Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề giải tích toán 12 có đáp án (224)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.86 KB, 11 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 014.
Câu 1. Cho số phức z a  bi ,  a, b  . Tính mơđun của số phức z .

z  a2  b2 .
C. z  a  b .
Đáp án đúng: A

z  a 2  b2 .
2
2
D. z a  b .

A.

B.

Giải thích chi tiết: Cho số phức z a  bi ,  a, b  . Tính mơđun của số phức z .
2
2
A. z a  b .
Lời giải


B.

z  a2  b2 .

C.

z  a 2  b2 .

D. z  a  b .

z  z  a2  b2 .
Do
Câu 2.
Hàm số bậc ba y  f ( x) xác định trên  và đồ thị như vẽ.

Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng (các khoảng) nào dưới đây?
A. (0;2)
B. (-; 0) và (2; +)
C. (-1; 1)
D. (-; 3) và (1; +)
Đáp án đúng: B
Câu 3.

Cho

hàm

số

liên


tục

trên

thỏa

.

Khi

đó

tích

phân

bằng
A.
.
Đáp án đúng: A

Giải thích chi tiết: Đặt

B.

.

C.


.

D.

.

.
1


Đặt

.

Đổi cận:

;

Vậy

.
.

Câu 4. Số nghiệm của phương trình
A. 1 .
B. 3 .

log x2  x 2  x  3 log x 5  x  3

Đáp án đúng: B

Câu 5. Hàm số y=x 3 −3 x 2+ 2 đạt cực đại tại điểm
A. x=1.
B. x=0.
Đáp án đúng: B

là:

C. 0 .

D. 2 .

C. x=2.

D. x=− 3.

x

 2  3   2  3
Câu 6. Tìm tổng các nghiệm của phương trình

x

 4 0

.

A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Đáp án đúng: A

Câu 7. Đặt a log 2 5, b log 3 5 . Hãy biểu diễn log 6 5 theo a và b
ab
log 6 5 
a b .
A.
B. log 6 5 a  b .

D.  1 .

1
2
2
a b .
C.
D. log 6 5 a  b .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
1
1
1
1
ab
log 6 5 




1
1
1 1 a b

log 5 6 log 5 2  log 5 3


log
5
log
5
a
b
2
3
Ta có
.
log 6 5 

Câu 8.
Cho bốn số phức:

. Gọi A, B, C, D lần lượt là bốn
điểm biểu diễn của bốn số phức đó trên mặt phẳng phức Oxy .Biết tứ giác ABCD là hình vng. Hãy tính tổng
.
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 9.
f  x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

B.

D.

2






f 3 f  x   m 1
  1;1 ?
Có bao nhiêu số ngun m để phương trình
có đúng hai nghiệm thuộc đoạn
A. 9
B. 13
C. 4
D. 5
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đặt

t  3 f  x   m t 0
,
, phương trình trở thành:

m2

f  x 

3
f

x

m

2

 
 t  1(l )
3
f  t  1  
 3 f  x   m 2  

 t 2
 f  x m  2
 3 f  x   m  2

3
m2

 3  3 1

  7 m 1
 3  m  2 1
  1;1 
3
Phương trình có đúng hai nghiệm thuộc đoạn
.
Câu 10. Anh A vay 50 triệu đồng để mua một chiếc xe giá với lãi suất 1,2%/ tháng. Anh ta muốn trả góp cho
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, anh bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách
nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng là như nhau và anh A trả hết nợ sau đúng 2 năm kể từ ngày

vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi khơng đổi là 1,2% trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số
tiền mỗi tháng anh A cần phải trả gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 2, 46 triệu đồng.
B. 2, 41 triệu đồng.
C. 3, 22 triệu đồng.
Đáp án đúng: B

D. 2, 40 triệu đồng.

4

Câu 11. Biết
A. S 0.

dx
I  2
a ln 2  b ln 3  c ln 5,
x x
3
B. S  2 .

với a, b, c   . Tính S a  b  c.
C. S 6 .

D. S 2 .

Đáp án đúng: D
Câu 12. Cho số phức z 2  3i . Tính mơđun của số phức z .
A. 10 .
Đáp án đúng: C


B.

6.

C. 13 .

D.

5.

Giải thích chi tiết: Cho số phức z 2  3i . Tính mơđun của số phức z .
A. 13 .
Lời giải

B.

6 .C. 10 .

D.

5.

2

Ta có

z  2  3i  22    3  13

.

3


z 4   4  m  z 2  4m 0
z ,z ,z ,z
Câu 13. Gọi 1 2 3 4 là 4 nghiệm phức của phương trình
. Tìm tất cả các giá trị m
z  z2  z3  z4 6
để 1
.
A. m  1 .
B. m 1 .
C. m 3 .
D. m 2 .
Đáp án đúng: B
z 4   4  m  z 2  4m 0
z ,z ,z ,z
Giải thích chi tiết: Gọi 1 2 3 4 là 4 nghiệm phức của phương trình
. Tìm tất cả các
z  z2  z3  z4 6
giá trị m để 1
.
A. m  1 .
B. m 2 . C. m 3 . D. m 1 .
Lời giải

 z 2  4  1
z   4  m  z  4m 0   z  4   z  m  0   2
 z m  2 
Ta có:

4

Ta có:

zn  z

2

2

2

n

.

z1 ; z2 là nghiệm của phương trình  1 . Ta có: z1  z2   4 2 .
z3 ; z4 là nghiệm của phương trình  2  . Ta có: z3  z4  m .
Theo đề ra ta có:
Kết luận m 1 .

z1  z2  z3  z4 6  2 m  4 6 

m 1  m 1

.



Câu 14. Cho    với  ,    . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a £ b .
B. a > b .
C. a Đáp án đúng: B


Giải thích chi tiết: Cho    với  ,    . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

D. a = b.

A. a = b. B. a > b . C. a Lời giải
Tác giả:Dương Hồng ; Fb:Dương Hồng


Vì   1 nên        .
Chọn đáp án B.

2 f  x   f  1  x   x 2 , x  .
với hệ số thực và thỏa mãn điều kiện
Biết tiếp tuyến
y  f  x
tại điểm có hồnh độ x 1 của đồ thị hàm số
tạo với hai trục tọa độ một tam giác. Tính diện tích của
tam giác đó?
1
3
1
2
.

A. 6
B. 2 .
C. 3 .
D. 3 .
Câu 15. Cho đa thức

f  x

Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có:

2 f  x   f  1  x   x 2 , x    1 .
2

Đặt

2

t 1  x  2 f  1  t   f  t   1  t  , t    2 f  1  t   f  x   1  x  , t    2  .

4


2 f  x   f  1  x  x 2
1 2

f
(
x
)


 x  2 x  1 .

2
3
2
f
1

x

f
x

1

x
    
 
Từ (1) và (2) ta có: 
2
4
f (1)  ; f '(1) 
3
3
Suy ra:
y  f  x
Suy ra phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
tại điểm có hồnh độ x 1 là:
4

2
4
2
y   x  1   y  x 
3
3
3
3
2
1 

A ;0 
B  0;  
3
Tiếp tuyến cắt trục hoành tại  2  và cắt trục tung tại 
1
1 1 2 1
S  OA.OB  . .  
2
2 2 3 6.
Suy ra diện tích tam giác OAB là:
log 6 3 a, log 6 5 b.
I log 3 5
Câu 16. Biết
Tính
theo a, b.
b
b
b
I .

I
.
I
.
a
1 a
a 1
A.
B.
C.

b
I
.
1 a
D.

Đáp án đúng: A
Câu 17.
y  f  x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau

f f  cos x   2
Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn tập nghiệm của phương trình 
?
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 6 .

Đáp án đúng: A
Câu 18. Tập xác định của hàm số
  ;0    2;   .
A.
 1
 0; 
C.  2  .

y  2 x  x 2 



là.
B.

 0; 2 .

D.

 0; 2  .

Đáp án đúng: C
2
Giải thích chi tiết: Hàm số xác định  2 x  x  0  0  x  2 .
 TXĐ: D  0; 2  .
Câu 19.

Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau:


5


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

.

C.
Đáp án đúng: C

B.
.

.

D.

1
y  f  x   x 4  x3  6 x 2  7
 C  và đường thẳng d : y mx . Gọi S là tập các
2
Câu 20. Cho hàm số
có đồ thị
 C  ln có ít nhất hai tiếp tuyến song song với d . Số phần tử nguyên của S là?
giá trị thực của m để đồ thị
A. 27 .
B. 28 .
C. 25 .

D. 26 .

Đáp án đúng: B

 C  tại M  x; y  song song với d .
Giải thích chi tiết: Gọi  là tiếp tuyến của
f  x   x3  3x 2  12 x m  m x 3  3x 2  12 x  g  x   1
Suy ra
 x  1
g  x  3 x 2  6 x  12 0  
 x 2
Ta có

  1

có ít nhất hai nghiệm khi  20 m 7 .
1 4 3
2
 x  x  6 x  7 mx
 2
 C   x3  3x 2  12 x m
Mặt khác khi  d khi và chỉ khi d tiếp xúc với
1 4
3
x  x3  6 x 2  7 x  2 x 3  3x 2  12 x   x 4  2 x3  6 x 2  7 0
2
Suy ra 2
khơng có nghiệm ngun
u cầu bài tốn


Suy ra khi m ngun thì  và khơng trùng với d
m  

Kết luận   20 m 7 có 28 giá trị m
Câu 21. Cho hai hàm số
b

A.

f  x

g  x

liên tục trên K , a, b  K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

b

kf  x  dx k f  x  dx
a



a

b

.

B.


b

b

 f  x   g  x   dx f  x  dx  g  x  dx
a

a

a

.

6


b

b

b

b

f  x  g  x  dx f  x  dx.g  x  dx

C. a
Đáp án đúng: C

a


a

.

D.

b

b

 f  x   g  x   dx f  x  dx 
a

a

g  x  dx
a

.

4 2 3
 x  0  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 22. Cho biểu thức P  x x x ,
9

5

6


8
A. P  x .
Đáp án đúng: C

Câu 23. Cho số phức

z  3  2i   1  i 

A. 1.
Đáp án đúng: D

A.2. B. 2 2 .
Hướng dẫn giải

C. 1.

D.

12
D. P  x .

. Mơđun của w iz  z là

2.

B.

Giải thích chi tiết: Cho số phức

2


8

8
C. P  x .

12
B. P x .

z  3  2i   1  i 

D. 2 2 .

C. 2.
2

. Môđun của w iz  z là

2.

iz i  4  6i   6  4i
2
z  3  2i   1  i   3  2i  2i 4  6i  
z 4  6i

🖎
🖎 w iz  z  6  4i  4  6i  2  2i

 w


  2

2

2

   2   8 2 2

Vậy chọn đáp án B.
Câu 24.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên [-1;2] ,f(-1)= -2 và f(2)=1.Tính I=
bằng ?
A. -3
B. 1
C. -1
D. 3
Đáp án đúng: D
Câu 25. Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 − 12 x +m− 2=0 có ba nghiệm thực phân biệt.
A. −16 B. −14 C. − 4< m< 4
D. −18< m<14
Đáp án đúng: B
Câu 26.
y  f  x
Cho hàm số bậc ba
có đồ thi như hình vẽ. Diện tích S của miền được tơ đậm như hình được tính theo
cơng thức nào?

3


A.

S  f  x   1 dx
0

3

.

B.

S  f  x   1 dx
0

.
7


3

3

S  f  x   1 dx

C.
Đáp án đúng: C
Câu 27.
0


.

D.

S   f  x   1 dx
1

.

Viết cơng thức tính thể tích

của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị

hàm số

và hai đường thẳng

, trục

A.

, xung quanh trục

.

B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 28.


D.

Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.

.

C.
Đáp án đúng: D

.

Giải thích chi tiết: Trên

,

và trục hoành như

B.

.

D.

.


và trên

,

.

Mặt khác

.
8


2
Câu 29. Ông A dự định sử dụng hết 6,5 (m ) kính để là bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật khơng nắp,
chiều dài gấp đơi chiều rộng . Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu ?
3
3
3
3
A. 1,33 (m ).
B. 1,50 (m ).
C. 2, 26 (m ).
D. 1, 61 (m ).

Đáp án đúng: B

Giải thích chi tiết:

2x  m
h  m

là chiều rộng bể thì
là chiều dài của bể;
chiều cao của bể.
2
Ta có 6,5 (m ) kính để là bể cá chính là diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật
13
13 1
1
 2  xh  2 xh   2 x 2 6,5  3 xh  x 2   h 
 x
13  4 x 2 

4
12 x 3
12 x
1
1
V 2 x.x.h 2 x 2 .
13  4 x 2    13x  4 x 3   f  x 

12 x
6
Khi đó thể tích bể là
Gọi

x  m


13 
1

3
0;


f  x    13 x  4 x 

2 

6
Xét hàm số
trên khoảng
Ta có

f  x  

1
13
13  12 x 2  ; f  x  0  x 

6
12

 13  13 39
Vmax  f 
1,50  m3 
 
54
 12 
Lập bảng biến thiên, ta thấy
Câu 30. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số.

B. 9000 .

A.
.
Đáp án đúng: B

C. 4536 .

2

2

2

f ( x)dx 3

 3 f  x   g   x    dx 10

g  x  dx

Câu 31. Cho 1
A.  1 .
Đáp án đúng: A



1

B. 1 .


. Khi đó
C. 17 .

1

D.

C104 .

?
D.  4 .

9


2

Giải

thích

chi

2

 9

tiết:

2


2

 3 f  x   g  x   dx 10  3f  x  dx  g  x  dx 10
1

0

0

2

g  x  dx 10  g  x  dx  1
0

0

.

1

Câu 32. Tính tích phân
7
I   5ln 3.
2
A.

x 3
I 
dx

x 1
0
B. I 2  5ln 2.
D. I 4 ln 3  1.

C. I 1  4ln 2.
Đáp án đúng: C
1

x 3
I 
dx
x 1
0

Giải thích chi tiết: Tính tích phân
7
I   5ln 3.
2
A.
B. I 4 ln 3  1. C. I 1  4 ln 2. D. I 2 5ln 2.
Li gii
1

1
1
ổ 4 ử
x- 3

I =ũ

dx = ũỗ
1dx
=
x
4
ln
x
+
1
= 1- 4 ln 2.
(
)




0


x
+
1
x
+
1
0
0

Cõu 33. Cho
A.


F x

l mt nguyờn hàm của hàm số

f  x

5

5

  F  x   dx

f  x  dx

3

.

F  3  F  5 

. Khi đó hiệu số
B.

3

.

3


5

  F  x   dx

  f  x   dx

C. 5
Đáp án đúng: D

.

D.

3

5

Giải thích chi tiết: Ta có

F  3  F  5    F  5   F  3 

.

5

 f  x dx  f  x dx
3

bằng


3

.

1 2 x
x
x
Câu 34. Cho phương trình 13  13  12 0 . Bằng cách đặt t 13 phương trình trở thành phương trình nào
sau đây?
2
A. 12t  t  13 0 .
2
C. 13t  t  2 0 .
Đáp án đúng: A

2
B. 12t  t  13 0 .
2
D. 13t  t  12 0 .

2016
Câu 35. Cho số phức z thỏa z 2i  2 . Môđun của số phức z
là:
6048
4032
3024
A. 2
B. 2 .
C. 2 .
Đáp án đúng: A

2016
Giải thích chi tiết: Cho số phức z thỏa z 2i  2 . Môđun của số phức z
là:
2016
3024
4032
6048
2 . B.
2 . C.
2 . D.
2
A.
Hướng dẫn giải
6048
2016
22016 (i  1) 2016 23024 i  z 2
Ta có: z

2016
D. 2 .

10


Vậy chọn đáp án D.
----HẾT---

11