ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1. Cho
,
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
C.
.
Câu 2. Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 3.
D.
Tìm nguyên hàm của hàm số
.
Câu 4. Tất cả giá trị thực của
để hàm số
.
.
.
C.
để hàm số
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
D.
C.
.
.
đồng biến trên
Giải thích chi tiết: Tất cả giá trị thực của
Ta có:
.
D.
B.
.
là
B.
.
A.
.
Đáp án đúng: C
.
.
A.
C.
Đáp án đúng: D
D.
.
là
D.
.
đồng biến trên
là:
.
;
Hàm số đồng biến trên
khi và chỉ khi
.
Câu 5. : Tập hợp nghiệm của phương trình
A.
.
B.
.
là
C.
.
D.
.
1
Đáp án đúng: C
Câu 6. Cho hàm số
có
và
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
và
.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
C. Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
Đáp án đúng: B
và
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có
đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận ngang.
và
. Khẳng định nào sau đây là
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
và
.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
Lời giải
và
.
TCN:
.
TCN:
.
Câu 7.
Cho hàm số
xác định trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Khi đó số cực trị của hàm số
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 8. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x 3−3 x 2 +3 mx+1 khơng có cực trị là:
A. m ≤1.
B. m>1.
C. m<1.
D. m ≥1.
Đáp án đúng: A
Câu 9. Nếu
và
A.
.
Đáp án đúng: C
thì
B.
.
bằng
C. .
D. .
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 10. Cho hàm số
A. 3.
Đáp án đúng: B
Câu 11. Cho
.
có
B. 2.
,
. Khi đó
. Hàm số có mấy điểm cực trị:
C. 0.
D. 1.
tính theo
và
là
2
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 12. Phương trình
.
D.
.
có tập nghiệm là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện
C.
.
D.
.
.
Đặt
Khi đó ta có phương trình:
với
Khi đó
So sánh với điều kiện ta có
Câu 13.
Hàm số
.
.
và
là nghiệm của phương trình.
liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn
của hàm số
trên đoạn
cho trong hình bên. Gọi
là giá trị lớn nhất
.
Tìm mệnh đề đúng.
A.
.
C. Khơng tồn tại
.
Đáp án đúng: A
Câu 14.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
B.
.
D.
.
3
Số nghiệm đoạn
của phương trình
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 15. Với giá trị nào của
thì biểu thức
A.
C.
Đáp án đúng: B
là
C.
B.
.
D.
xác định
Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=
A. y=2.
Đáp án đúng: B
B. x=3 .
D.
xác định?
.
Giải thích chi tiết: Biểu thức
.
.
.
. Ta chọn đáp án A
2x
là đường thẳng có phương trình
x−3
C. y=3 .
Giải thích chi tiết: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=
D. x=2.
2x
là đường thẳng có phương trình
x−3
A. x=3 .
B. x=2.
C. y=2.
D. y=3 .
Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý,
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Với a là số thực dương tùy ý,
A.
Lời giải
Vó́i
.
B.
.
C.
.
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 19.
D.
.
bằng
D.
, ta có
Câu 18. Nếu
.
.
.
thì
B.
bằng
.
C.
.
D.
.
4
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 20. Cho hàm số
xác định và liên tục trên R, có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x
.
-2
y’
+
C.
.
0
0
D.
.
2
-
-
0
+
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Đáp án đúng: D
Câu 21. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
và
C.
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm:
bằng
.
D.
.
Diện tích của hình phẳng cần tính là
Câu 22.
Cho
và
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho
.
.
Khi đó tích phân
B.
bằng
C.
và
D.
Khi đó tích phân
bằng
5
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Cho hàm số
có
A. Đồ thị hàm số khơng có đường tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
và
. Khẳng định nào sau đây đúng?
.
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
.
D. Đồ thị hàm số khơng có đường tiệm cận đứng.
Đáp án đúng: C
Câu 24. Cho hai hàm số
A.
và
xác định và liên tục trên
với
.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Chọn B sai.
Câu 25. Gọi
và
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
B.
.
. Khi đó
A.
.
Đáp án đúng: A
.
C.
B.
B.
. Theo định lí Vi-et, ta có:
là
D.
bằng
.
C.
Câu 29. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số ( C ): y=f ( x )=
A. 2.
và
B. (1;2).
D. (-∞;1)∪(2;+∞).
B.
là hai số thực dương tùy ý,
bằng:
D. .
có hai nghiệm
Câu 27. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
,
.
C.
. Do đó:
.
2
Câu 26. Tập xác định của hàm số y = ln (x -3x+2) là:
A. (-∞;1]∪[2;+∞).
C. R\{1;2).
Đáp án đúng: D
Câu 28. Với
.
là hai nghiệm phức của phương trình
Giải thích chi tiết: Vì phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
. Tìm khẳng định sai ?
1
.
5
.
D.
.
2 x +1
tại điểm có hồnh độ bằng 2 là
x+3
C. 5.
D. 1.
Đáp án đúng: B
Câu 30. Biết
A.
.
Đáp án đúng: B
với
B.
.
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
C.
.
D.
.
6
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Do đó:
Câu 31.
.
Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như hình. Số điểm cực trị của hàm số
là
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: B
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm O ( 0 ; 0 ) biến điểm M ( −2 ; 3 ) thành điểm M ' có
tọa độ là
A. M ′ ( 2;−3 ) .
B. M ′ (− 4 ; 2) .
C. M ′ ( 2; 3 ) .
D. M ′ ( − 2 ;3 ) .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm O (0 ; 0 ) biến điểm M ( −2 ; 3 ) thành
điểm M ' có tọa độ là
A. M ′ ( 2; −3 ) . B. M ′ ( − 4 ; 2) . C. M ′ ( 2; 3 ). D. M ′ (− 2 ;3 ) .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Đức Mạnh
′
x =− x ⇒ M ′ (2;− 3 ) .
Ta có biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O ( 0 ; 0 ) là \{ ′
y =− y
Câu 33. Cho các số thực
sao cho phương trình
và
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
và
Vì
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho các số thực
A.
Lời giải
thỏa mãn
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
mãn
có hai nghiệm phức
B.
.
sao cho phương trình
có hai nghiệm phức
thỏa
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
. C.
là hai nghiệm phức của phương trình
.
D.
nên
Khi đó ta có
Gọi
là điểm biểu diễn số phức
7
vừa thuộc đường trịn
tâm
bán kính
và đường trịn
tâm
bán
kính
Ta có
Do đó
có
duy
nhất
1
và
thỏa
điểm
tiếp xúc ngồi.
mãn, tọa độ
điểm
là
nghiệm
của
hệ
là nghiệm của phương trình
cũng là nghiệm của phương trình
Áp dụng định lí Vi ét ta có
Vậy
Câu 34. Biết
.
, khi đó giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 35.
Cho hàm sớ
bên có diện tích là
liên tục trên
.
được tính theo
C.
là:
.
D.
.
. Ta chọn đáp án C.
và có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh dấu trong hình vẽ
8
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm sớ
dấu trong hình vẽ bên có diện tích là
A.
C.
Lời giải
Ta có
.
.
và
liên tục trên
B.
.
D.
.
B.
.
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh
nên diện tích của hình phẳng là
----HẾT---
9