ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 079.
Câu 1. Với
đặt
, khi đó
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Với
A.
. B.
Lời giải
.
đặt
. C.
. D.
bằng
C.
.
, khi đó
D.
.
bằng
.
Ta có
.
Khi đó
.
Vậy
.
Câu 2. Chọn mệnh đề đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 3. Số điểm chung của hai đồ thị hàm số y=x 3 +3 x 2 −5 x +1 và y=x +1 là bao nhiêu?
A. 2 điểm chung.
B. 1 điểm chung.
C. 4 điểm chung.
D. 3 điểm chung.
Đáp án đúng: A
Câu 4.
Cho
là hai số thực dương tùy ý.Tìm kết luận đúng.
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
Câu 5. Cho hàm số
và
A.
.
.
với
có hai giá trị cực trị là
và
B.
C.
.
.
,
,
là các số thực. Biết hàm số
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
bằng
.
.
D.
.
1
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
với
có hai giá trị cực trị là
và
A.
. B.
Lời giải
. C.
và
,
,
là các số thực. Biết hàm số
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
bằng
. D.
.
Xét hàm số
Ta có
.
Theo giả thiết ta có phương trình
có hai nghiệm
,
và
.
Xét phương trình
Diện tích hình phẳng cần tính là:
.
.
Câu 6.
Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
khi quay hình phẳng
quanh trục
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Tính thể tích
C.
của vật thể trịn xoay
D.
Phương trình hồnh độ giao điểm:
⏺ Thể tích
2
⏺ Tính
Gọi
Khi quay tam giác
ð Hình nón
có đỉnh là
ð Hình nón
có đỉnh là
Suy ra
chiều cao
Theo giả thiết
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: A
B.
nên có thể tích bằng
bán kính đáy
nên có thể tích bằng
nên suy ra
và
.
Giải thích chi tiết: Cho các số phức
tạo thành hai hình nón có chung đáy:
bán kính đáy
chiều cao
Câu 7. Cho các số phức
bằng
thì
quanh trục
. Khi
đạt giá trị nhỏ nhất thì
C.
thỏa mãn
và
D.
. Khi
đạt giá trị nhỏ nhất
bằng
A.
B.
Lời giải
C.
. D. .
Đặt
là điểm biểu diễn
thuộc đường tròn
tâm
là điểm biểu diễn
thuộc đường trịn
tâm
và bán kính
Đặt
Nhận xét:
và
và bán kính
khơng cắt nhau
3
Dấu bằng xảy ra
Câu 8. Cho phương trình
phương trình đã cho?
A. 1.
Đáp án đúng: C
. Có bao nhiêu số nguyên dương nhỏ hơn nghiệm của
B. 4.
Câu 9. Cho số phức
C. 2.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Số phức liên hợp của
là
C. Môđun của số phức
Đáp án đúng: B
.
B. Điểm biểu diễn của
là 5.
D. Số phức đối của
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A. Điểm biểu diễn của
B. Môđun của số phức
C. Số phức đối của
là
là
là
.
.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
là
là 5.
.
.
D. Số phức liên hợp của
Hướng dẫn giải
🖎 Điểm biểu diễn của
D. 3.
là
.
là
🖎
🖎
🖎
Vậy chọn đáp án A.
Câu 10.
Tìm tập xác định của hàm số
A.
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 11.
Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong số bốn hàm số sau đây?
4
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Dựa vào 4 đáp án thì đây là đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương với hệ số
cần tìm là:
.
Câu 12. Tập xác định của hàm số
A.
là
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
A.
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tìm tập xác định của hàm số
A.
. B.
. D.
.
.
.
.
Điều kiện:
.
Hàm số đã cho xác định
.
Vậy tập xác định của hàm số là
Câu 14. Cho hai số thực dương
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số
C.
Lời giải
nên hàm số
.
.
.
và
thoả mãn
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
5
.
Câu 15. Cho
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
C.
.
D.
.
Câu 16. Tính
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Tính
A.
B.
Lời giải
Phương pháp:
C.
D.
Cách giải:
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ
thành đường tròn
A.
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
B.
.
D.
và
.biến đường trịn
.
.
thì
B.
góc quay
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 18.
Nếu
. Phép quay tâm
C.
bằng:
D.
6
Xét
Đặt
Xét
Đặt
Câu 19.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 20. Cho hình phẳng
D.
giới hạn bởi đồ thị hàm số
trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 21.
Cho hàm số bậc ba
B.
.
, trục hoành và đường thẳng
quanh trục
. Thể khối
.
C.
.
và đường thẳng
lần lượt là diện tích của các phần giới hạn như hình bên. Nếu
D.
.
có đồ thị như hình vẽ. Gọi
thì tỷ số
bằng.
7
A. .
Đáp án đúng: B
B. .
Giải thích chi tiết: Cho hàm số bậc ba
như hình vẽ. Gọi
bằng.
A. . B. . C.
Lời giải:
C.
.
D.
và đường thẳng
lần lượt là diện tích của các phần giới hạn như hình bên. Nếu
. D.
.
có đồ thị
thì tỷ số
.
• Dựa vào đồ thị như hình vẽ, ta có:
.
8
Vì
. Vậy
Câu 22. Tính
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
.
.
.
B.
C.
.
D.
.
Ta có
Vì
và
nên
.
Câu 23. Tính thể tích
của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
bởi mặt phẳng vng góc với trục
tại điểm có hồnh độ bất kì (
vng có độ dài cạnh là
và
, biết rằng khi cắt vật thể
) thì được thiết diện là một hình
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tính thể tích
của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục
tại điểm có hồnh độ bất kì (
một hình vng có độ dài cạnh là
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
tại điểm có hồnh độ
bất kì (
nên thể tích vật thể là
Câu 24. Tìm nguyên hàm
.
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 25. Cho hàm số
tuyến với
và
, biết rằng khi
) thì được thiết diện là
.
Diện tích thiết diện tạo ra khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vng góc với trục
) là
.
tại
có đồ thị là
.
B.
.
.
D.
.
và
là giao điểm của hai đường tiệm cận của
cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại hai điểm phân biệt
A.
.
B.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cách 1: (tự luận)
.
C.
.
. Tính diện tích tam giác
D.
Tiếp
.
.
9
Tiệm cận đứng:
, tiệm cận ngang:
Giả sử
Phương trình tiếp tuyến tại
Với
thay vào
ta được
Với
thay vào
ta được:
là
Cách 2: (chỉ đúng với trắc nghiệm).
Lấy
Phương trình tiếp tuyến tại
là
Câu 26. Cho cấp số cộng ( u n ) có số hạng đầu u1=2 và công sai d=3. Giá trị của u9 bằng
A. 13122.
B. 29.
C. 26.
D. 39366.
Đáp án đúng: C
Câu 27.
Cho hàm số
A. Đồ thị
có đồ thị
. Biết rằng
có một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị
có ít nhất một tiệm cận ngang.
Đáp án đúng: D
Câu 28. Tìm số nguyên dương n sao cho
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
B. Đồ thị
có 2 tiệm cận ngang.
D. Đồ thị
khơng có tiệm cận ngang.
10
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải
B.
.
C.
.
thích
D.
.
chi
tiết:
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị ngun của của tham số
một nghiệm thực.
để phương trình
có ít nhất
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 30.
C.
B.
Cho hàm số
.
D. .
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 31.
D.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: C
trên đoạn
B.
Câu 32. Cho hàm số
tại
.
cắt
tại điểm thứ
bằng
C.
, có đồ thị
là
. Xét điểm
có tọa độ
D.
có hồnh độ
. Tiếp tuyến của
thuộc
tại
. Tiếp tuyến cuả
cắt
tại điểm
11
thứ
là
có tọa độ
có tọa độ
.Tiếp tục như thế tiếp tuyến của
. Tìm
A.
.
Đáp án đúng: D
của
B.
tại điểm thứ
là
là một cấp số nhân với số hạng đầu là
và
C.
D.
.
tại
Hoành độ giao điểm của
cắt
biết
Giải thích chi tiết: Ta có
Tiếp tuyến
tại
có dạng:
và
.
là nghiệm của phương trình:
Suy ra:
ta được dãy
cơng bội
với
.
Từ giả thiết suy ra :
Câu 33. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 34. Trên khoảng
hàm số
A. Có giá trị nhỏ nhất là
C.
.
Câu 35. Trong khơng gian
điểm
, cho điểm
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
D.
B. Có giá trị lớn nhất là
.
B.
.
là:
.
C. Có giá trị nhỏ nhất là
Đáp án đúng: B
A.
.
Đáp án đúng: C
và
.
D. Có giá trị lớn nhất là
. Hình chiếu vng góc của
.
C.
, cho điểm
.
.
trên mặt phẳng
D.
. Hình chiếu vng góc của
là
.
trên mặt phẳng
là điểm
A.
.B.
Lời giải
Cách 1. Tự luận:
Gọi
. C.
là hình chiếu vng góc của
Mặt phẳng
có VTPT
.D.
trên mặt phẳng
.
.
.
12
Đường thẳng
qua
và vng góc với
nên nhận
làm VTCP.
.
Mà
Cách 2: Trắc nghiệm
Với
.
thì hình chiếu của nó trên
là
. Do đó chọ đáp án B.
----HẾT---
13