Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề ôn tập giải tích toán 12 (639)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.63 KB, 14 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 054.
Câu 1. Cho số phức z 3  2i . Tìm điểm biểu diễn của số phức   z  i.z
M 1;  5 
Q 5;1
N 5;  5 
A. 
B.  
C. 
Đáp án đúng: D

D.

P  1;1

Giải thích chi tiết: Cho số phức z 3  2i . Tìm điểm biểu diễn của số phức   z  i.z
M 1;  5 
N 5;  5 
P 1;1
Q 5;1
A. 
B. 
C.  


D.  
Lời giải

 z  i.z  3  2i   i  3  2i  1  i   1;1

là điểm biểu diễn.
 f  x  dx 2
 f  x  dx  5
5 f  x  dx
Câu 2. Nếu

thì  1
bằng
A. 7.
B.  7
C. 4 .
Đáp án đúng: D
2 f  x  dx 2
5 f  x  dx  5
5 f  x  dx
Giải thích chi tiết: Nếu  1
và 2
thì  1
bằng
A. 7. B.  3 . C.  7 D. 4 .
2
1

5
2


D.  3 .

Câu 3.
Cho hàm số

y  f  x

có đồ thị là đường cong như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình
A. 0 .

f  x   2 0



B. 3 .

C. 2 .

D. 1 .

Đáp án đúng: D
Câu 4.
Nguyên hàm của hàm số
A.
C.



.

.

B.

.

D.

.
1


Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Nguyên hàm của hàm số
A.
. B.
Lời giải
FB tác giả: Phùng Hồng Cúc



. C.

Ta có:

. D.

.


.

4x
Câu 5. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e , y 0, x 0 và x 1 . Thể tích của khối tròn xoay
tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
1

1
8x

 e dx

A. 0
.
Đáp án đúng: A
Câu 6.

B.

e
0

1
8x

dx
.

C.


1

e
0

4x

dx
.

D.

 e 4 x dx
0

.

Cho đồ thị hàm số y  f ( x) . Diện tích hình phẳng ( phần gạch trong hình vẽ) bằng:

2

A.

0

 2 f ( x)dx

B.


0

0



2

C.
Đáp án đúng: A

f ( x)dx  f ( x)dx

2

0

2

f ( x)dx f ( x)dx

2

2

D.

0

f ( x)dx


2

Câu 7. Tính mơđun của số phức z biết z  3  2i 1  5i
z  53
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

Giải thích chi tiết:
Câu 8.
Hàm số
A.
Đáp án đúng: A
Câu 9.

z  65

.

z  3  2i 1  5i  z  2  3i  z 

C.

z  13

  2


2

.

D.

z 5

.

2

   3  13

.

có tập xác định là:
B. R.

C.

D.

Cho tam giác đều MNK (hình vẽ). Phép quay tâm N , góc quay 60 biến điểm M thành điểm nào dưới đây?

2


A. Điểm I thỏa mãn NKIM là hình bình hành.
B. Điểm K .

C. Điểm J thỏa mãn NKMJ là hình bình hành.
D. Điểm O thỏa mãn N là trung điểm của OK .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho tam giác đều MNK (hình vẽ). Phép quay tâm N , góc quay 60 biến điểm M thành
điểm nào dưới đây?

A. Điểm I thỏa mãn NKIM là hình bình hành.
B. Điểm K .
C. Điểm O thỏa mãn N là trung điểm của OK .
D. Điểm J thỏa mãn NKMJ là hình bình hành.
Lời giải
Phép quay tâm N , góc quay 60 biến điểm M thành điểm J .
Suy ra NK // MJ nên tứ giác NKMJ là hình bình hành.
log
Câu 10. Cho a, b là các số thực dương với a 1 ,
1
log a b
A. 2
.
B. 2 log a b .

a

b

biểu diễn theo log a b là
1
 log a b
C. 2
.


D.  2 log a b .

Đáp án đúng: B
1
log a b 
1
log a b   2 
2 log a b .
Giải thích chi tiết: Với a, b  0 và a 1 , ta có
Câu 11. Cho a  0, a 1 . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây ĐÚNG?
A. log a x xác định với x   .
C. log a ( xy ) log a x.log a y .

n
B. log a x n.log a x(x  0, n 0) .
D. log a 1 a và log a a 1 .

Đáp án đúng: B
y  m  1 x 4   3m  10  x 2  2
Câu 12. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
có ba cực trị ?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 0
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
3



Để hàm số
Cách giải:

y ax 4  bx 2  c  a 0 

có ba điểm cực trị thì phương trình y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt.

 x 0
y ' 4  m  1 x 3  2  3m  10  x 0  
2
 2  m  1 x 10  3m
Ta có:
Hàm số có ba cực trị  y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt
 m  1 0

  10  3m


0
 2  m  1

Kết hợp điều kiện

 m  1
10


10   1  m 
3

 1 m 
3


m  Z  m   0;1; 2;3
2

64
 f  x   2 f  x   x  2   .dx  3
2

f  x

Câu 13. Cho hàm số
1
f  x
I  2 .dx
x 1
0
Tính
.
  ln 2
I
2 .
A.

liên tục và có đạo hàm trên

2


Giải thích chi tiết: Ta có

 x  2 

2

.dx 

2

2

.

64
3 .

2

2

2
 f  x   2 f  x   x  2   .dx   x  2  .dx 0

2

2

2
2


 f  x   2 f  x   x  2    x  2 

2
2



2

  ln 2
2 .
B.
  2 ln 2
I
2
D.
.

  2 ln 2
2
C.
.
Đáp án đúng: A



thoả mãn

I


I

Suy ra

  2; 2

 f  x    x  2  

2

2

 .dx 0


.dx 0

2

 f  x    x  2  0

 f  x   x  2 

.

1

1
1

1
1
1
f  x
x2
x
2
1
1
2
I  2 .dx  2 .dx  2 .dx   2 .dx   2 .d  x 2  1   2 .dx
x 1
x 1
x 1
x 1
2 0 x 1
x 1
0
0
0
0
0

Do đó
1
1
1
1
2
1

2
2
 ln  x  1   2 .dx  ln 2   2 .dx
0
2
x 1
2
x 1
0
0

.

1

Xét

2
K  2 .dx
x 1
0

.

4


Đặt

.

1

Đổi cận

x0  t


4
0

.


4

Ta có


4


2

K  2
tan 2 t  1 .dt 2 dt 2 t 04 

tan t  1
2
0
0


.

1

Vậy

f  x
1
   ln 2
I  2 .dx  ln 2  
x 1
2
2
2
0

.

Câu 14. Cho a,b  0 và a  b 7ab . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
 a b 
log 
 3(log a  log b)
 3 
A. 2 log(a  b) log a  log b .
B.
.
2

2


 a b 
 a b  1
4log 
log 
 log a  log b
  (log a  log b)
6
3



 2
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
a 2  b 2 7 ab  (a  b) 2 9ab  log(a  b )2 log9ab

 2log( a  b) log 9  log a  log b  log

Giải thích chi tiết:
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

a b 1
 (log a  log b)
3
2


log a b  log a b với mọi số a, b dương và a 1 .
log a
log a b  c
log c b với mọi số a, b, c dương và a 1 .
B.
1
log a b 
log b a với mọi số a, b dương và a 1 .
C.
A.

D. log a b  log a c log a bc với mọi số a, b dương và a 1 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: (Chuyên Hạ Long 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

log a b  log a b với mọi số a, b dương và a 1 .
1
log a b 
log b a với mọi số a, b dương và a 1 .
B.
C. log a b  log a c log a bc với mọi số a, b dương và a 1 .
A.

log a b 

D.
Lời giải
Câu 16.
Cho HS


log c a
log c b với mọi số a, b, c dương và a 1 .

có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

5


A. HS đã cho đồng biến trên

.

B. HS đã cho đồng biến trên
C. HS đã cho đồng biến trên các khoảng



D. HS đã cho đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: D
Câu 17. Nguyên hàm của hàm số

y

ex
2 x là.

ex
C
x
A. 2 ln 2

.
x
e
C
1  ln 2  2 x

C.
.
Đáp án đúng: C

e x ln 2
C
x
B. 2
.
ex
C
x
D. x.2
.
x

e
x
x
 
e
ex
e
 2  C 

dx

dx

C
x
2 x
 2 
e
1

ln
2
2


ln
2
Giải thích chi tiết:
.

y  x  27 
3

Câu 18. Tập xác định của hàm số
A. D  .

D  3;  

C.

Đáp án đúng: C

.


2

là:
B.

D  \  3

D.

D  3;   

.
.

3
3
Giải thích chi tiết: Hàm số xác định  x  27  0  x  27  x  3 .

D  3;  

Vậy

.
2


11

f  x  dx 18

Câu 19. Biết  1
A. I 5 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
2

I x  2  f  3x 2  1  dx

0
. Tính
B. I 7 .

C. I 8 .

2

2

2

.
D. I 10 .

I x  2  f  3x 2  1  dx 2 xdx  x. f  3 x 2  1 dx 4  x. f  3x 2  1 dx
0


0

0

0

6


2
Đặt u 3x  1  du 6 xdx
Đổi cận
x 0  u  1
x 2  u 11
11

1
1
I 4  . f  u  du 4  .18 7
6 1
6
Nên
.
Câu 20. Cho a là số thực dương và m  Z, n  N, n 2 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.

.

B.


.
m n

a 
D.

C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 21.
Cho biểu thức

với

a mn

.

là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

B.

C.
D.
Đáp án đúng: D
F  x
f  x

F  3  F  5 
Câu 22. Cho
là một nguyên hàm của hàm số
. Khi đó hiệu số
bằng
A.

3

5

  F  x   dx

  F  x   dx

5

.

B.

3

5

5

f  x  dx

  f  x   dx


C.
.
Đáp án đúng: D

D.

3

3

5

Giải thích chi tiết: Ta có
x

F  3  F  5    F  5   F  3 

2

Câu 23. ~ Cho 9  12 0 , tính giá trị của biểu thức
A. 15 .
B. 31 .

.
.

5

 f  x dx  f  x dx


P

3

1
 x 1

3

3

 8.9

C. 22 .

x 1
2

 19

.

.
D. 23 .

Đáp án đúng: D
x
2
2x

2
x
Giải thích chi tiết: Ta có 9  12 0  3 12  3 12 .

Vậy

P 3.3x 

8 x
8
.3  19 3.12  .12  19 23
3
3
.

Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD với A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số
phức 1  2i, 3  i, 1  2i Điểm D là điểm biểu diễn của số phức z nào sau đây?
A. z 5  i .
B. z  1  i .
C. z 3  3i .
D. z 3  5i .
Đáp án đúng: B
7


z  3  4i  5
Câu 25. Cho điểm M là điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn hai điều kiện

2
2

T z2  z i
đạt giá trị lớn nhất. Điểm E biểu diễn cho số phức w  i . Điểm H là đỉnh thứ tư của hình
bình hành OEHM . Độ dài của OH bằng
A. OH 5 2 .

B. OH 2 41 .

C. OH 3 5 .
Đáp án đúng: D

D. OH  41 .

M  x; y 

Giải thích chi tiết: Điểm

2

Ta có
Lại có:

biểu diễn cho số phức z x  yi
2

z  3  4i  5   x  3   y  4  5

là đường tròn

 C


 x, y    .

tâm

I  3; 4  R  5
,
.

2
2
2
2
T  z  2  z  i  x  2   y 2   x 2   y  1  4 x  2 y  3     : 4 x  2 y  3  T 0


.

 C  có điểm chung.
Do số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện trên nên  và
23  T
d  I ,   R 
 5  23  T 10  13 T 33
2 5
Suy ra:
.
4 x  2 y  30 0
 x 5
Tmax 33  

2

2
 y 5  z 5  5i .
 x  3   y  4  5
Suy ra:
Vì H là đỉnh thứ tư của hình bình hành OEHM nên ta có:

 
OH  OH  OM  OE  z  w  5  5i  i  5  4i  41
.
log 2  a 3 
a
Câu 26. Với số thực dương tùy ý, biểu thức
bằng
1
log 2 a
A. 3
.
B. 3  log 2 a .
C. 3log 2 a .

1
 log 2 a
D. 3
.

Đáp án đúng: C
log 2  a 3 
Giải thích chi tiết: Với số thực dương a tùy ý, biểu thức
bằng
1

1
 log 2 a
log 2 a
A. 3
. B. 3
. C. 3  log 2 a . D. 3log 2 a .
Lời giải
log 2  a 3  3log 2 a

Ta có
Câu 27.

Cho hàm số

.

có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?

8


A.

.

C.
.
Đáp án đúng: B

B.


.

D.

.

2
Câu 28. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x - 1, trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 3. Khi quay hình D này quanh trục hồnh thì khối trịn xoay tạo thành có thể tích là
3

A.

(

3

)

V = ò x + 2x + 1 dx.
4

2

B.

0

3


(

2

)

0
C.
Đáp án đúng: C

Câu 29. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
x 3 3x

 ln x  C , C  R
A. 3 ln 3

D.

y  x 2  3x 

x 3 3x

 ln x  C , C  R
C. 3 ln 3
Đáp án đúng: A

)

0


3

V = p ò x - 2x + 1 dx.
4

(

V = p ò x4 + 2x2 + 1 dx.

(

)

V = ò x4 - 2x2 + 1 dx.
0

1
x.
x3
1
 3x  2  C , C  R
x
B. 3
x 3 3x
1

 2  C, C  R
D. 3 ln 3 x


x 3 3x
 2 x 1
x

3

d
x


 ln x  C , C  R


x
3 ln 3
Giải thích chi tiết: Ta có: 
.
Câu 30. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.

F ( x) cos  2 x  1

.

f ( x ) sin  2 x  1
B.

là:

F ( x ) 


1
cos  2 x  1
2
.

1
1
F ( x)  cos  2 x  1  C
F ( x)  cos  2 x  1  C
2
2
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 31.
Cho hàm số y=f ( x ) xác định trên ℝ, và có bảng biến thiên như sau:

.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho phương trình f (x)=m có 4 nghiệm phân biệt.
A. (−1 ;+ ∞).
B. [ − 1; 3 ].
C. (3 ;+ ∞).
D. ( − 1; 3 ).
Đáp án đúng: D
9



Câu 32.
Cho hàm số

có bản biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x= 5.

B. Hàm số đạt cực đại tại

.

C. Hàm số đại cực tiểu tại
.
D. Hàm số khơng có cực trị.
Đáp án đúng: B
3
2
Câu 33. Hàm số y x  3x  9 x  1 đạt giá trị cực tiểu bằng:
A. y  3 .
B. y  6 .
C. x 1
D. x  3
Đáp án đúng: B

y  f  x

f  x   3  x   10  3 x 

2


 x  2

Câu 34. Cho hàm số
có đạo hàm
3
1 2
g  x   f  3  x    x  1
6
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau
1

 ;  

0;1
 1;  .
2.
A.   .
B.
C. 

2

với mọi x   . Hàm số

D.

  ;0  .

Đáp án đúng: C
2

3
g  x   f '  3  x   2 x  x 2  1
6
Giải thích chi tiết:

 f  3  x   x  x 2  1

2

  3   3  x   10  3  3  x  
2

2

2

 x.  1  3x   1  x   x  x  1

3
2

2

x  2   x  x 2  1

 x  1

2

2


2
=  x  1  x3  2 x 2  x  x 9 x 2  6 x  1 



 x  1
=

2

  8x

 4 x 2  x  1

2

3



 4x2 

 2 x  1


 x 0

g  x  0   x 1


1
x 

2

10


 1

 g '  x   0  x    ; 
2 .

1

  ;  
2.
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 
2
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 1+ x , trục hoành và đường thẳng x = 1 là:

A.

1
S= .
3

S=

B.


2 2- 1
.
3

C.
Đáp án đúng: C

Câu 36. Tập xác định của hàm số
3

D  \ 2;  
2 .

A.

D.

y  2 x 2  x  6 

S=

2 2 +1
.
3

(

S =2


)

2- 1 .

5

là.
B. D  .
 3 
D   ; 2 
 2 .
D.

3

D   ;     2;  
2

C.
.

Đáp án đúng: A

y  2 x 2  x  6 

Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
3
3



D  \ 2;  
D   ;     2;  
2 .
2


A.
. B.
 3 
D   ; 2 
 2 .
C. D  . D.

5

là.

Lời giải

 x 2
2 x  x  6 0  
3

 x  3
D  \ 2;  
2 .


2 . Vậy
Điều kiện:

Câu 37.
y = f ( x)
Cho hàm số
có đồ thị hàm số như hình sau.
2

11


f ( x)
A.

là hàm số nào trong các hàm số sau?
f ( x) =- 2 x3 + x 2 +1

.

f ( x ) =- x 4 + x 2 - 1
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số

f ( x)
A.

y = f ( x)

B.

f ( x) =- 2 x 4 + x 2 +1


D.

f ( x) = 2 x 4 - x 2 +1

có đồ thị hàm số như hình sau.

là hàm số nào trong các hàm số sau?

f ( x ) =- x 4 + x 2 - 1

B.

f ( x) =- 2 x 4 + x 2 +1

f ( x) = 2 x 4 - x 2 +1
f ( x) =- 2 x 3 + x 2 +1
C.
D.
.
Lời giải
Quan sát đồ thị, ta thấy:
12


+) Đây không phải dáng đồ thị hàm số đa thức bậc ba, do đó loại phương án D.
+) Đồ thị là đường cong kết thúc bằng việc đi xuống theo hướng từ trái sang phải, do đó hệ số của luỹ thừa cao
nhất của x mang dấu âm Loại phương ánC.
M ( 0;1)
+) Đồ thị cắt trục Oy tại

Loại phương án#A.
M ( 0;1)
Kiểm tra phương án B: Hàm số trùng phương, hệ số a < 0 , cắt trục tung tại
, thoả mãn.
Vậy, đáp án đúng là phương án B.
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương tình sau có nghiệm
m log 3 4 x 3 x x  x  12.
B. 2 3 m 12 log 3 5 .

A. m 2 3 .
C. m 12 log 3 5 .

D. m  0 .

Đáp án đúng: D
3  4  x  0

3  4  x 1

 x 0
 x  12 0

 4  x 0
 0  x 4.
Giải thích chi tiết: ĐK: 
Nhận xét:

m log 3
Đặt


4 x

3

4 x  3

4  0 1  log 3

3  x x  x 12



 m





f ( x)  x x  x  12 .log 3 3 

2
3

f ( x) 
x
 log 3 3 
2 x  12 
2






f  x   0, x   0; 4   f  x 

4 x

3  log 3

4 x

1 0

.

x x  x  12
 m  x x  x  12 .log 3 3 
log 3 4 x 3



4 x



4 x






 



4  x  x x  x  12 .

tăng trên



 0; 4  

1

3

tập giá trị của
Vậy bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m  0.



4  x ln 3.2 4  x

f  x



 0;12  .


2
z 2  z22  z1.z2 bằng
Câu 39. Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình z  2 z  5 0 . Giá trị của 1
A.  9 .
B. 1 .
C. 0 .
D.  1 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có z1 1  2i, z2 1  2i
2

2

 z12  z22  z1.z2  1  2i    1  2i    1  2i   1  2i   3  4i  3  4i  5  1
Câu 40. Tìm tập xác định D của hàm số
D  2 ; 3
A.
.
D  \  2;3
C.
.
Đáp án đúng: C

y  x 2  5 x  6 

.

 2022

B.


.
D    ; 2   3 ;   

D.

D    ; 2    3;   

.

.

13


y  x  5 x  6 
2

Giải thích chi tiết: Hàm số

Vậy tập xác định của hàm số là

 2022

 x 2
x 2  5 x  6 0  
 x 3 .
xác định khi và chỉ khi

D R \  2;3 .

----HẾT---

14



×