Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề ôn tập giải tích toán 12 (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 15 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1.
Trong các hàm số sau, hàm nào đồng biến trên
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 2.
Cho hàm số

?

.

B.

.

D.

.

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?



A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:

.

.

Cho hàm số

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng


.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Lời giải
Chọn D

.
.

+ TXĐ:

+
BBT:

.

1


+ Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 3. Tính

.

bằng

A.
Đáp án đúng: B


B.

C.

Giải thích chi tiết: Ta có

.

Câu 4. Tính tổng của tất cả các giá trị của tham số


D.

để tồn tại duy nhất số phức

thoả mãn đồng thời

.

A. .
Đáp án đúng: B

B.

.

C. .

Giải thích chi tiết: Đặt

Với

, ta có

Với

, ta có:

+

D.

. Ta có điểm biểu diễn



.

.

, thoả mãn yêu cầu bài toán.

thuộc đường trịn

tâm

bán kính

+
thuộc đường trịn


tâm

+) Có duy nhất một số phức

Kết hợp với

C.
Đáp án đúng: A

.

thoả mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi

, suy ra

Câu 5. Cho hàm số
A.

bán kính

. Vậy tổng tất cả các giá trị của
liên tục trên khoảng
.



tiếp xúc nhau

.


là hằng số. Mệnh đề nào dưới đây sai?
B.

.





.

D.
2


Câu 6. Xét các hàm số



là một số thực bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

.

B.

.


C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Lý thuyết: tính chất của nguyên hàm.

.

Câu 7. Trên tập hợp số phức, xét phương trình
giá trị ngun của

để phương trình có hai nghiệm phân biệt

A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Đặt

, với

B.

.

C.

,

là tham số thực. Có bao nhiêu
thỏa mãn


.

D.

?
.

, ta được phương trình :
.

Khi đó bài tốn trở thành tìm
Xét phương trình

để phương trình

có hai nghiệm phân biệt



,

thỏa mãn

.

.

Trường hợp 1:


. Mà

nên

. Thay vào phương trình ta được :

.
Khơng thỏa mãn u cầu đề bài.
Trường hợp 2:
. Khi đó phương trình ln có hai nghiệm phức phân biệt không
phải số thực, hai nghiệm này là hai số phức liên hợp nên mô-đun của chúng luôn bằng nhau.
Kết hợp với điều kiện

là số nguyên và

Suy ra
Câu 8. Gọi

.

.Vậy có

giá trị của

thoả mãn .

là hai nghiệm phức của phương trình

A.
Đáp án đúng: C


B.

. Giá trị của
C.

bằng:
D.

Giải thích chi tiết:
vậy
Câu 9. Cho tích phân:
A.

.

=2
.Đặt

.Khi đó
B.

bằng
.

3


C.
.

Đáp án đúng: A

D.

Giải thích chi tiết: Cho tích phân:
A.
. B.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]

.

.

.Đặt
C.

.Khi đó

. D.

Đặt

bằng

.

. Với

,


.

Khi đó
.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Bước 1: Bấm máy tính để tính
Bước 2: Bấm SHIFT STO A để lưu vào biến A.
Bước 3: Bấm
Câu 10. Cho

. Vậy đáp án là A.
là một số thực dương, khác . Khi đó,

bằng

A. .
B.

.

C. .
D. .
Đáp án đúng: A
Câu 11. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng ?
A.

; ;

; ;


;

.

B.

;

C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng ?
A.
C.
; ;
Lời giải

. B.
;

;

Dãy số ở đáp án A thỏa

;

. D.


;

;

;

;

.
.

.
; ;
với mọi

; ;

;

.

nên là cấp số cộng.
4


Câu 12. Cho phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: C


. Đặt

, phương trình đã cho trở thành phương trình nào?

.

B.

.

D.

Giải thích chi tiết: Cho phương trình
nào?
A.
Lời giải

. B.

. C.

, phương trình đã cho trở thành phương trình

. D.

.
.

,


.

Câu 13. Hàm số

có giá trị nhỏ nhất là:

A.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 14. Đạo hàm số lũy thừa
Hàm số

C. B

D.

có đạo hàm là:

A.

B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu

.

. Đặt


Xét phương trình
Đặt

.

15.

Cho

D.
hàm

số



đạo

với
ngun dương,

hàm

. Biết

là phân số tối giản). Khi đó, tổng

A. .
Đáp án đúng: C


B.

liên

.

tục

trên

,

biết
(với


là các số

bằng
C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Ta có:

.

Theo bài,

.

Khi đó,
5


.
Do đó,
Vậy
Câu 16.

.
.

Trong các hình vẽ sau, hình nào biểu diễn của đồ thị hàm số

A. Hình 3.
Đáp án đúng: D
Câu 17.

B. Hình 1.

C. Hình 4.

D. Hình 2.

6



Cho

hàm

số



bảng

biến

thiên

như

sau:

thỏa

mãn

Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.

.

B.


C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 18.

D.

Cho

hàm

số

liên

.
.

tục

trên
. Tích phân

A.
.
Đáp án đúng: B
Giải

B.


.

thích

C.
chi

.
tiết:

bằng
D.

.

Mặt

khác :

.
Câu 19. Gọi
phức

là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình

. Tìm tọa độ điểm biểu diễn số

trên mặt phẳng phức?

A.

.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Suy ra
Vậy điểm biểu diễn cần tìm là
Câu 20.

.
.

7


Cho hàm chẵn

liên tục trên


và thoả mãn

A.

. Tính
B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol

và đường thẳng

là:

A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tác giả: Trần Tuấn Anh ; Fb: Trần Tuấn Anh

D.

.

Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là :


.

Diện tích hình phẳng là :
Câu 22. Cho hàm số

.

liên tục trên đoạn

thỏa mãn:
,

Khi đó

bằng

A. 0.
Đáp án đúng: A

B.

.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số

C. 2.

liên tục trên đoạn

D.


Khi đó

.

thỏa mãn:
,

A. 2. B. 0. C.
Lời giải

.

.

bằng
. D.

.

Ta có:
Lấy tích phân từ

đến

hai vế của

ta được:

8



Vậy
Câu 23.

= 0.

Biết

với

A. .
Đáp án đúng: A

Giải

là các số nguyên dương. Tính
B. .

thích

chi

C.

.

.

D.


.

tiết:
.

Suy ra

.

Vậy

.

Câu 24. Giá trị thực của tham số
nhất?
A.

thuộc khoảng nào sau đây để phương trình

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: TXĐ:

D.


có nghiệm duy

.
.

Đặt

.
Ta có bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên để phương trình

có một nghiệm duy nhất khi
9


. Do đó
Câu 25. Gọi

.

là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình

A.
.
Đáp án đúng: A

B.


Giải thích chi tiết: Gọi
phần thực bằng
A. . B.
Lời giải

. C.

Suy ra

C.

.

D.

là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình

.

Phương trình

.

. Số phức

D.

có phần thực bằng
.


. Số phức



.

có nghiệm có phần ảo âm là
.

Vậy phần thực là

.

Câu 26. Cho hàm số

thỏa mãn



. Tính giá

trị của
A.
Đáp án đúng: A

B.

C.

D.


Giải thích chi tiết: Ta có:
Lấy nguyên hàm hai vế ta có:

Theo đề ra ta có:
Suy ra:

.
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho phương trình x 3−3 x 2−9 x−m=0 có đúng 1 nghiệm?
A. −27 ≤ m≤ 5.
B. −5 ≤ m≤ 27.
C. m←5 ∨m>27 .
D. m←27 ∨m>5 .
10


Đáp án đúng: D
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
của nó.
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

để hàm số

đồng biến trên từng khoảng xác định


C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
xác định của nó. A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29. Cho
A.

,

đồng biến trên từng khoảng

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A


.

D.

.

Câu 30. - THPT Hai Bà Trưng - Hà Nội - Năm 2020 - 2021) Cho



A. .
Đáp án đúng: B

D.

B.

.

C. .

Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 31.
Cho hàm số

Giải thích chi tiết: Có

Tính


.

.

, bảng biến thiên của hàm số

Số điểm cực trị của hàm số
A. 3.
Đáp án đúng: C

.

như sau:


B. 5.

C. 7.

D. 9.

,

.

11


Từ bảng biến thiên trên ta có
Xét


,

Kết hợp bảng biến thiên của
Phương trình
Phương trình

. (1)
,

ta có bảng biến thiên

và hệ (1) ta thấy:
vơ nghiệm.
tìm được hai nghiệm phân biệt khác

.

Phương trình

tìm được thêm hai nghiệm mới phân biệt khác

Phương trình

tìm được thêm hai nghiệm phân biệt khác

Vậy hàm số

có tất cả 7 điểm cực trị.


Câu 32. Biểu thức

có giá trị bằng:

A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 33.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

.

.
.

D.

.

12


A.

B.

C.

Đáp án đúng: A

D.

Câu 34. Cho

thì

A.
.
Đáp án đúng: B

B.

bằng

.

C.

Giải thích chi tiết: Cho
A.
. B.
Lời giải

. C.

. D.

.


thì

D.

.

bằng

.

Ta có

.

Câu 35. Số giá trị nguyên của tham số
A. .
Đáp án đúng: A

B.

để hàm số

có tập xác định là

.

Giải thích chi tiết: Hàm số

C.


.

có tập xác định là

D.



.
.

.


nguyên nên nhận

.

Vậy có giá trị của
Câu 36.

thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau:

13



Hàm số

đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

Câu 37. Trong mặt phẳng phức

C.

, cho các số phức

thuần ảo. Biết rằng tồn tại số phức
điểm

. Tính

A. .
Đáp án đúng: D

.

D.


thỏa mãn

.



được biểu diễn bởi điểm

là số

sao cho

ngắn nhất, với

.
B.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Do w là số thuần ảo nên


nên M thuộc đường thẳng

.

M thuộc hình trịn tâm

.

Dựa vào hình ta thấy MA nhỏ nhất khi M là giao điểm có hồnh độ âm của đường thẳng
đường trịn tâm

.

Suy ra

.

Câu 38. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.

là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

.

C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Nguyễn Đức Thắng
Điểm


với

B.

.

D.

.

trong mặt phẳng tọa độ được gọi là điểm biểu diễn số phức

Do đó điểm
Câu 39. Cho số phức

.

điểm là điểm biểu diễn số phức
, điểm biểu diễn hình học của số phức

có tọa độ là
14


A.
.
Đáp án đúng: D

B.


.

C.

Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
.
Lời giải

B.

.

C.

Điểm biểu diễn hình học của số phức

.

D.

, điểm biểu diễn hình học của số phức
.

D.

.

có tọa độ là


.
có tọa độ là

.

Câu 40. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D

.
.

B.

.

D.

Giải thích chi tiết:

.

.
----HẾT---

15




×