Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề giải tích toán 12 có đáp án (1188)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.48 KB, 12 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 070.
5 1 3
Câu 1. Tìm nguyên hàm ∫ 2 + √ x d x .
x 2

(

)

5 1 5
A. − √ x +C .
x 5
−5 4 5
+ √ x +C .
C.
x 5
Đáp án đúng: D

5 1 5
+ √ x +C .
x 5
−5 1 5


+ √ x +C .
D.
x 5
B.

3

5

5 1 3
x−1 1 x 2
−5 √ x 5
−2 1 2

+

x
d
x=

5
x
+
x
d
x=5.
+
.
+C=
+

+C .
Giải thích chi tiết:
2
−1 2 5
x
5
x2 2
2
2
Câu 2. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z  2 z  10 0 . Tính iz0 .

(

(

)

A. iz0  3  i .
C. iz0 3i  1 .

)

B. iz0 3  i .
D. iz0  3i  1 .

Đáp án đúng: A
2
Giải thích chi tiết: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z  2 z  10 0 . Tính iz0 .
A. iz0 3  i . B. iz0  3i  1 .
C. iz0  3  i .

D. iz0 3i  1 .

Lời giải:

 z  1  3i

2
 z  1  3i  z0  1  3i  iz0  3  i .
Ta có: z  2 z 10 0
Câu 3. Cho số phức z có mơđun bằng 2 2 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số
w  1  i   z  1  i
I  a; b 
phức
là đường trịn có tâm
, bán kính R . Tổng a  b  R bằng
A. 3 .
B. 1 .
C. 7 .
D. 5 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cách 1: Đặt w a  bi với điều kiện a, b   .
Ta có

w  1  i   z  1  i  a  bi  1  i   z  1  i  a   b  1 i  1  i  z  1  i

 z

a  1   b  2  i   a  1   b  2  i   1  i 
a  b  3   a  b  1 i


 z
1 i
2
2
.

 a  b  3

2

z 2 2 
4

2
2
 a  b  2a  4b  11 0 .

 a  b 1

4

2

2 2  a  b  3 2  a  b  1 2 32

 


1



Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w là một đường tròn tâm
 a  b  R 1    2   4 3
Từ đó suy ra a 1, b  2, R 4
.
Cách 2: Đặt w x  yi , với x, y   .

I  1;  2 

, bán kính R 4 .

w  1  i   z  1  i  w  i  1  i   z  1  w  i  1  i  z  1  i
Ta có
 w  1  2i  1  i  z
.
Lấy môđun hai vế ta được



 x  1

2

w  1  2i   1  i  z  x  yi  1  2i  1  i z

2

  y  2  4   x  1 2   y  2  2 16

.


I  1;  2 
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w là một đường trịn tâm
, bán kính R 4 .
 a  b  R 1    2   4 3
Từ đó suy ra a 1, b  2, R 4
.
2
Câu 4. Tổng các nghiệm của phương trình log3 x  log 3 x  2 0 bằng
28
25
25
28
A. 3 .
B. 9 .
C. 3 .
D. 9 .
Đáp án đúng: A
2x 1
y
x  1 là đường thẳng có phương trình
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. x  1 .
Đáp án đúng: C
Câu 6.
. Cho hai số thực

B. x 2 .




, với

C. y 2 .

D. y  1 .

. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A.

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Giải thích chi tiết: Cách 1- Tự luận: Vì
Cách 2- Casio: Chọn
D.
Câu 7. Cho hai tập hợp

Đáp án

A   1;3



B  1;5


. Tập hợp A  B là tập hợp nào sau đây?

 1;3 .
 1; 2 .
 1;3 .
  1;5 .
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 8.
Nhà ông An cần sơn mặt trước của cổng có dạng như hình bên, các đường cong có dạng là Parabol với các kích
2
thước được cho như hình. Biết giá th nhân công là 100.000 đồng / m . Hỏi ông An phải trả cho bên thi công
bao nhiêu tiền để sơn cổng?
2


A. 2468650 đồng.

B. 1866667 đồng.

C. 1668653 đồng.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

D. 1775361 đồng.


2
2
Diện tích hình vng: S0 = 10 = 100 cm .

ổ2 ử
ổ2
ử 160
2

S1 = 4ỗ
Bhữ
.5.4ữ




ữ= 4ố
ữ= 3 cm .
ỗ3 ứ
ỗ3


Din tớch ca bn hỡnh Parabol được khoét bỏ là:

Suy ra diện tích bề mặt hoa văn là:

S2 = S0 - S1 = 100-

160 140 2

=
cm .
3
3
1

y = f ( x)

Câu 9. Cho hàm số
1

liên tục trên đoạn

[ 0;1,]

thỏa mãn

của tích phân 0
A. 8.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

B.

10.

a, b

ta có


1

2

éf ( x) ù2 , xf ( x) , f ( x)
ë
û



0

. Giá trị

1

2

0

1

sao cho

0

1.

nên ta sẽ liên kết với bình phương

1

0

2

ị éëf ( x) + a x + bùû dx = 0
0

Û a + ( 3b + 6) a + 3b + 6b + 12 = 0.
2

D.

2
ò éëf ( x) + a x + bùû dx = ò éëf ( x) ùû dx + 2ò( a x + b) f ( x) dx + ò( a x + b) dx

= 4 + 2( a + b) +

2

0

80.

C.

1

a, b


0

2

ò éëf ( x) ùû dx = 4

bằng

Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
éf ( x) + a x + bù2 .
ë
û

Ta cần tìm

1

3

ị éëf ( x) ùû dx

Với mỗi số thực

1

ị f ( x) dx = ò xf ( x) dx = 1

hay


0

2

a
+ ab + b2.
3

4 + 2( a + b) +

a2
+ ab + b 2 = 0
3

D = ( 3b + 6) - 4( 3b2 + 6b +12) ³ 0
2

Để tồn tại

a

thì

3


2

Û - 3b 2 +12b - 12 ³ 0 Û - 3( b - 2) ³ 0 Û b = 2 ắắ
đ a =- 6.

1

Vy

ũ ộởf ( x) 0

1

2

3


6x + 2ù
® f ( x) = 6x - 2, " x ẻ [ 0;1] ắắ
đ ũộ
ỷ dx = 0 ắắ
ởf ( x) û dx = 10.
0

f ( x) =

Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. m = - 5
B. m = 0
C. m = ±3.
Đáp án đúng: A
2x  1
f ( x)  2
x x2 là

Câu 11.
Họ nguyên hàm của hàm số


A.

2
C
( x  x  22
.
2

2
D.  ln( x  x  2)  C .

Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số
A.

f  x  4 x 3  3x 2  5

3

x  x  C.
3

C. 4 x  3 x
Đáp án đúng: D

2


é0;3ù
ê
ë ú
ûbằng -1?
D. m = 1.

2
B. ln( x  x  2)  C .

ln( x 2  x  2)  C
2
C.
.
Đáp án đúng: B

4

x- 1
x + m trên đoạn



B. 12 x

 5 x  C.

D.

f  x  dx  4 x
Giải thích chi tiết: Ta có 


3

2

 6 x  C.

x 4  x3  5 x  C.

 3x 2  5  dx x 4  x 3  5 x  C.

Câu 13. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên khoảng ( a ; b ). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu f ' ( x ) >0 với mọi x thuộc ( a ; b ) thì hàm số f ( x ) đồng biến trên ( a ; b ).
B. Nếu hàm số f ( x ) đồng biến trên ( a ; b ) thì f ( x ) ≥ 0 với mọi x thuộc ( a ; b ).
C. Nếu hàm số f ( x ) đồng biến trên ( a ; b ) thì f ( x ) >0 với mọi x thuộc ( a ; b ).
D. Nếu f ' ( x ) <0 với mọi x thuộc ( a ; b ) thì hàm số f ( x ) nghịch biến trên ( a ; b ).
Đáp án đúng: C
y
log 2
3 y  1  x  y 2  x
2 1 x
Câu 14. Cho x, y là các số thực thỏa mãn
. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu
thức K x  y ?



min K 

A. min K  2

B.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
Xét hàm đặc trưng.
Cách giải :
ĐK: y  0; x  1
log 2

5
4



C. min K  1

D.

min K 

3
4

y
3 y  1  x  y 2  x
2 1 x






 log 2 y  log 2 1  x  1 3y  3 1  x  y 2  x
4


 log 2 y  3y  y 2 log 2 1  x  3 1  x  1  x
2

Xét hàm số

f  t  log 2 t  3t  t  t  0 

ta có

f ' t  

1
2 ln 2.t 2  3ln 2.t  1
 3  2t 
t ln 2
t ln 2

2

  3ln 2   4.2 ln 2 9 ln 2 2  8ln 2  0  2 ln 2.t 2  3ln 2.t  1  0 t
Xét phương trình tử số có
 f '  t   0, t  0 
 0; 
Hàm số đồng biến trên



f  y  f





1  x  y  1  x  y 2 1  x  x y 2  1
2

1 5
5

 K x  y y  y  1  y    
2 4
4

1
 y
2
Dấu “=” xảy ra
2

Vậy

min K 

5
4

Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng (với n 3 )?

P n.  n  1 ...3.2.1
A. n
.

B.

Pn n 2 .

P  n  1 !
C. Pn n .
D. n 
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: GVSB: Hồng Thương Thương; GVPB1:Tran Minh; GVPB2:
Theo định lí về số hốn vị thì: Pn n ! 1.2...n .

Câu 16. Nguyên hàm
ln cos x  C
A.
.
1
C
2
C. cos x
.

tan xdx bằng
B.
D.


 ln cos x  C



.

1
C
sin 2 x
.

Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đặt t cos x  dt  sin xdx
sin x
dt
tan xdx 
dx    ln t  C  ln cos x  C

cos x
t
Khi đó:
.
2
Câu 17. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn a bc . Tính S 2 ln a  ln b  ln c .

A. 0
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cơng thức

 a 

 2 ln  
 bc 
C.

B. 1

ln a  ln b ln

 a
2 ln  
 bc 
D.

a
b.

a
a
a2
S 2 ln a  ln b  ln c ln a  ln b  ln a  ln c ln  ln ln
b
c
bc
Khi đó
2
Mà a bc nên S ln 1 0 .
Câu 18.

5



Cho hàm số y=x 4 − 4 x 2 +2 có đồ thị (C) như hình
bên. Dựa vào đồ thị, các giá trị nào của m thì phương
trình | x 4 −4 x2 +2 |=1 −m có 2 nghiệm phân biệt?

A. m<−1.
C. m>2.
Đáp án đúng: A

B. m<−1 hoặc m=3.
D. m=− 2 hoặc m>2.

3 x 1
x 1
2x
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 3  9  3  9.3  0 là
  ;1 .
 1;   .
 3;    .
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
3 x 1
x 1
2x
3x
x
2x
Giải thích chi tiết: Ta có 3  9  3  9.3  0  3.3  9  3.3  9.3  0


D.

  ;3 .

3x t  t  0 
Đặt
.
Ta có bất phương trình:
3t 3  9  3t  9t 2  0  3t 3  9t 2  3t  9  0
2
 3t 2  t  3  3  t  3  0   3t  3  t  3   0  t  3  0  t  3
x
Khi đó ta có 3  3  x  1.

S  1;    .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
y log3  x 2  3 x  2
Câu 20. Hàm số
có tập xác định là
A. (2;3) .
B. (0; ) .
C.  .
Đáp án đúng: D





Câu 21. Phương trình 4


x 2

3
A. x = 4

D. (1;2) .

8x có nghiệm là:
B. x= 3

D. x =  4

C. x=5

Đáp án đúng: D
Câu 22. Cho hàm số
A. 32 .

f  x

liên tục trên  thỏa
B. 30 .

1

2

f  2 x  dx 2


f  6 x  dx 14

0


C. 36 .

0

2

. Tính

f  5 x  2  dx

2

.

D. 34 .

Đáp án đúng: A
1

f  2 x  dx 2

Giải thích chi tiết: + Xét 0
.
Đặt u 2 x  du 2dx ; x 0  u 0 ; x 1  u 2 .


6


1

Nên

2

2 f  2 x  dx 
0

1
f  u  du 
2
0

2

f  u  du 4
0

.

2

f  6 x  dx 14

+ Xét 0
.

Đặt v 6 x  dv 6dx ; x 0  v 0 ; x 2  v 12 .
2

Nên

12

1
14 f  6 x  dx  f  v  dv 
60
0

f  v  dv 84
0

0

2

+ Xét

12

.

2

f  5 x  2  dx  f  5 x  2  dx  f  5 x  2  dx
2


2

0

.

0

I1  f  5 x  2  dx
2
Tính
.
t 5 x  2
Đặt
.
Khi  2  x  0 , t  5 x  2  dt  5dx ; x  2  t 12 ; x 0  t 2 .
12
2
1
1
I1  f  t  dt   f  t  dt 
50
5 12

2



f  t  dt 




0

1
 84  4  16
5
.

2

I1 f  5 x  2  dx

0
Tính
.
t 5 x  2
Đặt
.
Khi 0  x  2 , t 5 x  2  dt 5dx ; x 2  t 12 ; x 0  t 2 .

12
12
1
1
I 2  f  t  dt   f  t  dt 
50
52

2




f  t  dt 
0



1
 84  4  16
5
.

2

Vậy

f  5 x  2 dx 32

2

Câu 23. Cho hàm số
tiệm cận của

.

y

4x  1
x  2 có đồ thị C . Điểm M thuộc đồ thị C , I là giao điểm của hai đường


C  . Độ dài MI

A. 2 3
Đáp án đúng: D

 

 

ngắn nhất bằng bao nhiêu?

3 2
B. 2

3 3
C. 2

D. 3 2

1
2
4
Câu 24. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cn  Cn 5 . Tìm hệ số a của x trong khai triển của biểu thức
n
1 

 2x  2 
x  .



A. a 3360 .
Đáp án đúng: B

B. a 11520 .

C. a 45 .

D. a 256 .

7


(SGD - Quảng Nam - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn
n
1 

2
x



4
5Cn1  Cn2 5
x2  .
. Tìm hệ số a của x trong khai triển của biểu thức 

Giải thích chi tiết:

A. a 11520 . B. a 256 .

Lời giải
Điều kiện n   , n 2 .


5Cn1  Cn2 5  5n 

C. a 45 .

D. a 3360 .

 n 1
n  n  1
2
5  n  11n  10 0  
 n 10
2

Do n 2  n 10 .
10

k

10
10
1 
10  k  1 

k
2
x



C
2
x
.

C10k 210  k x10  3 k




10

 2
2 
x 
x 
k 0
k 0
Xét khai triển: 
4
Hệ số a của x trong khai triển tương ứng với 10  3k 4  k 2 .
2
8
Vậy hệ số cần tìm là a C10 .2 11520 .
Câu 25.
Ông A muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên. Biết đường cong phía trên
là parabol và giá thành là 900.000 đồng/ 1 m2 thành phẩm. Hỏi ông A phải trả bao nhiêu tiền để làm cánh cửa
đó?


A. 6050000 đồng.
C. 5520000 đồng.

B. 8400000 đồng.
D. 7452000 đồng.

Đáp án đúng: D

8


Giải thích chi tiết:
Do Parabol có đỉnh

2

I  0; 2 

nên

y a  x  0   2
2

và đi qua điểm

A  2,3;1, 4 

nên


1,4 a  2 ,3  2  a 

60
60 2
y 
x 2
529 , suy ra (P):
529

2 ,3

  60 2
 207 2
S  
x  2 
m
529
25



2
,
3
Diện tích cánh cổng:
207
.900000 7452000
Vậy ơng A phải trả 25
o
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Phép quay tâm O góc quay  90 .biến đường tròn

 C  : x 2  y 2  4 x  2 y 1 0 thành đường tròn  C ' . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

 C ' :  x  1

2

2

  y  1 9

2

.

Nguyên hàm của hàm số

C.
Đáp án đúng: C

 C ' :  x  1

2

D.

2

 C ' :  x 1   y  2  4 .

C.
Đáp án đúng: B
Câu 27.

A.

 C ' :  x  1

2

B.

2

  y  2  4

.

2

  y  1 9

.


.

B.

.


.

D.

.

x3
x2
y    m  1  mx  1
3
2
Câu 28. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
có cực đại,
2
3x xCT . Tìm số phần tử của S .
cực tiểu lần lượt tại xCÐ ; xCT thỏa CÐ
A. 0.
Đáp án đúng: D

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 29. Cho số phức z a  bi với a , b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
9



A. Phần ảo của z là bi .

B. Số z và z có mơđun khác nhau.
2
2
2
D. Mơđun của z bằng a  b .

C. z  z không phải là số thực.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho số phức z a  bi với a , b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
2
2
A. Phần ảo của z là bi .
B. Môđun của z bằng a  b .
C. z  z không phải là số thực.
D. Số z và z có mơđun khác nhau.
Lời giải
2



z2  z 

a 2  b2



2


a 2  b 2

Câu 30. Tính tổng L C
2016
A.  2 .
Đáp án đúng: B

0
2016

C

.

2
2016

4
6
2014
2016
 C2016
 C2016
 ...  C2016
 C2016

1008
B. 2 .


2016
C. 2 .

1008
D.  2 .

0
2
4
6
2014
2016
Giải thích chi tiết: Tính tổng L C2016  C2016  C2016  C2016  ...  C2016  C2016
21008 . B.
 21008 . C.
22016 . D.
 22016 .
A.
Hướng dẫn giải
2016
0
1
2
3
2015 2015
2016 2016
C2016
 C2016
i  C2016
i 2  C2016

i 3  ...  C2016
i  C2016
i
Ta có (1  i )
0
1
2
3
2015 2016
2016 2016
(1  i ) 2016 C2012
 C2012
i  C2012
i 2  C2012
i 3  ...  C2016
i  C2016
i
0
2
4
2014
2016
 (1  i ) 2016  (1  i) 2016 2  C2016
 C2016
 C2016
 ...  C2016
 C2016
 2 L

(1  i ) 2016 (2i)1008 21008 

 L 21008
2016
1008
1008 
(1  i )
(  2i ) 2 
Mặt khác:
Vậy chọn đáp án A.
Câu 31. Xét mệnh đề P :" x  ¡ : 2 x  3  0" . Mệnh đề phủ định P của mệnh đề P là
A. “ x  ¡ : 2 x  3 0 ”.
B. “ x  ¡ : 2 x  3 0 ”.
C. “ x  ¡ : 2 x  3  0 ”.
Đáp án đúng: D
Câu 32.
Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị cho số phức:

D. “ x  ¡ : 2 x  3 0 ”.

10


A. 2  3i .
Đáp án đúng: C

B. 3  2i .

C.  2  3i .

D. 3  2i .


Giải thích chi tiết: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị cho số phức z  2  3i .
Câu 33.
Cho hàm số

có đồ thị

m. Với giá trị nào của m thì d cắt
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: chọn B

. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;20) và có hệ số góc là
tại 3 điểm phân biệt

B.

C.

D.

.

có nghĩa khi
Tập xác định của hàm số
Câu 34.

là:

Biết đồ thị của hàm số


(

của hai đường tiệm cận và điểm
A. 2.
Đáp án đúng: C

là tham số) có hai đường tiệm cận. Gọi

. Tổng của tất cả giá trị của tham số

B. 5.

C.

.

là giao điểm

sao cho
D.


.

2
z ,z
Câu 35. Trên tập hợp các số phức, phương trình az  bz  c 0 , với a, b, c  , a 0 có các nghiệm 1 2 đều
2

khơng là số thực. Đặt


P  z1  z2  z1  z2

2

, khẳng định nào sau đây đúng?

2

A.

P
P

2b  4ac
a

2

.

B.

b 2  2ac
2

a
C.
.
Đáp án đúng: B

Giải thích chi tiết: Cách 1: Tự luận.

D.

P

4c
a .

P

2c
a .

2
2
z ,z
Ta có phương trình az  bz  c 0 có các nghiệm 1 2 đều khơng là số thực, do đó  b  4ac  0 . Ta có

 b  i 4ac  b 2
 z1 

2a


 b  i 4ac  b 2
2
2
z


 2
 i 4ac  b
2a
. Khi đó 





11



b2
2
 z1  z2  2
4c

2
2
a
 P  z1  z2  z1  z2 

a
4ac  b2
2

z

z


 1 2
a2
Khi đó: 
.
Cách 2: Trắc nghiệm.
2
z i, z2  i . Khi đó
Cho a 1, b 0, c 1 , ta có phương trình z  1 0 có 2 nghiệm phức là 1
2

2

P  z1  z2  z1  z2 4

.

Thế a 1, b 0, c 1 lên các đáp án, ta thấy chỉ có đáp án C cho kết quả giống.
----HẾT---

12



×