Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề giải tích toán 12 có đáp án (1698)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.88 KB, 13 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 100.
Câu 1.
Cho hàm số

A.

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

.

D.

.


2
Câu 2. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn a bc . Tính S 2 ln a  ln b  ln c .

A. 1
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cơng thức

 a 
 2 ln  
 bc 
C.

B. 0

ln a  ln b ln

 a
2 ln  
 bc 
D.

a
b.

a
a
a2
S 2 ln a  ln b  ln c ln a  ln b  ln a  ln c ln  ln ln
b
c

bc
Khi đó
2

Mà a bc nên S ln 1 0 .
Câu 3.
Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1 .
B. 3 .
C. 4 .
Đáp án đúng: B
Câu 4.
2x  1
y
x  2 như hình vẽ sau.
Cho đồ thị hàm số

D. 2 .

1


y

Đồ thị trong phương án nào sau đây là đồ thị hàm số

2x  1
x 2


?

A.

2


B.

.

C.

3


D.
Đáp án đúng: D

.

y

2x  1
x  2 là (C).

Giải thích chi tiết: Gọi đồ thị hàm số
 2x  1
, x   2;  

2 x  1  x  2
y

x  2  2x  1

, x    ; 2 

x

2

Ta có:
.

2x  1
2x  1
y
x 2
x  2 suy ra đồ thị hàm số
Do đó từ đồ thị (C) của hàm số
như sau:
x   2;  
- Giữ nguyên phần đồ thị (C) với
( phần đồ thị bên phải TCĐ)
2x  1 2x  1
y

, x   2;   .
x 2
x 2


  ; 2  (phần đồ thị bên phải TCĐ) lấy đối xứng qua trục Ox
- Phần đồ thị (C) với
2x  1
2x  1
y

, x    ; 2 
x 2
x 2

M  x; y  & M  x;  y 
và 2 điểm
đối xứng nhau qua trục Ox .
f  x  2 x3  9
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số
là:
1 4
x C
4
A. 4 x  9 x  C .
B. 4
.

y

1 4
x  9x  C
C. 2
.


3
D. 4 x  9 x  C .

4


Đáp án đúng: C
x4
x4

2.

9
x

C

 9x  C
 2 x  9  dx 4
2
Giải thích chi tiết: 
.
0
2
4
6
2014
2016
Câu 6. Tính tổng L C2016  C2016  C2016  C2016  ...  C2016  C2016

3

2016

A. 2 .
Đáp án đúng: C

1008
B.  2 .

1008
C. 2 .

2016
D.  2 .

0
2
4
6
2014
2016
Giải thích chi tiết: Tính tổng L C2016  C2016  C2016  C2016  ...  C2016  C2016
21008 . B.
 21008 . C.
22016 . D.
 22016 .
A.
Hướng dẫn giải
2016

0
1
2
3
2015 2015
2016 2016
C2016
 C2016
i  C2016
i 2  C2016
i 3  ...  C2016
i  C2016
i
Ta có (1  i )
0
1
2
3
2015 2016
2016 2016
(1  i ) 2016 C2012
 C2012
i  C2012
i 2  C2012
i 3  ...  C2016
i  C2016
i
0
2
4

2014
2016
 (1  i ) 2016  (1  i) 2016 2  C2016
 C2016
 C2016
 ...  C2016
 C2016
 2 L

(1  i ) 2016 (2i)1008 21008 
 L 21008
2016
1008
1008 
(1  i )
(  2i ) 2 
Mặt khác:
Vậy chọn đáp án A.
Câu 7.
Biết đồ thị của hàm số

(

của hai đường tiệm cận và điểm
A. 5.
Đáp án đúng: C

là tham số) có hai đường tiệm cận. Gọi

. Tổng của tất cả giá trị của tham số


B. 2.

C.

x 4
Câu 8. Cho phương trình 3 1 có nghiệm là
A. x 4
B. x 0
Đáp án đúng: A

Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số
A. 12 x
4

2

.

C. x 5

f  x  4 x 3  3x 2  5

 6 x  C.
3

C. x  x  5 x  C .
Đáp án đúng: C

f  x  dx  4 x

Giải thích chi tiết: Ta có 
Câu 10. Nghiệm của phương trình: 22 x−3=2 x là
A. x=−8.
B. x=3.
Đáp án đúng: B

3

là giao điểm

sao cho
D.


.

D. x  4


4

B.

x  x 3  C.

D.

4 x 3  3 x 2  5 x  C.

 3x 2  5  dx x 4  x 3  5 x  C.

C. x=−3.

D. x=8.

3
2
 x  3 x  1 khi x 1
y  f  x   2
 x  2x  2 khi x  1

Câu 11. Tổng của giá trị lớn nhất vàgiá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 3 .
B. 2 .
C. 6 .

trên

  2;3 .

D. 0 .
5


Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Tập xác định: D  .

f ( x)  f (1)
x3  3x 2  2
lim


lim
lim  x 2  2 x  2   3
 x 1

x 1
x 1
x 1
x 1

2
 lim f ( x )  f (1) lim  x  2 x  3 lim   x  3   4

x  1
x  1
x 1
x 1
Ta có  x 1
.
2
3 x  6 x khi x  1
 y 
 y  f  x
khi x  1 .
 2 x  2
khơng có đạo hàm tại x0 1
 x  1
y 0  
 x 2 .
Phương trình
Bảng biến thiên


Suy ra

max y 3
  2;3

tại x  1

; min y  3
  2;3

tại x 2 .

 max y    min y  3  3 0


 
Vậy    2;3     2;3 
.
Câu 12. Cho số phức z a  bi với a , b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. z  z không phải là số thực.
B. Số z và z có mơđun khác nhau.
2
2
2
D. Mơđun của z bằng a  b .

C. Phần ảo của z là bi .
Đáp án đúng: D


Giải thích chi tiết: Cho số phức z a  bi với a , b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
2
2
A. Phần ảo của z là bi .
B. Môđun của z bằng a  b .
C. z  z không phải là số thực.
D. Số z và z có mơđun khác nhau.
Lời giải
2



z2  z 

a 2  b2
3 2

x

2



2

a 2  b 2

.


3x  1
a
c
a c
dx  ln 2 
,
 4x  5
b
d , trong đó a, b, c, d là các số nguyên dương và b d là phân số tối

Câu 13. Biết  1
ac
giản. Tính bd ta được kết quả.
1
7
A. 14 .
B. 4 .
Đáp án đúng: C
3 2

Giải thích chi tiết:

3x  1
dx 
2

x  4x  5
1

7

C. 8 .
3 2

3x  1

  x  2

1

2

1

8
D. 7 .

dx

.
6


    
x  2 tan t  x tan t  2  t    ;  
  2 2 .
Đặt
 dx  1  tan 2 t  dt

.


x tan t  2  1

t
4
Đổi cận:

3 2

3 .


3





3
3
3  tan t  2   1
2
 I 
1

tan
t
d
t

3

tan
t

2

1
d
t

 

  
 3 tan t  7  dt
1  tan 2 t



4


3

4


3


3


sin t
3tan tdt  7 dt 3
d t  7t


 cos t
4

4

4


3


4

4


3


3

d  cos t  7
 3

 3ln cos t

cos t
12




4

4

7
12

1 7 3
7 a
c

 ln 2 
 ln 2 
12 b
d .
2 12 2
a 3 c 7
ac a c 3 7 7
 ; 
 .  . 
Suy ra b 2 d 12 . Vậy bd b d 2 12 8 .
Câu 14. Cho n⃗ =2 ⃗j−i⃗ + k⃗ . Tọa độ vecto n⃗ là:
 3ln


A. (2; –1; 1)
C. (1; –2; –1)
Đáp án đúng: D
Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. x 2 .
B. x  1 .

B. (1; -2; 1)
D. (– 1; 2; 1)

y

2x 1
x  1 là đường thẳng có phương trình
C. y 2 .
D. y  1 .

Đáp án đúng: C
Câu 16.
y  f  x
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên.

Đồ thị hàm số trên đi qua điểm nào?
Q  0; 2 
N  2;1
A.
.
B.
.


C.

M  1;0 

.

D.

P  1; 2 

.
7


Đáp án đúng: D
2
z ,z
Câu 17. Trên tập hợp các số phức, phương trình az  bz  c 0 , với a, b, c  , a 0 có các nghiệm 1 2 đều
2

không là số thực. Đặt
4c
P
a .
A.

P

P  z1  z2  z1  z2


2

, khẳng định nào sau đây đúng?
2c
P
a .
B.

2b 2  4ac

a2
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cách 1: Tự luận.

D.

P

b 2  2ac
a2

.

2
2
z ,z
Ta có phương trình az  bz  c 0 có các nghiệm 1 2 đều khơng là số thực, do đó  b  4ac  0 . Ta có


 b  i 4ac  b 2
 z1 

2a


 b  i 4ac  b 2
2
2
z

 2
 i 4ac  b
2a
. Khi đó 






b2
2
z

z

 1 2
4c


2
2
a2
 P  z1  z2  z1  z2 

2
a
4ac  b
2

z

z

1
2

a2
Khi đó: 
.
Cách 2: Trắc nghiệm.
2
z i, z2  i . Khi đó
Cho a 1, b 0, c 1 , ta có phương trình z  1 0 có 2 nghiệm phức là 1
2

2

P  z1  z2  z1  z2 4


.
a

1,
b

0,
c

1
Thế
lên các đáp án, ta thấy chỉ có đáp án C cho kết quả giống.
 /2

Câu 18. Tính tích phân
4


I
16 .
A.
Đáp án đúng: C

I  cos3 x dx
0

2
I
3 .

B.

2
I
3.
C.

3
I
3 .
D.

H
P : y x 2  2 x  3
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho   là hình phẳng giới hạn bởi hai parabol  1 

2
 P2  : y  x  2mx  m , trong đó m là tham số thực và m   3;7 . Gọi S là diện tích của  H  . Giá trị lớn
nhất của S là

8
A. 3 .
Đáp án đúng: B

88 11
B. 3 .

85184
C. 3 .


44
D. 3 .

P
P
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm của  1  và  2  là:
2
x 2  2 x  3  x 2  2mx  m  2 x  2  1  m  x  m  3 0  1 .

8


,
Suy ra

 1

ln có hai nghiệm phận biệt

x2

m   3;7 

.

x1 , x2 với mọi m   3;7  . Giả sử x1  x2 , khi đó ta có

x2
2


S  2 x  2  1  m  x  m  3 dx    2 x 2  2  1  m  x  m  3 dx
x1

x1

 2

  x 3   m  1 x 2   m  3 x 
 3


x2

x1



2 3
x2  x13    m  1  x2 2  x12    m  3  x2  x1 

3

2
2
 2

 x2  x1     x2  x1   x2 x1   m  1  x2  x1    m  3 
3
 3


3
1
2
2
 2

 m 2  5    m  1   m  3   m  1   m  3   1 m 2  5
3
 3
 3
.





Suy ra
Do đó

S
S

1
3



72  5




3



88 11
3 , m   3;7  .

88 11
3 khi m 7 .

88 11
Vậy giá trị lớn nhất của S là 3 .
f ( x) 
Câu 20.
1 x 2
A. 11 x  1

Họ nguyên hàm của hàm số

( x  2)10
( x  1)12 là

11

 
1 x 2
 
C. 33 x  1


 C.

1 x 2

B. 11 x  1

 C.

1 x 2
D. 3 x  1



11







11

 C.

11

 C.

Đáp án đúng: C

Câu 21.
Cho hàm số

có đồ thị

. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;20) và có hệ số góc là

m. Với giá trị nào của m thì d cắt

tại 3 điểm phân biệt

A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: chọn B

.

B.

C.

D.

có nghĩa khi
Tập xác định của hàm số

là:

2
Câu 22. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 x 1  x là:


9


A.



2
3

2 3

1 x 

3

C

B.

1
1 x   C
C. 3
Đáp án đúng: A
2 3

D.

Giải thích chi tiết: Ta có:


2  1  x2   C
2 3

1 x 



C

I 2 x 1  x 2 dx

2
2
2
Đặt: t  1  x  t 1  x   2tdt 2 xdx .

Khi đó: I
Suy ra: I

t.   2t  .dt  2t 2 .dt 


2
3

2 3

1 x 


C

2t 3
K
3

.

Câu 23. Cho a  0, m, n   . Khẳng định nào sau đây đúng?
am
a n  m .
n
B. a

m n
m n
A. a .a a .
m

n

m n
n m
D. (a ) ( a ) .

m n

C. a  a a .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Tính chất lũy thừa

Câu 24.
. Cho hai số thực



, với

. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Giải thích chi tiết: Cách 1- Tự luận: Vì
Cách 2- Casio: Chọn
D.

Đáp án
1

Câu 25. Cho hàm số
1

y = f ( x)


liên tục trên đoạn

[ 0;1,]

thỏa mãn

1

0

0



2

ò éëf ( x) ùû dx = 4
0

. Giá trị

3

ị éëf ( x) ùû dx

của tích phân 0
A. 8.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.


bằng
B.

1.

C.

Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
éf ( x) + a x + bù2 .
ë
û
1

Với mỗi số thực

1

ò f ( x) dx = ò xf ( x) dx = 1

a, b

ta có

2

1

2


80.

éf ( x) ù2 , xf ( x) , f ( x)
ë
û

D.

10.

nên ta sẽ liên kết với bình phương

1

1

0

0

2
ò éëf ( x) + a x + bùû dx = ò éëf ( x) ùû dx + 2ò( a x + b) f ( x) dx + ò( a x + b) dx
0

0

10


= 4 + 2( a + b) +

1

Ta cần tìm

a, b

sao cho

2

ò éëf ( x) + a x + bùû dx = 0
0

Û a + ( 3b + 6) a + 3b + 6b + 12 = 0.
2

2

hay

a2
+ ab + b2.
3

4 + 2( a + b) +

a2
+ ab + b 2 = 0
3


D = ( 3b + 6) - 4( 3b2 + 6b +12) ³ 0
2

Để tồn tại

a

thì

2

Û - 3b 2 +12b - 12 ³ 0 Û - 3( b - 2) 0 b = 2 ắắ
đ a =- 6.
1

1

2

3

ù
® ịé
ị éëf ( x) - 6x + 2ùû dx = 0 ắắđ f ( x) = 6x - 2, " x ẻ [ 0;1] ắắ
ởf ( x) ỷ dx = 10.

Vậy 0
Câu 26.

0


Cho đồ thị hàm số

Hàm số

như hình vẽ.

đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng

A.
~~

tại

bằng bao nhiêu?

.

B.

.

C.

.

D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 27.

Đường cong ở hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?

11


3x  2
x 1 .
A.
x 2
y
x 1.
C.
y

B.

y x 3  1 .

D.

y x 4  2 x 2  1 .

Đáp án đúng: C

 3x  2 yi    2  i  2 x  3i với i là đơn vị ảo.
Câu 28. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn
A. x  2; y  2
B. x  2; y  1
C. x 2; y  1
Đáp án đúng: A


D. x 2; y  2

Câu 29. Số nghiệm của phương trình
A. 0.
Đáp án đúng: B

log 2  log 4 x  1

là:
C. 3 .

B. 1.

D. 2 .

Câu 30. Xét mệnh đề P :" x  ¡ : 2 x  3  0" . Mệnh đề phủ định P của mệnh đề P là
A. “ x  ¡ : 2 x  3  0 ”.
B. “ x  ¡ : 2 x  3 0 ”.
C. “ x  ¡ : 2 x  3 0 ”.
Đáp án đúng: C

D. “ x  ¡ : 2 x  3 0 ”.

sin 2 x

Câu 31. Tìm nguyên hàm
A.

 1  sin


2

x

dx
. Kết quả là

1  sin 2 x
C
2
.

2
B.  1  sin x  C .

2
C. 1  sin x  C .
Đáp án đúng: D
Câu 32. Biết log 6 2 a, log 6 5 b . Tính log 3 5 theo a, b.

I

b
a 1

A.
Đáp án đúng: D

B.


I

b
a

2
D. 2 1  sin x  C .

b
I
1 a
C.

b
I
1 a
D.

1 3
2
Câu 33. Tìm m để hàm số y= x +2 x −(2 m−3) x+ 2022 đồng biến (−1 ;+ ∞)
3
A. ¿
B. ¿
C. ¿
Đáp án đúng: A
2
Câu 34. Xác định tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x  log 2 2 x  3  0
A.


S  1;  

.

B.

1

S   ;    2;  
4

C.
.
Đáp án đúng: D

S  2;  

D. ¿

.

 1
S  0;    2;  
 4
D.
.

I  3; 4;6 
Câu 35. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm 

đến trục Oy là

A. 5 3 .

B. 3 5 .

C. 77 .

D.

61 .
12


Đáp án đúng: B
I  3; 4;6 
I  0; 4;0   d  I ; Oy  II  3 5
Giải thích chi tiết: Hình chiếu vng góc của điểm 
lên trục Oy là 
.
----HẾT---

13



×