ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 030.
Câu 1.
Nghiệm của phương trình
là
A.
Đáp án đúng: B
Câu 2.
Trên đoạn
B.
, hàm số
A.
C.
D.
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết: Cách 1. Hàm số
xác định trên đoạn
.
Ta có:
Vậy GTNN của hàm số là 4 đạt tại
.
Cách 2. Áp dụng BĐT Cô si được kết quả tương tự.
Câu 3. Tổng các nghiệm của phương trình
A.
.
B.
[<Br>]
.
là
C. .
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 4. Cho
A.
Khi đó:
B.
1
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 5. Trên đoạn
, hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
B.
Tập xác định
.
C.
, do đó hàm số liên tục trên đoạn
,
D.
.
.
.
Ta có
.
Vậy
Câu 6.
Cho
.
khi
.
là số thực dương khác . Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
B.
.
.
C.
.
D.
.
Câu 7.
Cho hàm số
xác định và liên tục trên đoạn
và có bảng biến thiên sau:
Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số
có giá trị lớn nhất bằng
.
B. Hàm số
khơng có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.
C. Hàm số
có giá trị nhỏ nhất bằng
và 1.
2
D. Hàm số
Đáp án đúng: A
có giá trị lớn nhất bằng
Câu 8. Tập xác định của hàm số
A.
.
là
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
A.
.
. D.
.
Điều kiện
.
Vậy tập xác định
Câu 9. Cho
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 10. Với
.
và
và
B.
. Tính P.
C. .
.
là số thực dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: B
Câu 11.
Cho hàm số
A. 9.
Đáp án đúng: B
B.
C.
liên tục trên
B.
.
,
D.
,
. Tích phân
C. 7.
B.
.
bằng
D. 1.
, m là số thực, điểm
là đường cong có phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
D. .
bằng
Câu 12. Cho số phức có dạng
hệ trục
.
là
. B.
C.
Lời giải
.
biểu diễn cho số phức
. Biết tích phân
C.
.
trên
. Tính
D.
.
3
Giải
thích
chi
tiết:
biểu
diễn
số
phức
z
thì
Vậy:
Do đó:
Câu 13. Tìm giá trị lớn nhấtcủa hàmsố
A. .
Đáp án đúng: D
B.
trên đoạn
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
,
D.
.
.
.
Vậy GTLN của hàm số
là
.
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số
A.
.
.
Hàm số nghịch biến trên đoạn
Ta có:
bằng:
.
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 15.
B.
.
Cho hàm số
.
D.
.
là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn
và
. Kết quả của
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Xét tích phân
C.
. Đặt
.
D.
;
.
;
;
.
=
=
=
.
4
Vậy
+
=
Do đó
=
=
.
.
Câu 16. Tập hợp các giá trị của
để hàm số
có hai cực trị là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 17. Với
D.
,
là các số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Với
,
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
Ta có:
,
B.
.
D.
.
là các số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây sai?
.
.
là các số thực dương bất kỳ và
nên
,
,
.
,
là các số thực dương bất kỳ và
Do đó mệnh đề
Câu 18.
Cho hàm số
nên
.
sai.
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên dưới:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
C. .
xác định, liên tục trên
là:
D. .
và có bảng biến thiên như hình bên dưới:
5
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. . B.
Lờigiải
. C. . D.
.
Đặt
*) Tiệm cận ngang:
.
Ta có:
là:
.
.
Suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang
*) Tiệm cận đứng:
Xét phương trình:
.
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
.
Đồng thời
cận đứng là
có ba nghiệm phân biệt
nên đồ thị hàm số
,
và
có ba đường tiệm
.
Vậy tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Câu 19.
Với
A.
là số thực dương tùy ý,
.
thỏa mãn
là bốn đường.
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 20. Hàm số y=f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x )=( x − 1 ) ( x − 2 ) ...( x −2019 ), ∀ x ∈ R . Hàm số y=f ( x ) có tất
cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1010
B. 1009
C. 1011
D. 1008
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: (VTED 2019) Hàm số y=f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x )=( x − 1 ) ( x − 2 ) ...( x −2019 ), ∀ x ∈ R.
Hàm số y=f ( x ) có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1008 B. 1010 C. 1009 D. 1011
Lời giải
x=1
′
x=2
Ta có: f ( x )=( x − 1 ) ( x − 2 ) ...( x −2019 )=0 ⇔[
......
x=2019
′
f ( x )=0 có 2019 nghiệm bội lẻ và hệ số a dương nên có 1010 cực tiểu
6
Câu 21. Tập xác định của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Hàm số
là
B.
.
xác định khi
C.
D.
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Họ nguyên hàm của hàm số
là
C.
Đáp án đúng: B
A.
Lời giải
. B.
Ta có
.
.
Câu 22. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
.
C.
.
D.
.
.
Đặt
.
.
Câu 23. Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 24. Cho hàm số
và
với
có hai giá trị cực trị là
và
B.
C.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có hai giá trị cực trị là
A.
. B.
Lời giải
. C.
,
là các số thực. Biết hàm số
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
và
,
.
với
và
D.
,
,
.
là các số thực. Biết hàm số
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
bằng
. D.
.
7
Xét hàm số
Ta có
.
Theo giả thiết ta có phương trình
có hai nghiệm
,
và
.
Xét phương trình
Diện tích hình phẳng cần tính là:
.
.
Câu 25. Cho hàm số
A.
. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
,
C.
,
Đáp án đúng: D
.
.
Câu 26. Số giao điểm của đường cong
B.
,
.
D.
,
.
và đường thẳng
là
bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: A
Câu 27. Tính đến đầu năm 2011, dân số tồn tỉnh Bình Phước đạt gần 905.300, mức tăng dân số là 1,37% mỗi
năm. Dân số tỉnh Bình Phước đến hết năm 2025 là
A. 1078936.
B. 1050761.
C. 1095279.
D. 1110284.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Áp dụng cơng thức:
Trong đó:
Ta được dân số đến hết năm 2025 là: 1110284,349.
Câu 28. Với
là các số thực dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Cho hàm số
đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 30.
bằng
B.
C.
có giá trị cực đại
D.
và giá trị cực tiểu
. Mệnh đề nào dưới đây
B.
D.
8
Cho hàm số
như hình vẽ sau:
là hàm đa thức bậc 4 thỏa mãn
. Đồ thị của hàm số
Tìm m để bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: D
có nghiệm thuộc
.
B.
.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Xét hàm số
.
.
Đặt
Ta có đồ thị hàm số:
.
Ta có bảng biến thiên
9
Lại có
Câu 31.
nên
Tính khoảng cách
A.
.
giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = (x + 1)(x – 2)2.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Câu 32. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 33.
B.
.
C.
Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
là
.
D.
.
là
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Họ nguyên hàm của hàm số
Giải thích chi tiết: Ta có 2 f ( x ) +5=0 ⇔ f ( x )=−
.
là
E.
.
F.
.
G.
Câu 34.
Cho hàm số bậc bốn y=f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) +5=0 là
A. 4 .
B. 2.
Đáp án đúng: B
.
.
C. 3.
5
2
Dựa vào đồ thị ta thầy hàm số y=f ( x )cắt đường thẳng nằm ngang y=
H.
.
D. 1.
−5
tại hai điểm.
2
Câu 35.
10
Cho hàm số
nhiêu?
A.
Đáp án đúng: A
có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
B.
C.
là bao
D.
----HẾT---
11