Đáp án đúng: B
thì
B. 1.
D. √ 3 .
bằng
C. 3.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
và
. Tính độ dài của đoạn
.
C.
.
Đáp án đúng: B
A. .
Đáp án đúng: A
,
.
, cho tam giác ABC có
B.
B.
,
C.
.
. Độ dài
D.
là nghiệm của phương trình
Giải thích chi tiết: Phương trình
Suy ra
.
D.
Câu 7. Trong khơng gian với hệ toạ độ
trung tuyến AM là:
Câu 8. Ký hiệu
.
B.
A.
Đáp án đúng: D
.
.
Câu 6. cho hai điểm
A.
nên
. Giá trị của
bằng
C. .
. Vậy
D.
,
.
.
.
2
Câu 9. Biết số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:
giá trị lớn nhất. Module của số phức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
và biểu thức
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
đạt
D.
.
.
Theo giả thiết:
.
Mặt khác:
.
Áp dụng BĐT B.
C. S cho hai bộ số:
và
, ta được:
.
.
Vậy
.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
.
Đáp án đúng: A
C.
B.
Câu 11. Cho tam giác
A.
đều cạnh
.
.
.
B.
D.
Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ
chứa trục
D.
. Tính
C.
Đáp án đúng: C
mặt phẳng
.
, cho hình cầu
.
. Phương trình
và tiếp xúc với
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
Phương trình mặt phẳng
chứa trục
A.
B.
, cho hình cầu
.
và tiếp xúc với
3
C.
Hướng dẫn giải:
Mặt phẳng
D.
chứa trục
có dạng :
Ta có :
. Chọn
Câu 13. Trong mặt phẳng phức, gọi
,
,
. Gọi
thích
,
B.
chi
,
lần lượt là các điểm biểu diễn số phức
là diện tích tứ giác
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải
,
tiết:
Ta
. Tính .
.
C.
có
.
D.
,
,
là
,
véc
tơ
pháp
.
,
tuyến
của
,
,
phương
trình
:
.
Khoảng cách từ
đến
là:
.
Khoảng cách từ
đến
là:
.
Vậy
.
Câu 14. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành, hai đường thẳng
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Câu 15.
B.
C.
D.
4
Có tấm bia hình tam giác vng cân
chữ nhật
có cạnh huyền
. Người ta muốn cắt tấm bài đó thành hình
rồi cuộn lại thành một hình trụ khơng đáy như hình vẽ.
Diện tích hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu để diện tích xung quanh của hình trụ là lớn nhất?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
D.
.
.
.
Diện tích xung quanh của hình trụ chính là diện tích hình chữ nhật
.
.
Vậy diện tích xung quanh lớn nhất khi diện tích
Câu 16. Biết
A. .
Đáp án đúng: D
bằng
là một nghiệm của phương trình
B.
.
.
với
C. .
. Tính tổng
D. .
5
Giải thích chi tiết: Biết
A. . B.
Lời giải
là một nghiệm của phương trình
với
có một nghiệm là
Theo định lí Viet, ta có:
thì nghiệm cịn lại sẽ là
.
.
.
Câu 17. Cho phương trình
để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt biết rằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: +) Đặt
+) Đặt
. Tính tổng
. C. . D. .
Phương trình
Vậy
với
. Có bao nhiêu giá trị tham số thực
?
C.
.
D.
.
, phương trình đã cho trở thành:
. Khi đó (1) trở thành:
(1)
.
+) Ta có
.
+) Vẽ đồ thị hai hàm số
trên miền
ta được đồ thị như hình bên dưới
Từ đây ta suy ra để có 2 nghiệm phân biệt thì điều kiện cần và đủ là
.
6
Câu 18.
Cho hàm số
. Đồ thị của hàm số
nghiệm thực của phương trình
A.
Đáp án đúng: D
là
B.
Câu 19. Cho
như hình vẽ bên. Số
C.
D.
. Tính giá trị của
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải
chi
tiết:
thích
C.
.
D.
.
.
Câu 20. Trong không gian
đỉnh
, cho mặt cầu
và các điểm
,
,
. Điểm
thuộc mặt cầu
. Thể tích lớn nhất khối nón được tạo thành từ hình nón
đáy là đường trịn ngoại tiếp tam giác
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có
. Tâm
,
.
7
Ta có:
.
Phương trình mặt phẳng
Để hình nón nhận
là:
làm đỉnh và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
thuộc đường thẳng
đi qua tâm
và vng góc
đạt giá trị lớn nhất thì
.
Phương trình đường thẳng
Suy ra
, ta có tọa độ
là nghiệm hệ phương trình
Với
.
Với
.
Mà
mà
,
Vậy thể tích khối nón lớn nhất khi và chỉ khi
Suy ra
thỏa mãn yêu cầu.
Khi đó
.
Câu 21. Trong không gian
, cho mặt cầu
. Mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
cắt mặt cầu
B.
.
. Mặt phẳng
A.
.
Lời giải
B.
Mặt cầu
có tâm
. C.
Khoảng cách từ tâm
Ta có
cắt mặt cầu
. D.
và mặt phẳng
theo đường trịn có bán kính bằng
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
Mặt phẳng
đạt giá trị lớn nhất.
.
D.
.
, cho mặt cầu
cắt mặt cầu
và mặt phẳng
theo đường trịn có bán kính bằng
.
và bán kính
.
đến mặt phẳng
theo đường trịn có bán kính
.
là
.
.
8
Câu 22. Cắt hình nón đỉnh
. Gọi
bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vng cân có cạnh huyền bằng
là dây cung của đường trịn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
. Tính diện tích tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: A
tạo với mặt đáy một góc
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Ta có
Gọi
Khi đó
là tâm đường trịn đáy của hình nón.
vng cân tại
là giao điểm của
với
và
. Suy ra
.
và
là trung điểm
.
.
Vậy góc giữa mặt phẳng
Trong
và
vng tại
và mặt phẳng đáy là góc
hay
.
ta có
.
Suy ra
Trong
.
vng tại
ta có
.
Vậy diện tích tam giác
là
(đvdt).
9
Câu 23.
Xét các số phức
và
thỏa mãn
,
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Xét các số phức
thức
C.
và
.
thỏa mãn
D.
,
.
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
bằng
A.
.
Lời giải
B.
. C.
. D.
.
Ta có
là số thuần ảo. Hay
,
. Do đó,
.
Mặt khác,
.
Vậy
Khi đó
. Do vai trị bình đẳng của
và
nên ta chỉ cần xét trường hợp
.
.
Đặt
và
.
Ta có
.
Mà
Suy ra
.
.
Câu 24. Hàm số nào sau đây được gọi là hàm số lũy thừa?
10
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
Câu 25. Cho hàm số
liên tục trên
và
.
. Tính
.
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: C
Câu 26. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vng cân có cạnh huyền bằng
. Gọi
là dây cung của đường trịn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
góc
. Tính diện tích tam giác
?
A.
Đáp án đúng: B
B.
tạo với mặt phẳng đáy một
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Dựng
Vì
(
là trung điểm của
nên
Vì
, từ đó ta có:
nên
Vậy
).
.
.
.
Vậy
.
Câu 27. Bom ngun tử là loại bom chứa Uranium – 235 được phát nổ khi ghép các khối Uranium thành một
khối chứa 50kg tinh khiết, Uranium – 235 có chu kỳ bán rã là 704 triệu năm. Nếu quả ban đầu chứa 64kg
Uranium - 235 tinh khiết và sau t triệu năm thì quả bom khơng thể phát nổ. Khi đó t thỏa mãn phương trình:
A.
C.
Đáp án đúng: A
B.
D.
11
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị
nguyên và
nghiệm phức thỏa mãn
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị
có hai nghiệm phức thỏa mãn
A.
.
Lời giải
B.
.
để phương trình
có hai
D.
ngun và
.
để phương trình
.
C.
.
D.
TH1. Nếu
Khi đó phương trình có hai nghiệm thực
và
Ta có
TH2. Nếu
Khi đó phương trình có hai nghiệm phức
và
Mà
Kết hợp hai TH suy ra
thì phương trình ln có hai nghiệm phức thỏa mãn
Mà
Vậy có
Câu 29. Gọi
.
.
giá trị
,
cần tìm.
là hai nghiệm phức của phương trình
. Tính
.
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Theo hệ thức Vi-et, ta có
.
.
.
Suy ra
.
Câu 30. Cho hai số phức z=2 −i , w=2+i. Số phức z . w là
A. 4 −i .
B. 3.
C. 5 i.
D. 5.
12
Đáp án đúng: D
Câu 31. Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số có tập xác định là
B. Đồ thị hàm số ln có tiệm cận đứng
C. Hàm số đồng biến trên
Đáp án đúng: C
D. Đồ thị hàm số ln đi qua điểm
Câu 32. Tìm ngun hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 33. Xét một góc
tùy ý
, mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Lê Cường
Ta có
.
Câu 34. Cho hình nón có bán kính đáy
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
, đường cao
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình nón có bán kính đáy
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
. Thể tích khối nón đã cho bằng
D.
.
, đường cao
D.
.
. Thể tích khối nón đã cho bằng
.
.
Câu 35.
Hình elip được ứng dụng nhiều trong thực tiễn, đặc biệt là kiến trúc xây dựng như đấu trường La Mã, tòa nhà
Ellipse Tower Hà Nội, sử dụng trong thiết kế logo quảng cáo, thiết bị nội thất. Xét một Lavabo (bồn rửa) làm
bằng sứ đặc hình dạng là một nửa khối elip trịn xoay có thơng số kĩ thuật mặt trên của Lavabo là: dài rộng:
(tham khảo hình vẽ bên dưới), Lavabo có độ dày đều là
. Thể tích chứa nước của
Lavabo gần với giá trị nào trong các giá trị sau:
13
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Giả sử mặt trên của Lavabo được biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Gọi hệ trục tọa độ
như hình vẽ. Gọi
Độ dài trục lớn của
Độ dài trục bé của
Vậy phương trình của
là elip nhỏ bên trong.
là
.
là
.
là
.
Thể tích khối trịn xoay khi quay miền giới hạn bởi
hình) quanh trục
là
, trục
và
,
(Phần gạch chéo trong
.
Vậy thể tích chứa nước của Lavabo là
.
----HẾT--14
15