ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 055.
Câu 1.
Cho hàm số
y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của hàm số y f x là:
A. x 0 .
Đáp án đúng: A
B. y 3 .
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
số
C. x 3 .
D. x 1 .
y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của hàm
y f x là:
A. x 1 .
B. x 0 . C. y 3 . D. x 3 .
Câu 2. Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm 1 2i ?
2
2
A. z 2 z 5 0 .
B. z 2 z 5 0 .
2
C. z 2 z 3 0 .
Đáp án đúng: A
2
D. z 2 z 3 0 .
Giải thích chi tiết: Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm 1 2i ?
2
2
2
2
A. z 2 z 3 0 .
B. z 2 z 5 0 .
C. z 2 z 5 0 .
D. z 2 z 3 0 .
Lời giải:
2
Vì 1 2i là nghiệm của phương trình bậc hai az bz c 0 nên 1 2i cũng là nghiệm của phương trình bậc
2
hai az bz c 0 .
1 2i 1 2i 5
2
1 2i 1 2i 2
Ta có
suy ra 1 2i là nghiệm của phương trình bậc hai z 2 z 5 0 .
Câu 3.
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
1
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Câu 4. Giá trị của biểu thức B 9
A. 5
B. 9
Đáp án đúng: D
log3 5
.
C. - 5
D. 25
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thỏa mãn
3b 3 a 2b 18 0?
A. 74
Đáp án đúng: C
B. 71
C. 73
D. 72
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số ngun dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thỏa mãn
3b 3 a 2b 18 0?
x
1
f x
3 là
Câu 6. Đạo hàm của hàm số
x
x
1
f x lg 3
3
A.
.
1
f x ln 3
3
B.
.
x
x
1
f x lg 3
3
C.
.
Đáp án đúng: B
1
f x ln 3
3
D.
.
x
1
f x
3 là
Giải thích chi tiết: Đạo hàm của hàm số
x
x
1
f x ln 3
3
A.
.
1
f x lg 3
3
B.
.
x
x
1
f x ln 3
3
C.
.
Lời giải
x
1
f x lg 3
3
D.
.
x
x
x
1
1
1
1 1
1
f x f x ln ln 3 ln 3
3
3
3 3
3
Ta có:
.
2
Câu 7. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z z 1 0 . Tính P z0 2 .
1
3i
P
2 2 .
A.
3
3i
P
2 2 .
B.
1
3i
P
2 2 .
C.
Đáp án đúng: B
3
3i
P
2 2 .
D.
2
Giải thích chi tiết: [2D4-4.1-1] Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z z 1 0 .
Tính P z0 2 .
2
3
3i
1
3i
1
3i
P
P
P
2 2 .
2 2 .
2 2 .
A.
B.
C.
Lời giải
Người sáng tác đề: Hoàng Trọng Tấn ; Fb: Tan Hoang Trong
z
2
z z 1 0
z
Ta có:
1
2
1
2
3
3i
P
2 2 .
D.
3i
2
3i
2 .
1
3i
z0
z
2 2 .
Do 0 là nghiệm phức có phần ảo dương nên
Thay vào P ta được:
Câu 8. Cho hàm số
1
3i
3
3i
2
2 2
2 2 .
P
f x 3 3x 1 3x 2
có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
với mọi x .
y f x
5
Tính
x. f x dx.
1
17
A. 4 .
Đáp án đúng: D
29
B. 4 .
5
C. 4 .
f x 3 3x 1 3x 2
Giải thích chi tiết: Ta có
33
D. 4 .
với x
x 0 f 1 2; x 1 f 5 5
Đặt u x du dx
dv f x dx
v f x
, ta chọn
5
5
x. f x dx x. f x
1
Suy ra 1
Đặt
5
5
f x dx 23
f x dx
1
1
t x 3 3 x 1 dt 3 x 2 1 dx f t 3x 2
Đổi cận x 0 t 1; x 1 t 5
5
1
1
2
Do đó
3
2
f t dt 3x 2 3x 3 dx 3 3x 2 x 3x 2 dx
1
0
5
Vậy
x. f x dx 23
1
0
59
4
5
hay
59
f x dx 4 .
1
59 33
.
4
4 .
OM
3
j
2
k
ON
5
j
2i . Tọa độ MN là
Oxyz
Câu 9. Trong không gian
, cho
,
2; 2;2 .
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
2; 2;2 .
C.
0;5; 7 .
D.
0; 5;7 .
MN ON OM 5 j 2i 3 j 2k 2i 2 j 2k MN 2; 2; 2
.
Câu 10. Tìm đạo hàm của hàm số y log 7 x với x 0 .
3
1
x ln 7 .
A.
Đáp án đúng: A
y
B.
f x
Câu 11. Cho hàm số
Ⓐ. . 1 . Ⓑ. . 2 . Ⓒ. . 0 . Ⓓ. . 3 .
A.
Đáp án đúng: B
Câu 12. Trên khoảng
1
y 3 x 2
3
A.
.
y
7
x.
C.
f x x 1
có đạo hàm
B.
2
y
1
x.
ln 7
x .
3
x 2 2 x 3 . Tìm số điểm cực trị của hàm số f x .
C.
0; , đạo hàm của hàm số
D.
y
D.
y 3 x5 là
3
B. y ' 5 x .
C.
y
5
x
3
.
D.
y
53 2
x
3
.
Đáp án đúng: D
0;
Giải thích chi tiết: Trên khoảng
5
3 5
3
ta có y x x , khi đó
cot x
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y 8
A. 9 m 3 .
B. m 3 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đặt: t cot x (t R) .
.
;
(m 3)2 3m 2 nghịch biến trên 4
C. m 3 .
D. m 9 .
cot x
x ;
4 thì t 0; 2 .
Với
3
2
Ta được: y t (m 3)t 3m 2 y ' 3t m 3 .
3
4 ;
y
8
(
m
3)2
3
m
2
Để hàm số
nghịch biến trên
thì hàm số y f (t ) t (m 3)t 3m 2
2
2
g (t )
0; 2 f (t ) 3t m 3 0, x 0; 2 m 3t 3 g (t ) m min
0;2
nghịch biến trên
.
Ta có: g (t ) 6t 0 t 0 .
cot x
cot x
Bảng biến thiên:
Giá trị nhỏ nhất của g (t ) là: 9 .
Vậy: m 9 .
4
2
Câu 14. Cho hàm số y x 2 x 1 . Khẳng định nào sau đây là sai?
0; 1
A. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
B. Điểm cực đại của hàm số là x 0
C. Hàm số khơng có giá trị nhỏ nhất
D. Hàm số khơng có giá trị lớn nhất
Đáp án đúng: C
4
Giải thích chi tiết: Tập xác định: D R
x 0
3
y 4 x 4 x; y 0 x 1
x 1
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra khẳng định C sai.
2
Câu 15. Đồ thị hàm số y x 3x cắt đường thẳng y x 4 tại bao nhiêu điểm?
A. 0 điểm.
B. 1 điểm.
C. 2 điểm.
Đáp án đúng: B
Câu 16.
Cho hàm số
y = f ( x) = ax2 + bx + c
có đồ thị
(C )
D. 4 điểm.
(như hình vẽ).
f 2 ( x ) + ( m - 2) f ( x ) + m - 3 = 0
m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình
có 6 nghiệm phân
biệt?
A. 3 .
Đáp án đúng: A
B. 4 .
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
y = f ( x) = ax2 + bx + c
C. 1.
có đồ thị
D. 2.
(C )
(như hình vẽ).
5
f 2 ( x ) + ( m - 2) f ( x ) + m - 3 = 0
m
Có bao nhiêu giá trị ngun của
để phương trình
có 6 nghiệm phân
biệt?
A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4 .
Lời giải
Từ đồ thị hàm số
( )
y = f ( x) = ax2 + bx + c
( )
ta suy ra đồ thị
(C ')
( )
( )
của hàm số
( )
y=f x
éf x - m + 3ù= 0
f 2 x + ( m - 2) f x + m - 3 = 0 Û é
f x + 1ù
ê
ú
ê
ú
ë
û
ë
û
Ta có
éf x = - 1
( 1)
ê
Û ê
êf x = m - 3
( 2)
ë
( )
( )
6
(C ')
1
suy ra phương trình có hai nghiệm.
2
Suy ra phương trình có 4 nghiệm phân biệt, khi đó 1 m 3 3 2 m 6
m 3;4;5
Vậy
Dựa vào đồ thị
x 2 3x 4
y
C
P là parabol có phương trình: y ax 2 bx 8 . Biết rằng
x 1
Câu 17. Gọi là đồ thị hàm số
và
A 4;1
C . Gọi k1 , k2 là hệ số góc của hai tiếp tuyến đó và gọi I là đỉnh
từ điểm
kẻ được hai tiếp tuyến tới
P . Khi P đi qua hai điểm M k1;0 , N k2 ; 0 , tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác
của
IMN .
12
9
161
47
R=
R=
R=
R=
25 .
2.
36 .
100 .
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
x 2 3x 4
y
C
P là parabol có phương trình:
x 1
Giải thích chi tiết: [2D1-5.6-4] Gọi là đồ thị hàm số
và
y ax 2 bx 8 . Biết rằng từ điểm A 4;1 kẻ được hai tiếp tuyến tới C . Gọi k1 , k2 là hệ số góc của hai tiếp
P . Khi P đi qua hai điểm M k1;0 , N k2 ;0 , tính bán kính R của đường
tuyến đó và gọi I là đỉnh của
trịn ngoại tiếp tam giác IMN .
47
9
12
161
R=
R=
R=
R=
100 . B.
2.
25 . D.
36 .
A.
C.
Lời giải
Người sáng tác đề: Lưu Thêm; Fb:Lưu Thêm.
A 4;1
y k x 4 1
+) Phương trình đường thẳng d đi qua
và có hệ số góc k là:
.
2
x 2 x 1 k x 4 1
2
1
k
2
C
x
1
+) Hoành độ tiếp điểm của d và
là nghiệm của hệ phương trình:
+)
Ta
1
có:
x 2
2
2
x 1 1
3k 1
x 1 2
x 1
x 2
2
2
4
1
2 3k
x 1
3k 1
2 3k
.
x 1
x 1
x 1
x 1
4
2
+) Thế vào
2
ta được:
2 3k
1 2.
16
x 2
1
.
2
2
k x 1 3k 1
x 1
2
k
2
8 4 12k 9k 2 8k 9k 4k 4 0 k
2 2 10
.
9
7
2 2 10 2 2 10
M
; 0 , N
;0
2
9
9
và phương trình P : y 18 x 8 x 8 .
Suy ra
2 80
P I ; .
9
9
I là đỉnh
+) Gọi H là trung điểm MN .
4 10
80
IH d I , MN d I , Ox
9 ;
9 .
+) Ta có
HM IH
MN .IH
·
·
·
sin NIM
= 2sin HIM
.cos HIM
= 2.
.
=
IM IM
IM 2 .
+) Cú
MN
2
2
ổ2 10 ử
ổ
80 ử
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ữ
+ỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
2
2
2
ữ
ỗ
ữ 161
ố9 ứ ố
ỗ 9 ứ
MN
IM
IH + HM
161
2R =
=
=
=
=
ị R=
Ã
80
IH
IH
18
36
sin NIM
9
+)
.
161
R=
36 .
Vy bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác IMN là
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn
2018
w m ni . Tính w .
1009
A. 5 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có
1 i z 2 1 i z
1009
B. 6 .
1 i z 2 1 i z
2 4 2
. Gọi
m max z
1009
C. 2 .
2 4 2 z 1 i z 1 i 4
,
n min z
và số phức
1009
D. 4 .
.
8
F 1;1
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z , 1
là điểm biểu diễn của số phức
biểu diễn của số phức
nhận
Ta có
F1
và
F2
z1 1 i
và
F2 1; 1
là điểm
z2 1 i . Khi đó ta có MF1 MF2 4 . Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là elip
làm hai tiêu điểm.
F1 F2 2c 2c 2 2 c 2 .
2
2
Mặt khác 2a 4 a 2 suy ra b a c 4 2 2 .
Do đó elip có độ dài trục lớn là
A1 A2 2a 4
, độ dài trục bé là
B1 B2 2b 2 2 .
m max z max OM
Mặt khác O là trung điểm của AB nên
OA1 a 2 và n min z min OM
OB1 b 2 .
2018
w 6 w
61009
Do đó w 2 2i suy ra
.
Câu 19. Cho a 0 và m, n . Khẳng định nào sau đây đúng?
m n
A.
n m
a a
m
n
.
m n
C. a .a a .
Đáp án đúng: A
am
a n m
n
B. a
.
m
n
m n
D. a a a .
2 x+1
là đúng?
x−1
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R ¿ 1}¿
D. Hàm số đồng biến (−∞; 1 ) , ( 1 ;+ ∞ )
Câu 20. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y=
A. Hàm số luôn đồng biến trên R
C. Hàm số nghịch biến (−∞ ; 1 ) , ( 1 ;+ ∞ )
Đáp án đúng: C
Câu 21. Xét các số phức z thỏa mãn z - 2- 4i = 2 2. Trong các số phức w thỏa mãn w = z( 1+ i ) , gọi w1 và w2
lần lượt là số phức có mơđun nhỏ nhất và mơđun lớn nhất. Khi đó w1 + w2 bằng
A. 2+ 4i.
B. - 2+ 6i.
C. - 4 +12i.
D. 4+ 8i.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
®
Từ z - 2- 4i = 2 2 ¾¾
tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn có tâm I ( 2;4) , bán kính
R = 2 2.
9
P = w = z( 1+ i ) = z . 1+ i = 2 z = 2OM
Ta có
với O( 0;0) .
Dựa vào hình vẽ ta thấy
⏺
® w1 = ( 1+ 2i ) ( 1+ i ) = - 1+ 3i.
Dấu '' = '' xảy ra Û M º M 1 z = 1+ 2i ắắ
đ w2 = ( 3+ 6i ) ( 1+ i ) = - 3+ 9i.
Dấu '' = '' xảy ra Û M º M 2 Û z = 3+ 6i ¾¾
Vậy w1 + w2 =- 4 +12i.
Cách 2. Ta có w = z( 1+ i ) Û w = ( 1+ i ) ( z - 2- 4i ) - 2+ 6i Û w + 2- 6i = ( 1+ i ) ( z- 2- 4i ) .
Suy ra
w + 2- 6i = ( 1+ i ) ( z - 2- 4i ) = 1+ i . z - 2- 4i = 2.2 2 = 4 ắắ
đ
tp hp cỏc im N biu din s phức w
thuộc đường trịn có tâm J ( - 2;6) , bán kính r = 4.
Dựa vào hình vẽ ra thấy số phức w có mơđun nhỏ nhất có điểm biểu diễn là N1; phức w có mơđun lớn nhất có
điểm biểu diễn là N 2.
Khi đó
uuuu
r uuuur
uur
w1 + w2 = ON1 +ON 2 = 2OJ ắắ
đ w1 + w2 = 2( - 2+ 6i ) = - 4 +12i.
10
Câu 22. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong
nghiệm duy nhất?
A. 4015.
Đáp án đúng: C
[- 2017;2017 ]
B. 4014.
để phương trình
C. 2018.
log ( mx ) = 2log ( x +1)
có
D. 2017.
Giải thích chi tiết: ĐK: x >- 1, mx > 0.
2
log ( mx) = 2log ( x +1) Û mx = ( x +1) Û m =
( x +1)
2
x
vì x = 0 khơng là nghiệm của phương trình đã
cho.
f ( x) =
( x +1)
2
x
với x >- 1, x ¹ 0
éx = 1
x2 - 1
f '( x ) = 2 = 0 Û ê
êx =- 1 ( loai )
x
ë
Xét hàm số
Lập BBT
Dựa vào BBT, pt có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
Vì
ém = 4
ê
ê
ëm < 0
m Ỵ [- 2017;2017 ]
m Ỵ { - 2017; - 2016; ...; - 1;4}
và m nguyên nên
log a f ( x) = log a g ( x)
Chú ý: trong lời giải, ta đã bỏ qua điều kiện mx > 0 vì với phương trình
với
0 < a ¹ 1 ta chỉ cần điều kiện f ( x ) > 0 .
Câu 23. Cho
21
A. 2 .
2
1
f x dx 3
g x dx 1
1
và
2
2
. Tính
I x 2 f x 3g x dx
1
.
7
B. 2 .
5
C. 2 .
26
D. 2 .
Đáp án đúng: A
Câu 24. Trong mặt phẳg Oxy cho điểm
trong các điểm dưới đây?
3;4 .
A.
M –2;4
. Phép vị tự tâm O tỉ số k 2 biến điểm M thành điểm nào
11
Lời giải
Chọn B
M x; y
Gọi
x 2. 2 4
V O ,2 M M ' OM 2.OM
M ' 4;8
y 2.4 8
Gọi
4;8 .
B.
4;8 .
C.
4; 8 .
D.
Đáp án đúng: C
Câu 25.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
Câu 26. Hai điểm M ; N lần lượt thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số
ngắn nhất bằng:
A. 8.
Đáp án đúng: A
B. 8 2.
D.
y
.
3x 1
x 3 . Khi đó độ dài đoạn thẳng MN
C. 4.
D. 2017.
3x 1 3 x 3 8
8
3
x 3
x 3
x 3
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x 3.
y
8
y
3
1
2
2
a
x1 3 a, x2 3 b a, b 0
MN 2 x1 x2 y1 y2
y 3 8
2
b
Đặt
12
2
64
2
1 1
a b 64 a b 1
.
ab 2
a b
2
a b 2 4ab
16
2
64
64
16 AB 4ab. ab 64 AB 8.
1 2 2 2 2 2
ab
ab
Ta có: a b
a b
8
a b 2 2
1
ab
Dấu bằng xảy ra
.
Câu 27.
Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như ở bảng sau:
1
f x
x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Hỏi hàm số
1
1
1
2; .
;0 .
;2.
2
A.
B. 2
C. 2
1
0; .
D. 2
Đáp án đúng: C
4
2
Câu 28. Cho hàm số y x 2x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có 3 điểm cực trị.
B. Hàm số khơng có điểm cực đại.
C. Hàm số khơng có điểm cực tiểu.
D. Hàm số có 1 điểm cực trị.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
Giải phương trình y ' 0 và suy ra các điểm cực trị của hàm số.
Cách giải:
x 0
y x 2x 1 y ' 4x 4x, y ' 0 x 1
x 1
4
2
3
Hàm số có 3 điểm cực trị.
z ,z
Câu 29. Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của 1 2 trong mặt phẳng tọa độ, I là trung điểm MN , O là
gốc tọa độ,. Mệnh đề nào sau đây luôn đúng?
z z 2OI
z z 2 OM ON
A. 1 2
.
B. 1 2
.
z z OI
z z OM ON
C. 1 2
.
D. 1 2
.
Đáp án đúng: A
13
z ,z
Giải thích chi tiết: Vì M , N lần lượt là điểm biểu diễn của 1 2 trong mặt phẳng tọa độ và 3 điểm O, M , N
không thẳng hàng.
z1 z2 OM ON NM NM
z z 2 OM ON
z z OM ON
Nên ta có
loại đáp án 1 2
và 1 2
z1 z2 OM ON 2OI 2 OI 2OI
z z OI
Mặt khác
loại đáp án 1 2
.
2
P
M 3; 2
Câu 30. Cho hàm số y x 4 x 3 có đồ thị là parabol và điểm
. Gọi d là đường thẳng đi qua
a 2
Smin
P
b
điểm M và S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng d và parabol
, khi đó
a
3
3
với a , b và b tối giản. Giá trị biểu thức 2a 3b bằng
A. 59878.
Đáp án đúng: D
B. 1240.
C. 1051.
D. 1105.
M 3; 2
d : y k x 3 2
Giải thích chi tiết: Đường thẳng d đi qua có hệ số góc k
.
P
Phương trình hồnh độ giao điểm của d và :
x 2 4 x 3 k x 3 2 x 2 k 4 x 3k 1 0 1
2
2
k 4 4 3k 1 k 2 4k 12 k 2 8 0 k
,
x1 x2 k 4
1
x x
x x2 ta có: x1.x2 3k 1 .
Phương trình ln có hai nghiệm phân biệt 1 , 2 , giả sử 1
P
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi và d là:
k 4 x2 x3
3k 1 x
S x k 4 x 3k 1 dx
2
3
x1
x2
x2
2
x1
k 4 2
1
x2 x12 x23 x13 3k 1 x2 x1
2
3
k 4 x2 x1 x2 x1 2 x1 x2
x2 x1
3k 1
2
3
1
6
1
6
x2 x1
k 4
2
2
2
4 x1 x2 3 k 4 x2 x1 2 x2 x1 2 x1 x2 6 3k 1
2
4 3k 1 k 4 4 3k 1
8 2
2
8 k 2 8
3 .
a 8
8 2
2a 3 3b3 1105
S min
b
3
3 đạt được khi k 2
.
2
f x 3x 1
Câu 31. Cho hàm số
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
3
f x dx x3 x C
f
x
d
x
x
C
3
A.
.
B.
.
1
6
k 2
2
14
f x dx 3x 3 x C
f x dx x 3 x C
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 32. Cho số phức z a bi với a , b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
2
2
A. z z không phải là số thực.
B. Môđun của z bằng a b .
C. Phần ảo của z là bi .
Đáp án đúng: B
D. Số z và z có mơđun khác nhau.
Giải thích chi tiết: Cho số phức z a bi với a , b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
2
2
A. Phần ảo của z là bi .
B. Môđun của z bằng a b .
C. z z không phải là số thực.
D. Số z và z có mơđun khác nhau.
Lời giải
2
z2 z
a 2 b2
2
a 2 b 2
.
Câu 33.
Cho hàm số
y
ax b
a 0
cx d
có đồ thị như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ab 0, bc 0, cd 0 .
B. ab 0, bc 0, cd 0 .
D. ab 0, bc 0, cd 0 .
C. ab 0, bc 0, cd 0 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
y
ax b
a 0
cx d
có đồ thị như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ab 0, bc 0, cd 0 . B. ab 0, bc 0, cd 0 .
C. ab 0, bc 0, cd 0 . D. ab 0, bc 0, cd 0 .
Lời giải
15
d
a
0
y 0
c
c
Dựa vào đồ thị ta có tiệm cận đứng
, tiệm cận ngang
. Ta suy ra cd 0, ad 0 .
b
0
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d
. Ta suy ra ab 0, bc 0 .
5
y
2 x 3 có phương trình là
Câu 34. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3
3
5
x
y
y
2.
2.
2.
A.
B. y 0 .
C.
D.
Đáp án đúng: B
z 4 3i 1 i
Câu 35. Tính môđun của số phức z biết
.
z 5 2
z 7 2
z 2
z 25 2
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
z 4 3i 1 i 7 i z 7 i z 5 2
Giải thích chi tiết:
----HẾT--x
16