ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 004.
Câu 1. Cho số phức z có
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. 3
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Do
nên ta đặt
. Khi đó
Đặt
. Xét hàm
Với
thì
;
Với
thì
;
Vậy
. Do đó giá trị lớn nhất của
Câu 2. Xét các số thực dương
thức
thỏa mãn
là
và
.
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thuộc tập hợp nào dưới đây?
1
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
Câu 3. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
được tính bằng cơng thức nào dưới đây?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
, trục
và các đường thẳng
.
.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng
được tính bằng cơng thức nào dưới đây?
A.
Lời giải
.
B.
.
C.
.
.
D.
, trục
và các đường
.
1 3 2
Câu 4. Cho hàm số y= x − x + m(1 ). Tìm giá trị m ngun để hàm số có hai điểm cực trị nằm hai phía đối
3
với trục hồnh.
4
3
A. m=1.
B. 0< m< .
C. m= .
D. m=0 .
3
2
Đáp án đúng: A
Câu 5. Diện tích mặt cầu bán kính
là
A.
Đáp án đúng: B
Câu 6. Gọi
quanh
B.
C.
D.
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện tích xung
của hình nón (N) là:
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 7. Cho , là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
D.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Lý thuyết.
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số
A.
.
.
C.
Đáp án đúng: B
D.
là
B.
.
D.
.
.
2
Câu 9.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 10.
B.
.
C.
.
D.
.
Vườn hoa của một trường học có hình dạng được giới hạn bởi một đường elip có bốn đỉnh , , ,
và hai
đường parabol có các đỉnh lần lượt là ,
(phần tơ đậm của hình vẽ bên dưới). Hai đường parabol có cùng
trục đối xứng
, đối xứng với nhau qua trục
,
. Biết
,
,
,
. Chi phí để trồng hoa trên vườn là 300000 đồng
số tiền trồng hoa cho cả vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây?
. Hỏi
A. 4477815 đồng.
C. 4477800 đồng.
Đáp án đúng: D
, hai parabol cắt elip tại các điểm
,
,
B. 4477000 đồng.
D. 4809142 đồng.
3
Giải thích chi tiết:
Số tiền để trồng hoa cho cả vườn là
đồng.
Câu 11. Thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều bằng V. Tính theo V độ dài cạnh đáy
để diện tích tồn phần của nó đạt giá trị nhỏ nhất.
của khối lăng trụ
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều bằng V. Tính theo V độ dài cạnh đáy
khối lăng trụ để diện tích tồn phần của nó đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
của
.
Gọi là độ dài cạnh đáy
. Vì đáy là tam giác đều nên
Gọi h là chiều cao khối lăng trụ, ta có.
Suy ra
nhỏ nhất khi và chỉ khi
4
Câu 12. Trong không gian cho tam giác
vuông tại ,
. Khi quay tam giác
cạnh
thì đường gấp khúc
tạo thành một hình nón. Độ dài đường sinh của hình nón đó là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
quanh
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian cho tam giác
vng tại ,
. Khi quay tam giác
quanh cạnh
thì đường gấp khúc
tạo thành một hình nón. Độ dài đường sinh của hình nón đó là
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Khi quay tam giác
.
.
quanh cạnh
thì đường gấp khúc
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác
vng tại
tạo thành một hình nón có đường sinh là
ta có:
.
Vậy độ dài đường sinh của hình nón đó là
.
Câu 13.
Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu của f ' ( x ) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. .
Đáp án đúng: A
B. .
C.
Câu 14. Cho hình lăng trụ
A. Nếu
là hình hộp khi và chỉ khi
C.
là hình hộp khi và chỉ khi
Câu 15. Cho hai số phức
thỏa mãn
A.
Đáp án đúng: C
B.
.
B.
là hình bình hành.
.
. Giá trị nhỏ nhất của
C.
B.
.
C.
.
C.
và
.
của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
.
D.
là
D.
của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
Giải thích chi tiết: Tính diện tích
A.
là hình chữ nhật.
là hình hộp thì
A.
.
Đáp án đúng: D
.
là hình chữ nhật.
B.
Câu 16. Tính diện tích
D.
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
là hình hộp thì
D. Nếu
Đáp án đúng: C
.
.
D.
.
và
.
.
5
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
và
:
hoặc
Diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị là
.
Câu 17. Cho đường trịn tâm
có đường kính
nằm trong mặt phẳng
với
qua . Lấy điểm
sao cho
vng góc với mặt phẳng
cầu qua đường tròn tâm và điểm .
A.
Đáp án đúng: A
B.
và
. Gọi
là điểm đối xứng
. Tính bán kính
C.
của mặt
D.
Giải thích chi tiết:
* Gọi
*
là tâm mặt cầu qua đường tròn tâm
và điểm
nằm trên đường trung trực của
vng tại
*Ta có: Góc
và
*
vng tại
*
vng tại
*
vng tại
và
.
.
bằng nhau vì cùng phụ với góc
.
.
.
.
6
Cách 2
Gắn hệ trục toạ độ Ixy sao cho A, B, O thuộc tia Ix, S thuộc tia Iy và giả sử a = 1.
Khi đó:
.
Gọi
là đường trịn tâm
Suy ra:
Vậy
B.
.
.
Câu 18. Tổng tất cả các giá trị của tham số
ba nghiệm phân biệt là:
A. .
Đáp án đúng: B
qua 3 điểm
để phương trình
.
C. .
có đúng
D.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình tương đương
(*).
Xét hàm đặc trưng
là hàm số đồng biến nên từ phương trình (*) suy ra
.
Có
và
Xét các trường hợp sau:
TH1:
.
ta có bảng biến thiên của
như sau:
Phương trình chỉ có tối đa 2 nghiệm nên khơng có
TH2:
TH3:
thoả mãn.
tương tự.
, bảng biến thiên
như sau:
7
Phương trình có 3 nghiệm khi
Cả 3 giá trị trên đều thoả mãn, nên tổng của chúng bằng 3.
Câu 19. : Cho các số thực
A.
với
. Tìm mệnh đề sai.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
A.
.
để phương trình
có 2 nghiệm trái dấu.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 21. Cho
,
A.
,
. Tìm các số thực
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Lương Cơng Sự
,
sao cho
B.
.
D.
.
.
Suy ra
.
Vậy
.
Câu 22. Cho hình lăng trụ
thể tích khối lăng trụ
có tất cả các cạnh bằng a, các cạnh bên tạo với đáy một góc
A.
Đáp án đúng: B
Câu 23. Các số thực dương
B.
,
C.
Tính
D.
bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
8
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 24.
B.
.
D.
Trên mặt phẳng ṭọa độ, cho số phức
?
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng ṭọa độ, cho số phức
của số phức
A.
Lời giải
?
.
B.
.
Ta có
Vậy
. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn
C.
.
D.
.
.
là điểm biểu diễn số phức
Câu 25. Cho số phức
.
có phần thực và phần ảo là các số dương thỏa mãn
đó mơđun của số phức
A. 25.
Đáp án đúng: C
. Khi
có giá trị bằng bao nhiêu?
B.
.
C. 5.
D. 1.
Giải thích chi tiết: Ta có
Gọi
Khi đó
Suy ra
.
9
Câu 26. Trong không gian
đường thẳng
, cho điểm
sao cho khoảng cách từ điểm
A.
và đường thẳng
đến
chứa
lớn nhất có phương trình là
.
C.
Đáp án đúng: D
. Mặt phẳng
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là hình chiếu của
Ta có
lớn nhất khi
là hình chiếu của
trên
.
.
nên
.
Ta có
.
Đường thẳng
Vì
;
(khơng đổi)
⟹
Vì
trên
có vectơ chỉ phương
là hình chiếu của
Vậy
Mặt phẳng
trên
nên
.
.
qua
và vng góc với
nên
có phương trình
Câu 27. Tìm tất cả các phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
và
?
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 28. Cho lăng trụ
.
D.
có đáy là tam giác đều cạnh
. Hình chiếu vng góc của
trên mặt phẳng
của khối lăng trụ
bằng
, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng
trùng với đỉnh
của tam giác
. Thể tích
10
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 29. Cho hai mặt cầu
mặt phẳng chứa
,
.
D.
và hai điểm
.
. Gọi
là
và cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường trịn có diện nhỏ nhất. Khi đó mặt phẳng
có
vectơ pháp tuyến
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
,
.
.
C.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
.
D.
có tâm
,
.
.
Ta có phương trình tham số
Do đó mặt phẳng
luôn cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường trịn.
Đường trịn giao tuyến có diện tích nhỏ nhất khi nó có bán kính nhỏ nhất.
Gọi
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
Ta có bán kính của đường trịn giao tuyến
đạt giá trị lớn nhất.
Gọi
là hình chiếu của
Khi đó
.
.
Do đó khoảng cách từ tâm
Suy ra mặt phẳng
lên đường thẳng
đến mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến
có giá trị lớn nhất bằng
.
.
Mà
. Suy ra
.
Câu 30.
Trong bốn hình dưới đây, số hình khơng phải khối đa diện là?
11
A. 3.
Đáp án đúng: A
Câu 31. Cho
B. 4.
C. 1.
là các số thực dương;
A.
C.
Đáp án đúng: A
là các số thực tùy ý. Khẳng đinh nào sau đây sai?
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho
A.
. B.
Lời giải
Khẳng định B sai.
D. 2.
là các số thực dương;
. C.
.
.
là các số thực tùy ý. Khẳng đinh nào sau đây sai?
. D.
.
Câu 32. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
trịn đáy. Tính bán kính r của đường trịn đáy.
và có độ dài đường sinh bằng đường kính của đường
A.
Đáp án đúng: A
C.
B.
Câu 33. Cho tứ giác
A.
có
. Mệnh đề nào sau đây sai?
.
C.
là hình bình hành.
Đáp án đúng: B
Câu 34.
Một nguyên hàm
.
D.
.
thỏa mãn
.
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
B.
của hàm số
A.
D.
Đáp án đúng: A
D.
. Chọn kết quả đúng
.
ta được
12
. Vì
Vậy
nên
.
Câu 35. Trong khơng gian
lượt thuộc hai trục
,
, cho mặt cầu
tâm
sao cho đường thẳng
có bán kính bằng
. Gọi
A. .
Đáp án đúng: B
tiếp xúc với
là tiếp điểm của
B.
C.
và
. Suy ra
Vậy mặt cầu
tiếp xúc
tại
.
và
.
Ta có
Do
Do
Suy ra
;
. Gọi
,
là hai điểm lần
, đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
, giá trị
bằng
.
D.
.
.
.
thẳng hàng nên
và
và
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Gọi tọa độ
bán kính bằng
.
là trung điểm
thì
là tâm đường trịn ngoại tiếp
.
là tâm mặt cầu ngoại tiếp
bán kính đường trịn ngoại tiếp
bằng
(đường trịn lớn)
.
Từ (1) và (2) suy ra
Đặt
Vậy
.
, ta có hệ phương trình
.
----HẾT---
13