Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề giải tích toán 12 có đáp án (930)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.09 KB, 16 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 055.
Câu 1.
Cho hàm số

y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của hàm số y  f  x  là:

A. x 0 .
Đáp án đúng: A

B. y  3 .

Giải thích chi tiết: Cho hàm số

số

C. x  3 .

D. x 1 .

y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của hàm

y  f  x  là:



A. x 1 .
B. x 0 . C. y  3 . D. x  3 .
Câu 2. Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm 1  2i ?
2
2
A. z  2 z  5 0 .
B. z  2 z  5 0 .
2
C. z  2 z  3 0 .
Đáp án đúng: A

2
D. z  2 z  3 0 .

Giải thích chi tiết: Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm 1  2i ?
2
2
2
2
A. z  2 z  3 0 .
B. z  2 z  5 0 .
C. z  2 z  5 0 .
D. z  2 z  3 0 .
Lời giải:
2
Vì 1  2i là nghiệm của phương trình bậc hai az  bz  c 0 nên 1  2i cũng là nghiệm của phương trình bậc
2
hai az  bz  c 0 .


 1  2i   1  2i  5

2
1  2i  1  2i 2
Ta có 
suy ra 1  2i là nghiệm của phương trình bậc hai z  2 z  5 0 .
Câu 3.
Với

là số thực dương tùy ý,

bằng
1


A.

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: B

D.

.


Câu 4. Giá trị của biểu thức B 9
A. 5
B. 9
Đáp án đúng: D

log3 5

.
C. - 5

D. 25

Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thỏa mãn
 3b  3  a 2b  18  0?
A. 74
Đáp án đúng: C

B. 71

C. 73

D. 72

Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số ngun dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thỏa mãn
 3b  3  a 2b  18  0?
x

 1
f  x   

 3  là
Câu 6. Đạo hàm của hàm số
x

x

 1
f  x    lg 3
 3
A.
.

 1
f  x     ln 3
 3
B.
.

x

x

 1
f  x     lg 3
 3
C.
.
Đáp án đúng: B

 1

f  x    ln 3
 3
D.
.
x

 1
f  x   
 3  là
Giải thích chi tiết: Đạo hàm của hàm số
x

x

 1
f  x    ln 3
 3
A.
.

 1
f  x    lg 3
 3
B.
.

x

x


 1
f  x     ln 3
 3
C.
.
Lời giải
x

 1
f  x     lg 3
 3
D.
.
x

x

x

1
1
1
 1  1
1
f  x     f  x    ln     ln  3    ln  3
 3
 3
 3  3
 3
Ta có:

.
2
Câu 7. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z  z  1 0 . Tính P  z0  2 .

1
3i
P 
2 2 .
A.

3
3i
P 
2 2 .
B.

1
3i
P 
2 2 .
C.
Đáp án đúng: B

3
3i
P 
2 2 .
D.

2

Giải thích chi tiết: [2D4-4.1-1] Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z  z  1 0 .
Tính P z0  2 .

2


3
3i
1
3i
1
3i
P 
P 
P 
2 2 .
2 2 .
2 2 .
A.
B.
C.
Lời giải
Người sáng tác đề: Hoàng Trọng Tấn ; Fb: Tan Hoang Trong


 z 
2
z  z  1 0  

 z 


Ta có:

1

2
1

2

3
3i
P 
2 2 .
D.

3i
2
3i
2 .

1
3i
z0  
z
2 2 .
Do 0 là nghiệm phức có phần ảo dương nên
Thay vào P ta được:
Câu 8. Cho hàm số


1
3i
3
3i

2  
2 2
2 2 .

P 

f  x 3  3x  1 3x  2
có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn
với mọi x  .

y  f  x

5

Tính

x. f  x  dx.
1

17
A. 4 .
Đáp án đúng: D

29
B. 4 .


5
C. 4 .

f  x 3  3x  1 3x  2

Giải thích chi tiết: Ta có

33
D. 4 .

với x  

x 0  f  1 2; x 1  f  5  5
Đặt u x  du dx
dv  f  x  dx
v  f  x
, ta chọn
5
5
x. f  x  dx  x. f  x   

1
Suy ra 1
Đặt

5

5


f  x  dx 23 

f  x  dx

1

1

t x 3  3 x  1  dt 3  x 2  1 dx  f  t  3x  2

Đổi cận x 0  t 1; x 1  t 5
5

1

1
2

Do đó

3
2
f  t  dt  3x  2   3x  3 dx 3 3x  2 x  3x  2  dx 
1

0

5

Vậy


x. f  x  dx 23 
1

0

59
4

5

hay

59

f  x  dx  4 .
1

59 33
 .
4
4 .









OM

3
j

2
k
ON

5
j

2i . Tọa độ MN là
Oxyz
Câu 9. Trong không gian
, cho
,

 2;  2;2  .
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có

B.



  2; 2;2  .

C.


 0;5;  7  .

D.

 0;  5;7  .

 








MN ON  OM 5 j  2i  3 j  2k  2i  2 j  2k  MN   2; 2; 2 





.

Câu 10. Tìm đạo hàm của hàm số y log 7 x với x  0 .
3


1
x ln 7 .

A.
Đáp án đúng: A
y 

B.
f  x

Câu 11. Cho hàm số
Ⓐ. . 1 . Ⓑ. . 2 . Ⓒ. . 0 . Ⓓ. . 3 .
A.
Đáp án đúng: B
Câu 12. Trên khoảng
1
y  3 x 2
3
A.
.

y 

7
x.

C.

f  x   x  1

có đạo hàm
B.


2

y 

1
x.

ln 7
x .

3

 x  2   2 x  3 . Tìm số điểm cực trị của hàm số f  x  .
C.

 0;  , đạo hàm của hàm số

D.

y 

D.

y  3 x5 là

3

B. y ' 5 x .

C.


y 

5
x
3
.

D.

y 

53 2
x
3
.

Đáp án đúng: D

 0; 
Giải thích chi tiết: Trên khoảng

5
3 5
3
ta có y  x  x , khi đó

cot x

Câu 13. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y 8

A.  9 m  3 .
B. m 3 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đặt: t cot x (t  R) .

.

 
;
 (m  3)2  3m  2 nghịch biến trên  4 
C. m  3 .
D. m  9 .
cot x

 
x   ; 
 4  thì t   0; 2 .
Với
3
2
Ta được: y t  (m  3)t  3m  2  y ' 3t  m  3 .
 
3
 4 ;  
y

8

(
m


3)2

3
m

2
Để hàm số
nghịch biến trên
thì hàm số y  f (t ) t  (m  3)t  3m  2
2
2
g (t )
0; 2  f (t ) 3t  m  3 0, x   0; 2  m  3t  3 g (t )  m min

 0;2
nghịch biến trên
.
Ta có: g (t )  6t 0  t 0 .
cot x

cot x

Bảng biến thiên:

Giá trị nhỏ nhất của g (t ) là:  9 .
Vậy: m  9 .
4
2
Câu 14. Cho hàm số y  x  2 x  1 . Khẳng định nào sau đây là sai?

 0; 1
A. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
B. Điểm cực đại của hàm số là x 0
C. Hàm số khơng có giá trị nhỏ nhất
D. Hàm số khơng có giá trị lớn nhất
Đáp án đúng: C

4


Giải thích chi tiết: Tập xác định: D R
 x 0
3
y 4 x  4 x; y 0   x 1
 x  1
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên suy ra khẳng định C sai.
2
Câu 15. Đồ thị hàm số y x  3x cắt đường thẳng y x  4 tại bao nhiêu điểm?
A. 0 điểm.
B. 1 điểm.
C. 2 điểm.
Đáp án đúng: B
Câu 16.

Cho hàm số

y = f ( x) = ax2 + bx + c


có đồ thị

(C )

D. 4 điểm.

(như hình vẽ).

f 2 ( x ) + ( m - 2) f ( x ) + m - 3 = 0
m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình
có 6 nghiệm phân

biệt?
A. 3 .
Đáp án đúng: A

B. 4 .

Giải thích chi tiết: Cho hàm số

y = f ( x) = ax2 + bx + c

C. 1.
có đồ thị

D. 2.

(C )


(như hình vẽ).

5


f 2 ( x ) + ( m - 2) f ( x ) + m - 3 = 0
m
Có bao nhiêu giá trị ngun của
để phương trình
có 6 nghiệm phân

biệt?
A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4 .
Lời giải
Từ đồ thị hàm số

( )

y = f ( x) = ax2 + bx + c

( )

ta suy ra đồ thị

(C ')

( )

( )


của hàm số

( )

y=f x

éf x - m + 3ù= 0
f 2 x + ( m - 2) f x + m - 3 = 0 Û é
f x + 1ù
ê
ú
ê
ú
ë
û
ë
û
Ta có
éf x = - 1
( 1)
ê
Û ê
êf x = m - 3
( 2)
ë

( )
( )


6


(C ')

1
suy ra phương trình   có hai nghiệm.
2
Suy ra phương trình   có 4 nghiệm phân biệt, khi đó  1  m  3  3  2  m  6
m   3;4;5
Vậy
Dựa vào đồ thị

x 2  3x  4
y
C
 P  là parabol có phương trình: y ax 2  bx  8 . Biết rằng
x 1
Câu 17. Gọi   là đồ thị hàm số

A  4;1
 C  . Gọi k1 , k2 là hệ số góc của hai tiếp tuyến đó và gọi I là đỉnh
từ điểm
kẻ được hai tiếp tuyến tới
 P  . Khi  P  đi qua hai điểm M  k1;0  , N  k2 ; 0  , tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác
của
IMN .
12
9
161

47
R=
R=
R=
R=
25 .
2.
36 .
100 .
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
x 2  3x  4
y
C
 P  là parabol có phương trình:
x 1
Giải thích chi tiết: [2D1-5.6-4] Gọi   là đồ thị hàm số

y ax 2  bx  8 . Biết rằng từ điểm A  4;1 kẻ được hai tiếp tuyến tới  C  . Gọi k1 , k2 là hệ số góc của hai tiếp
 P  . Khi  P  đi qua hai điểm M  k1;0  , N  k2 ;0  , tính bán kính R của đường
tuyến đó và gọi I là đỉnh của
trịn ngoại tiếp tam giác IMN .
47
9
12
161
R=

R=
R=
R=
100 . B.
2.
25 . D.
36 .
A.
C.
Lời giải
Người sáng tác đề: Lưu Thêm; Fb:Lưu Thêm.
A  4;1
y k  x  4   1
+) Phương trình đường thẳng d đi qua
và có hệ số góc k là:
.
2

 x  2  x  1 k  x  4   1


2
1 
k
2
C
x

1






+) Hoành độ tiếp điểm của d và
là nghiệm của hệ phương trình: 
+)

Ta

 1 

có:

 x 2


2
2 
 x  1  1 
  3k  1
  x  1 2 
x 1



 x 2

2
2

4
1
2  3k
x  1 
 3k  1 
2  3k 

.
x 1
x 1
x 1
x 1
4

 2

+) Thế vào

 2

ta được:

 2  3k 
1  2.
16

x 2

 1
.


 2

2
k  x  1  3k  1
x 1

2

k

2
 8   4  12k  9k 2  8k  9k  4k  4 0  k 

2 2 10
.
9

7


 2  2 10   2  2 10 
M 
; 0  , N 
;0 
2
9
9




 và phương trình  P  : y 18 x  8 x  8 .
Suy ra
2 80
 P   I  ;   .
9 
9
I là đỉnh

+) Gọi H là trung điểm MN .
4 10
80
IH d  I , MN  d  I , Ox  
9 ;
9 .
+) Ta có
HM IH
MN .IH
·
·
·
sin NIM
= 2sin HIM
.cos HIM
= 2.
.
=
IM IM
IM 2 .
+) Cú

MN

2

2
ổ2 10 ử

80 ử





+ỗ




2
2
2


ữ 161
ố9 ứ ố
ỗ 9 ứ
MN
IM
IH + HM
161

2R =
=
=
=
=
ị R=
Ã
80
IH
IH
18
36
sin NIM
9
+)
.
161
R=
36 .
Vy bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác IMN là

Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn
2018
w m  ni . Tính w .
1009

A. 5 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có


1 i z  2  1 i z 

1009
B. 6 .

1 i z  2  1 i z 

2 4 2

. Gọi

m max z

1009
C. 2 .

2 4 2  z  1  i  z  1  i 4

,

n min z

và số phức

1009
D. 4 .

.
8



F   1;1
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z , 1
là điểm biểu diễn của số phức
biểu diễn của số phức
nhận
Ta có

F1



F2

z1  1  i



F2  1;  1

là điểm

z2 1  i . Khi đó ta có MF1  MF2 4 . Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là elip

làm hai tiêu điểm.

F1 F2 2c  2c 2 2  c  2 .

2
2

Mặt khác 2a 4  a 2 suy ra b  a  c  4  2  2 .

Do đó elip có độ dài trục lớn là

A1 A2 2a 4

, độ dài trục bé là

B1 B2 2b 2 2 .

m max z max OM
Mặt khác O là trung điểm của AB nên

OA1 a 2 và n min z min OM

OB1 b  2 .
2018

w 6 w
61009
Do đó w 2  2i suy ra
.
Câu 19. Cho a  0 và m, n   . Khẳng định nào sau đây đúng?
m n

A.

n m

 a   a 

m

n

.

m n

C. a .a a .
Đáp án đúng: A

am
a n  m
n
B. a
.
m
n
m n
D. a  a a .
2 x+1
là đúng?
x−1
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R ¿ 1}¿
D. Hàm số đồng biến (−∞; 1 ) , ( 1 ;+ ∞ )

Câu 20. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y=
A. Hàm số luôn đồng biến trên R
C. Hàm số nghịch biến (−∞ ; 1 ) , ( 1 ;+ ∞ )
Đáp án đúng: C


Câu 21. Xét các số phức z thỏa mãn z - 2- 4i = 2 2. Trong các số phức w thỏa mãn w = z( 1+ i ) , gọi w1 và w2
lần lượt là số phức có mơđun nhỏ nhất và mơđun lớn nhất. Khi đó w1 + w2 bằng
A. 2+ 4i.
B. - 2+ 6i.
C. - 4 +12i.
D. 4+ 8i.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
®
Từ z - 2- 4i = 2 2 ¾¾
tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn có tâm I ( 2;4) , bán kính
R = 2 2.

9


P = w = z( 1+ i ) = z . 1+ i = 2 z = 2OM
Ta có
với O( 0;0) .
Dựa vào hình vẽ ta thấy



® w1 = ( 1+ 2i ) ( 1+ i ) = - 1+ 3i.
Dấu '' = '' xảy ra Û M º M 1 z = 1+ 2i ắắ




đ w2 = ( 3+ 6i ) ( 1+ i ) = - 3+ 9i.
Dấu '' = '' xảy ra Û M º M 2 Û z = 3+ 6i ¾¾

Vậy w1 + w2 =- 4 +12i.
Cách 2. Ta có w = z( 1+ i ) Û w = ( 1+ i ) ( z - 2- 4i ) - 2+ 6i Û w + 2- 6i = ( 1+ i ) ( z- 2- 4i ) .
Suy ra

w + 2- 6i = ( 1+ i ) ( z - 2- 4i ) = 1+ i . z - 2- 4i = 2.2 2 = 4 ắắ
đ

tp hp cỏc im N biu din s phức w

thuộc đường trịn có tâm J ( - 2;6) , bán kính r = 4.

Dựa vào hình vẽ ra thấy số phức w có mơđun nhỏ nhất có điểm biểu diễn là N1; phức w có mơđun lớn nhất có
điểm biểu diễn là N 2.
Khi đó

uuuu
r uuuur
uur
w1 + w2 = ON1 +ON 2 = 2OJ ắắ
đ w1 + w2 = 2( - 2+ 6i ) = - 4 +12i.

10


Câu 22. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong
nghiệm duy nhất?
A. 4015.

Đáp án đúng: C

[- 2017;2017 ]

B. 4014.

để phương trình

C. 2018.

log ( mx ) = 2log ( x +1)



D. 2017.

Giải thích chi tiết: ĐK: x >- 1, mx > 0.
2

log ( mx) = 2log ( x +1) Û mx = ( x +1) Û m =

( x +1)

2

x

vì x = 0 khơng là nghiệm của phương trình đã

cho.


f ( x) =

( x +1)

2

x
với x >- 1, x ¹ 0
éx = 1
x2 - 1
f '( x ) = 2 = 0 Û ê
êx =- 1 ( loai )
x
ë

Xét hàm số

Lập BBT

Dựa vào BBT, pt có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi


ém = 4
ê
ê
ëm < 0

m Ỵ [- 2017;2017 ]
m Ỵ { - 2017; - 2016; ...; - 1;4}

và m nguyên nên

log a f ( x) = log a g ( x)
Chú ý: trong lời giải, ta đã bỏ qua điều kiện mx > 0 vì với phương trình
với
0 < a ¹ 1 ta chỉ cần điều kiện f ( x ) > 0 .

Câu 23. Cho
21
A. 2 .

2

1

f  x  dx 3

g  x  dx 1

1



2

2

. Tính

I   x  2 f  x   3g  x   dx

1

.

7
B. 2 .

5
C. 2 .
26
D. 2 .
Đáp án đúng: A

Câu 24. Trong mặt phẳg Oxy cho điểm
trong các điểm dưới đây?
  3;4  .
A.

M  –2;4 

. Phép vị tự tâm O tỉ số k 2 biến điểm M thành điểm nào

11


Lời giải
Chọn B
M  x; y 
Gọi




 x 2.   2   4
V O ,2  M  M '  OM  2.OM  
 M '   4;8 
y 2.4 8


Gọi
 4;8 .
B.
  4;8 .
C.
 4;  8 .
D.
Đáp án đúng: C
Câu 25.
Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.


C.

.

Câu 26. Hai điểm M ; N lần lượt thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số
ngắn nhất bằng:
A. 8.
Đáp án đúng: A

B. 8 2.

D.
y

.

3x  1
x  3 . Khi đó độ dài đoạn thẳng MN

C. 4.

D. 2017.

3x  1 3  x  3  8
8

3 
x 3
x 3
x 3

Giải thích chi tiết: Ta có:
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x 3.
y

8

y

3

1

2
2
a
x1 3  a, x2 3  b  a, b  0   
 MN 2  x1  x2    y1  y2 
 y 3  8
 2
b
Đặt

12


2

64 
2
 1 1

 a  b   64     a  b   1 
.
  ab  2 
 a b


2

 a  b  2 4ab

16
2

64
64
16  AB 4ab. ab 64  AB 8.
1  2 2 2 2 2 
ab
ab
Ta có:  a b
a b

8
 a b 2 2

1
 ab
Dấu bằng xảy ra
.
Câu 27.

Cho hàm số

y  f  x

có bảng xét dấu đạo hàm như ở bảng sau:

1

f x 
x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Hỏi hàm số 
1

 1 
1 
  2;   .
  ;0  .
 ;2.
2
A. 
B.  2 
C.  2 

 1
 0;  .
D.  2 

Đáp án đúng: C
4
2

Câu 28. Cho hàm số y x  2x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có 3 điểm cực trị.
B. Hàm số khơng có điểm cực đại.
C. Hàm số khơng có điểm cực tiểu.
D. Hàm số có 1 điểm cực trị.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
Giải phương trình y ' 0 và suy ra các điểm cực trị của hàm số.

Cách giải:

 x 0
y x  2x  1  y ' 4x  4x, y ' 0   x 1
 x  1
4

2

3

 Hàm số có 3 điểm cực trị.
z ,z
Câu 29. Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của 1 2 trong mặt phẳng tọa độ, I là trung điểm MN , O là
gốc tọa độ,. Mệnh đề nào sau đây luôn đúng?
z  z 2OI
z  z 2  OM  ON 
A. 1 2
.
B. 1 2
.

z  z OI
z  z OM  ON
C. 1 2
.
D. 1 2
.
Đáp án đúng: A

13


z ,z
Giải thích chi tiết: Vì M , N lần lượt là điểm biểu diễn của 1 2 trong mặt phẳng tọa độ và 3 điểm O, M , N
không thẳng hàng.
 

z1  z2  OM  ON  NM NM
z  z 2  OM  ON 
z  z OM  ON
Nên ta có
loại đáp án 1 2
và 1 2
 


z1  z2  OM  ON  2OI 2 OI 2OI
z  z OI
Mặt khác
loại đáp án 1 2
.

2
P
M  3; 2 
Câu 30. Cho hàm số y  x  4 x  3 có đồ thị là parabol   và điểm
. Gọi d là đường thẳng đi qua
a 2
Smin 
P


b
điểm M và S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng d và parabol
, khi đó
a

3
3
với a , b   và b tối giản. Giá trị biểu thức 2a  3b bằng
A. 59878.
Đáp án đúng: D

B. 1240.

C. 1051.

D. 1105.

M 3; 2
 d : y k  x  3   2
Giải thích chi tiết: Đường thẳng d đi qua   có hệ số góc k

.
P
Phương trình hồnh độ giao điểm của d và   :
x 2  4 x  3 k  x  3  2  x 2   k  4  x  3k  1 0  1
2

2

  k  4   4  3k  1 k 2  4k  12  k  2   8  0 k  
,
 x1  x2 k  4

1
x x
x  x2 ta có:  x1.x2 3k  1 .
Phương trình   ln có hai nghiệm phân biệt 1 , 2 , giả sử 1
P
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi   và d là:

  k  4  x2 x3



  3k  1 x 
S  x   k  4  x  3k  1 dx 
2
3


x1

x2

x2

2

x1

k 4 2
1
x2  x12    x23  x13    3k  1  x2  x1 

2
3
  k  4   x2  x1   x2  x1  2  x1 x2

 x2  x1  

  3k  1 
2
3




1
6
1

6



 x2  x1 

 k  4

2

2

2
 4 x1 x2  3  k  4   x2  x1   2  x2  x1   2 x1 x2  6  3k  1 



2
 4  3k  1   k  4   4  3k  1 



8 2
2
 8   k  2   8 


3 .
 a 8
8 2
 
 2a 3  3b3 1105

S min 
b

3
3 đạt được khi k 2 
.
2
f  x  3x  1
Câu 31. Cho hàm số
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
3
f  x  dx  x3  x  C
f
x
d
x

x

C



3
A. 
.
B.
.



1
6

 k  2

2

14


f  x  dx 3x 3  x  C
f  x  dx  x 3  x  C
C. 
.
D. 
.
Đáp án đúng: D
Câu 32. Cho số phức z a  bi với a , b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
2
2
A. z  z không phải là số thực.
B. Môđun của z bằng a  b .
C. Phần ảo của z là bi .
Đáp án đúng: B

D. Số z và z có mơđun khác nhau.

Giải thích chi tiết: Cho số phức z a  bi với a , b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

2
2
2
A. Phần ảo của z là bi .
B. Môđun của z bằng a  b .
C. z  z không phải là số thực.
D. Số z và z có mơđun khác nhau.
Lời giải
2



z2  z 

a 2  b2



2

a 2  b 2

.

Câu 33.
Cho hàm số

y

ax  b

 a  0
cx  d
có đồ thị như sau:

Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ab  0, bc  0, cd  0 .

B. ab  0, bc  0, cd  0 .
D. ab  0, bc  0, cd  0 .

C. ab  0, bc  0, cd  0 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hàm số

y

ax  b
 a  0
cx  d
có đồ thị như sau:

Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ab  0, bc  0, cd  0 . B. ab  0, bc  0, cd  0 .
C. ab  0, bc  0, cd  0 . D. ab  0, bc  0, cd  0 .
Lời giải

15


d

a
0
y  0
c
c
Dựa vào đồ thị ta có tiệm cận đứng
, tiệm cận ngang
. Ta suy ra cd  0, ad  0 .
b
0
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d
. Ta suy ra ab  0, bc  0 .
5
y
2 x  3 có phương trình là
Câu 34. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3
3
5
x
y
y
2.
2.
2.
A.
B. y 0 .
C.
D.
Đáp án đúng: B

z  4  3i   1  i 
Câu 35. Tính môđun của số phức z biết
.
z 5 2
z 7 2
z  2
z 25 2
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
z  4  3i   1  i  7  i  z 7  i  z 5 2
Giải thích chi tiết:
----HẾT--x 

16



×