Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thpt (742)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.11 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền khơng ít hơn 110 triệu đồng (cả
vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó khơng rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 17 tháng.
B. 16 tháng.
C. 18 tháng.
D. 15 tháng.
Câu 2. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8 7, c = log2 3. Khi đó log12 35 bằng
3b + 3ac
3b + 2ac
3b + 2ac
.
B.
.
C.
.
A.
c+3
c+2
c+2
5


Câu 3. Tính lim
n+3
A. 1.
B. 0.
C. 3.

D.

3b + 3ac
.
c+1

D. 2.

Câu 4. Một khối lăng trụ tam giác có thể chia ít nhất thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng nhau?
A. 3.
B. 8.
C. 6.
D. 4.
Câu 5. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1 (9a2 + b2 + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
5
7
D. .
A. 6.
B. 9.
C. .
2
2
2

Câu 6. Tính
√ mơ đun của số phức z biết
√ (1 + 2i)z = 3 + 4i. √4
A. |z| = 5.
B. |z| = 2 5.
C. |z| = 5.
D. |z| = 5.
Câu 7. Giá trị của lim (3x2 − 2x + 1)
x→1

A. 2.

B. 3.

Câu 8. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 8.
B. 20.

C. +∞.

D. 1.

C. 12.

D. 30.

Câu 9. Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1 z2 (z1 + z2 )
A. P = −10.
B. P = −21.
C. P = 21.

D. P = 10.
Câu 10. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0 e0,195t , trong đó Q0
là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng
vi khuẩn đạt 100.000 con?
A. 3, 55.
B. 20.
C. 24.
D. 15, 36.
Câu 11. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Bốn mặt.
B. Một mặt.
C. Ba mặt.

D. Hai mặt.

Câu 12. [3-1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
B. m < .
C. m ≤ .
D. m > .
A. m ≥ .
4
4
4
4
Câu 13. [1] Hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +∞)?
A. y = log 14 x.

B. y = log √2 x.

C. y = loga x trong đó a = 3 − 2.
D. y = log π4 x.
Câu 14. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?
!n
6
2
A. un = n − 4n.
B. un =
.
5

!n
−2
C. un =
.
3

D. un =

n3 − 3n
.
n+1
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 15. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 3x + 4 đồng biến trên R.
A. −2 ≤ m ≤ 2.
B. m ≤ 3.

C. m ≥ 3.
D. −3 ≤ m ≤ 3.
Câu 16. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 , khoảng cách từ
C đến đường thẳng BB0 bằng 2, khoảng

cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng
√ 1 và 3, hình chiếu vng góc của A lên mặt
2 3
phẳng (A0 B0C 0 ) là trung điểm M của B0C 0 và A0 M =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3 √

2 3
A. 3.
.
D. 1.
B. 2.
C.
3
1
Câu 17. Hàm số y = x + có giá trị cực đại là
x
A. −2.
B. −1.
C. 2.
D. 1.
Câu 18. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→+∞
x→+∞
f (x) a

A. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.
B. lim
= .
x→+∞
x→+∞ g(x)
b
C. lim [ f (x)g(x)] = ab.
D. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.
x→+∞

Câu 19. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 20.
B. 8.

x→+∞

C. 30.

D. 12.

d = 120◦ .
Câu 20. [2] Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
3a
A. 4a.
B. 2a.
C. 3a.
D.
.
2

9t
Câu 21. [4] Xét hàm số f (t) = t
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
9 + m2
f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. Vô số.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
d = 90◦ , ABC
d = 30◦ ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).
Câu 22. Cho hình chóp S .ABC có BAC
Thể tích khối chóp S .ABC là




a3 3
a3 3
a3 2
2
B.
.
C.
.
D.
.
A. 2a 2.
12
24

24
Câu 23. [1] Tập nghiệm của phương trình log2 (x2 − 6x + 7) = log2 (x − 3) là
A. {3}.
B. {5; 2}.
C. {2}.
D. {5}.
Câu 24. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 2.
B. 144.

C. 4.

D. 24.

Câu 25. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động
3
chậm dần đều với vận tốc v(t) = − t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6
2
giây cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 387 m.
B. 1587 m.
C. 25 m.
D. 27 m.
Câu 26. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {4; 3}.
C. {3; 5}.

D. {3; 4}.


Câu 27. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2)e2x trên đoạn [−1; 2] là
A. 2e2 .
B. −e2 .
C. 2e4 .
D. −2e2 .

Câu 28. [4-1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 63.
B. 62.
C. 64.
D. Vô số.
Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 29. Khối lập phương thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {5; 3}.
Câu 30. Tính lim
x→5

C. {3; 4}.

D. {3; 3}.

x2 − 12x + 35
25 − 5x
2
B. .
5


2
C. − .
5


Câu 31. Tìm
√ giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 3 + 6√− x
B. 3.
C. 3 2.
A. 2 + 3.
A. −∞.

Câu 32. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
nhất?
A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. +∞.

D. 2 3.
1
3|x−1|

= 3m − 2 có nghiệm duy

D. 3.


Câu 33. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.
B. 9 mặt.
C. 4 mặt.

D. 3 mặt.

Câu 34. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1 102,4 bằng
A. 0, 8.
B. −7, 2.
C. 72.

D. 7, 2.

Câu 35. [1232d-2] Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có đạo hàm trên [a; b].
(2) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(3) Mọi hàm số có đạo hàm trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(4) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [a; b].
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 36. Cho hình√ chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥
(ABCD),√S D = a 5. Thể tích khối


√ chóp S .ABCD là
3
3
3

a 5
a 15
a
6
D.
A.
.
B.
.
C. a3 6.
.
3
3
3
Câu 37.
√ Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.
A. 3 3.
B. 8.
C. 27.
D. 9.
Câu 38. [2-c] (Minh họa 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn
hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ơng bắt đầu hồn nợ; hai lần hoàn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng
5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số

tiền mỗi tháng ơng ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?
A. 2, 25 triệu đồng.
B. 2, 22 triệu đồng.
C. 3, 03 triệu đồng.
D. 2, 20 triệu đồng.
Câu 39. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2x + 3)2 − 7
A. −5.
B. −7.
C. −3.

D. Không tồn tại.

Câu 40. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. R.
B. (−∞; 1).
C. (0; 2).

D. (2; +∞).

12 + 22 + · · · + n2
Câu 41. [3-1133d] Tính lim
n3
1
A. .
B. 0.
3

C.

2

.
3

D. +∞.
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 42. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là
A. Phần thực là −3, phần ảo là 4.
B. Phần thực là 3, phần ảo là 4.
C. Phần thực là 3, phần ảo là −4.
D. Phần thực là −3, phần ảo là −4.
Câu 43. [1] Đạo hàm của hàm số y = 2 x là
1
.
B. y0 = 2 x . ln 2.
A. y0 =
ln 2

C. y0 = 2 x . ln x.

D. y0 =

1
2 x . ln

x

.


Câu 44. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. 1.
B. 2.
C. Vô nghiệm.
D. 3.
Câu 45. [2]√Tìm m để giá trị nhỏ nhất√của hàm số y = 2x3 + (m2 + 1)2 x trên [0; 1] bằng 2
A. m = ± 3.
B. m = ± 2.
C. m = ±1.
D. m = ±3.

Câu 46. [1] Biết log6 a = 2 thì log6 a bằng
A. 108.
B. 4.
C. 36.
D. 6.
4x + 1
Câu 47. [1] Tính lim
bằng?
x→−∞ x + 1
A. −4.
B. 4.
C. 2.
D. −1.
Câu 48. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh S C hợp với đáy
một góc 45√◦ và AB = 3a, BC = 4a. Thể tích khối chóp S .ABCD là
10a3 3
.
B. 10a3 .
C. 20a3 .

D. 40a3 .
A.
3
Câu 49. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog a 5 bằng

1
D. 25.
A. .
B. 5.
C. 5.
5


Câu 50. Phần thực√và phần ảo của số √
phức z = 2 − 1 − 3i lần lượt √l

3.
B. Phần thực là 2, √
phần ảo là 1 − √
3.
A. Phần thực là √2 − 1, phần ảo là √
C. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là − 3.
D. Phần thực là 1 − 2, phần ảo là − 3.


log 2x

x2
1
1 − 4 ln 2x

B. y0 = 3
.
C. y0 =
.
2x ln 10
2x3 ln 10

Câu 51. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =
1 − 2 ln 2x
.
x3 ln 10
x+2
bằng?
Câu 52. Tính lim
x→2
x
A. 2.
B. 0.
A. y0 =

C. 3.

D. y0 =

1 − 2 log 2x
.
x3

D. 1.


Câu 53. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Ba mặt.
B. Bốn mặt.
C. Hai mặt.

D. Năm mặt.

Câu 54. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −2.
B. m = −1.
C. m = −3.

D. m = 0.

Câu 55. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a; b] nếu
A. Với mọi x ∈ (a; b), ta có F 0 (x) = f (x), ngồi ra F 0 (a+ ) = f (a) và F 0 (b− ) = f (b).
B. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
C. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
D. Với mọi x ∈ (a; b), ta có f 0 (x) = F(x).
x+1
Câu 56. Tính lim
bằng
x→−∞ 6x − 2
1
A. .
B. 1.
3

C.


1
.
2

D.

1
.
6
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 57.
Z Trong cácα+1khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z
x
1
+ C, C là hằng số.
B.
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
A.
xα dx =
α+1
Z
Z x
C.

0dx = C, C là hằng số.

D.


dx = x + C, C là hằng số.

Câu 58.
√ min |z − 1 − i|.
√ [4-1245d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm
A. 10.
B. 2.
C. 1.
D. 2.
Câu 59. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 2 ln x trên [e−1 ; e] là
A. M = e−2 − 2; m = 1.
B. M = e−2 + 2; m = 1.
C. M = e−2 + 1; m = 1.
D. M = e2 − 2; m = e−2 + 2.
Câu 60. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. −4.
B. 2.
C. −2.
D. 4.
1
Câu 61. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 2 ≤ m ≤ 3.
B. 0 ≤ m ≤ 1.
C. 2 < m ≤ 3.
D. 0 < m ≤ 1.


Câu 62. Cho chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3. Thể
tích của √

khối chóp S .ABCD là √
3

a3 3
a3
a 3
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
A.
12
3
4
Câu 63. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
!x
1
Câu 64. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 31−x = 2 +

9
A. − log2 3.
B. − log3 2.
C. log2 3.
D. 1 − log2 3.

Câu 65. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) liên tục trên K.
C. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.

B. f (x) xác định trên K.
D. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.

Câu 66. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 4 là
A. −1.
B. 2.
C. 1.

D. 6.

1 − xy
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
x + 2y
Pmin của P = x√+ y.



18 11 − 29
9 11 + 19
9 11 − 19
2 11 − 3
.
B. Pmin =
. C. Pmin =
. D. Pmin =
.

A. Pmin =
3
21
9
9
Câu 68. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng
lên?
A. 2n3 lần.
B. 2n2 lần.
C. n3 lần.
D. n3 lần.
x2
Câu 69. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x trên đoạn [−1; 1]. Khi đó
e
1
1
A. M = e, m = 0.
B. M = , m = 0.
C. M = e, m = .
D. M = e, m = 1.
e
e
Câu 70. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền
ra.
A. 212 triệu.
B. 210 triệu.
C. 216 triệu.

D. 220 triệu.

Câu 67. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3

Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 71.√Thể tích của tứ diện đều √
cạnh bằng a
3
3
a 2
a 2
A.
.
B.
.
12
6


a3 2
C.
.
4


a3 2
D.
.

2

C. 0.

D. 1.

Câu 72. Giá trị của lim(2x2 − 3x + 1) là
x→1

A. +∞.

B. 2.

Câu 73.
bằng 1 là:
√ Thể tích của khối lăng√trụ tam giác đều có cạnh √
3
3
3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
2
4
12

4

x2 + 3x + 5
Câu 74. Tính giới hạn lim
x→−∞
4x − 1
1
1
A. 1.
B. .
C. − .
D. 0.
4
4
log(mx)
Câu 75. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m < 0 ∨ m = 4.
B. m ≤ 0.
C. m < 0 ∨ m > 4.
D. m < 0.
!
5 − 12x
Câu 76. [2] Phương trình log x 4 log2
= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
12x − 8
A. 2.
B. Vô nghiệm.
C. 3.

D. 1.
Câu 77. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng biết S A ⊥ (ABCD), S C = a và S C hợp với
đáy một√góc bằng 60◦ . Thể tích khối


√ chóp S .ABCD là
3
3
a 3
a 3
a3 2
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
48
24
16
48
Câu 78. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0 .
D. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
Câu 79. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD.

Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ trịn xoay có thể tích bằng
A. 8π.
B. V = 4π.
C. 16π.
D. 32π.
Câu 80. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
0 0
(AB0C) và
√ (A C D) bằng



2a 3
a 3
a 3
A.
.
B.
.
C. a 3.
D.
.
2
3
2
Câu 81. Hàm số y =
A. x = 0.
Z
Câu 82. Cho


x2 − 3x + 3
đạt cực đại tại
x−2
B. x = 3.

C. x = 1.

1

xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b

0

A. 0.

D. x = 2.

B. 1.

1
1
1
Câu 83. Tính lim
+
+ ··· +
1.2 2.3
n(n + 1)
3
A. 2.
B. .

2

C.

1
.
2

D.

1
.
4

!

C. 0.

D. 1.
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 84.
Z Các khẳng định nào sau
Z đây là sai?
A.
Z
C.

Z


f (x)dx = F(x) +C ⇒
f (u)dx = F(u) +C. B.
f (x)dx = F(x) + C ⇒
!0
Z
Z
f (x)dx = f (x).
k f (x)dx = k
f (x)dx, k là hằng số.
D.

Câu 85. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 9 cạnh.
B. 12 cạnh.

C. 11 cạnh.

Z

f (t)dt = F(t) + C.

D. 10 cạnh.

Câu 86. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12. G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC
A. V = 4.
B. V = 6.
C. V = 5.
D. V = 3.

Câu 87. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
B. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.
x→a

x→a

C. lim f (x) = f (a).

D. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.

x→a

x→a

x→a

Câu 88. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. 0.
B. −6.
C. −3.
D. 3.
Câu 89. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log a1 a2 bằng
1
1
C. .
A. −2.
B. − .
2
2

Câu 90. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh
A. 8.
B. 30.
C. 20.

D. 2.
D. 12.

Câu 91. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A0 B0C 0 D0 , biết tạo độ A(−3; 2; −1),
C(4; 2; 0), B0 (−2; 1; 1), D0 (3; 5; 4). Tìm tọa độ đỉnh A0 .
A. A0 (−3; 3; 3).
B. A0 (−3; −3; −3).
C. A0 (−3; 3; 1).
D. A0 (−3; −3; 3).
Câu 92. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt
A. 12.
B. 8.
Câu 93. [1] Tập xác định của hàm số y = 4
A. D = (−2; 1).
B. D = R.

x2 +x−2

2n + 1
Câu 94. Tìm giới hạn lim
n+1
A. 1.
B. 3.

C. 10.


D. 6.

C. D = R \ {1; 2}.

D. D = [2; 1].

C. 0.

D. 2.



Câu 95. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối lập phương.
B. Khối lăng trụ tam giác.
C. Khối tứ diện.
D. Khối bát diện đều.
π
Câu 96. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x = , x = π. Tính giá
3

trị của biểu thức T = a + b 3.


A. T = 2.
B. T = 3 3 + 1.
C. T = 4.
D. T = 2 3.
Câu 97. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng

thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 8%.
B. 0, 7%.
C. 0, 6%.
D. 0, 5%.
Câu 98.! Dãy số nào sau đây có giới
!n hạn là 0?
n
4
1
A.
.
B.
.
e
3

!n
5
C.
.
3

!n
5
D. − .
3
Trang 7/10 Mã đề 1



1

Câu 99. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 5 là
A. D = (1; +∞).
B. D = R.
C. D = R \ {1}.

D. D = (−∞; 1).

Câu 100. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. Vơ nghiệm.
B. 3.
C. 2.

D. 1.

Câu 101. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2 . Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 91cm3 .
B. 48cm3 .
C. 64cm3 .
D. 84cm3 .
3
2
Câu 102. Giá
√ trị cực đại của hàm số y√= x − 3x − 3x + 2 √
A. 3 + 4 2.
B. −3 + 4 2.
C. 3 − 4 2.



D. −3 − 4 2.

Câu 103. [4-1246d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn√|z − i| = 1. Tìm giá trị lớn√nhất của |z|
D. 3.
A. 2.
B. 1.
C. 5.
6
Câu 104. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x2 f (x3 ) − √
. Tính
3x
+
1
Z 1
f (x)dx.
0

A. 2.

B. 4.

C. −1.

D. 6.

Câu 105. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.
B. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.

C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.
D. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.
Câu 106. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vng góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B
thuộc ∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vng góc với ∆ và
AC = BD

√ = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng


a 2
a 2
.
B. 2a 2.
C.
.
D. a 2.
A.
4
2
!4x
!2−x
2
3
Câu 107. Tập các số x thỏa mãn


2
"
!
" 3 !

#
#
2
2
2
2
A. − ; +∞ .
B.
; +∞ .
C. −∞; .
D. −∞; .
3
5
5
3
1
a
+
, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là
4 b ln 3
C. 2.
D. 1.

Câu 108. [2] Cho hàm số y = log3 (3 x + x), biết y0 (1) =
A. 7.

B. 4.

log2 240 log2 15


+ log2 1 bằng
log3,75 2 log60 2
B. 3.
C. −8.

Câu 109. [1-c] Giá trị biểu thức
A. 1.

Câu 110. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim qn = 1 với |q| > 1.
1
C. lim k = 0 với k > 1.
n

D. 4.

B. lim un = c (Với un = c là hằng số).
1
D. lim √ = 0.
n

Câu 111. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt.
B. 3 mặt.
C. 6 mặt.
D. 4 mặt.
Câu 112. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối tứ diện đều.


C. Khối lập phương.

D. Khối bát diện đều.
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 113. Bát diện đều thuộc loại
A. {3; 3}.
B. {3; 4}.

C. {5; 3}.

D. {4; 3}.

Câu 114. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9 x − 12.3 x + 27 = 0 là
A. 3.
B. 10.
C. 12.
D. 27.
Z 3
x
a
a
Câu 115. Cho I =
dx = + b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá

d
d
0 4+2 x+1
trị P = a + b + c + d bằng?

A. P = 16.
B. P = 4.
C. P = 28.
D. P = −2.
Câu 116. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của
P = xy + x + 2y + 17
A. −12.
B. −15.
C. −9.
D. −5.
log(mx)
= 2 có nghiệm thực duy nhất
Câu 117. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
log(x + 1)
A. m ≤ 0.
B. m < 0 ∨ m > 4.
C. m < 0 ∨ m = 4.
D. m < 0.
Câu 118. [3-1122d] Trong kỳ thi THPTQG có mơn thi bắt buộc là mơn Tốn. Mơn thi này dưới hình thức
trắc nghiệm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng
được cộng 0, 2 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0, 1 điểm. Bạn An học kém mơn Tốn nên quyết định chọn
ngẫu nhiên hết 50 câu trả lời. Xác suất để bạn An đạt 4 điểm mơn Tốn là
40
20
20
10
C50
C50
C50
C50

.(3)10
.(3)20
.(3)30
.(3)40
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
450
450
450
450
Câu 119. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 120. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 2 x +2x = 82−x là
A. 6.
B. 5.
C. −6.
2

D. −5.

Câu 121. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?

α

C. aα+β = aα .aβ .
D. aα bα = (ab)α .
A. aαβ = (aα )β .
B. β = a β .
a
Câu 122. [1] Tập
! xác định của hàm số y! = log3 (2x + 1) là
!
!
1
1
1
1
A. − ; +∞ .
B. −∞; − .
C.
; +∞ .
D. −∞; .
2
2
2
2
Câu 123. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S B bằng

a
a 3
a

A. .
B.
.
C. .
D. a.
2
2
3



x = 1 + 3t




Câu 124. [1232h] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi




z = 1
qua điểm A(1; 1; 1) và có véctơ chỉ phương ~u = (1; −2; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có
phương
 trình là












x
=
−1
+
2t
x
=
1
+
3t
x
=
−1
+
2t
x = 1 + 7t

















A. 
C. 
.
y = −10 + 11t . B. 
y = 1 + 4t .
y = −10 + 11t . D. 
y=1+t

















z = 6 − 5t
z = 1 − 5t
z = −6 − 5t
z = 1 + 5t

Câu 125. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 và BC = a. Cạnh
bên S A vng góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên S C và đáy là 60◦ . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(S BD) bằng
Trang 9/10 Mã đề 1





3a 58
3a
a 38
3a 38
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
29
29

29
29
Câu 126. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng
cách giữa
√ hai đường thẳng S B và√AD bằng


a 2
a 2
A.
D. a 3.
.
B.
.
C. a 2.
3
2


4n2 + 1 − n + 2
bằng
Câu 127. Tính lim
2n − 3
3
A. +∞.
B. 1.
C. 2.
D. .
2
3

2
Câu 128. Hàm số y = x − 3x + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
Câu 129. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 8.
B. 4.

C. 10.

Câu 130. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)
A. 13.
B. Không tồn tại.
C. 0.

D. 6.
D. 9.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.


B

2.

3.

B

4. A

5.

C

6.

7. A
9.

B

11. A
13.

B

15.

D


17. A
19.

D

21.

C

D

10.

D

12.

C

14.

C

16.

B

18.

B


20.

D

22.

D

D

24.

25.

D

26.

B

29. A
C

31.
34.

B
D


28.

B

30.

B

32.

B

39.
C

43.

44.

B

45.

46.

B

47.

48.


C

49.

50.

C

51. A

52. A

53. A

54. A

55. A

56.

D
C

59. A

60.

C


61.
63.

B

64. A
68.

B
C
B
D

57. A

58.

65. A

66.

D

41. A

42. A

62.

C


37. A

B

40.

B

35. A

36.
38.

C

8.

23.
27.

B

D

67. A
69. A

C
1


C
B


70. A

71. A

72.

C

73.

74.

C

75. A

76.

D

77. A

78. A

80.


81.

B

82.

C

83.

D

84. A

85.

D

86. A

C

87.

B

C

C


88.

89. A

90.

D

91. A

92.

D

94.

D

93.

B
C

95.
97.

98.

B

C

101.
103. A
105.

D

102.

B

104.

B
C

108. A

109.

110. A

C

111.

B

112.


113.

B

114. A

115.

B

116. A

117.

C

D

118.

C

120.

119. A
B

123.


D

122. A
D

124. A

125. A
129.

D

106.

107. A

127.

B

100.

99. A

121.

C

96.


B
D

126.

B

128.

B

130.

2

C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×