ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 070.
Câu 1. Xét 3 điểm
của mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn 3 số phức phân biệt
.Nếu
A.
thì tam giác
có đặc điểm gì ?
đều.
C.
có góc
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Xét 3 điểm
thỏa mãn
B.
vuông.
D.
cân.
của mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn 3 số phức phân biệt
.Nếu
A.
cân.
Hướng dẫn giải
thỏa mãn
thì tam giác
B.
vng. C.
Ta có :
có đặc điểm gì ?
có góc
nên 3 điểm
.
D.
đều.
thuộc đường trịn tâm
Mà :
đều vì tâm đường trịn ngoại tiếp trùng với trọng tâm
Chú ý tính chất của tam giác đều trọng tâm cũng chính là tâm đường trịn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác.
Câu 2. Phương trình
A.
có hai nghiệm
.
. Tính giá trị của
B.
C. .
Đáp án đúng: C
D.
Câu 3. Số giá trị nguyên của tham số
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
.
để hàm số
có tập xác định là
.
Giải thích chi tiết: Hàm số
.
C. .
có tập xác định là
D.
là
.
.
.
Mà
nguyên nên nhận
Vậy có
Câu 4.
giá trị của
Hỏi hàm số
.
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
nghịch biến trên khoảng nào?
1
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 5. Với giá trị nào của
A.
thì biểu thức
xác định?
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 6.
.
B.
.
.
D.
Tìm tập nghiệm
của phương trình
.
.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 7.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 8. Gọi
D.
.
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
phần thực bằng
A. . B.
Lời giải
.
. C.
Phương trình
.
.
C.
. Số phức
.
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
D.
D.
có phần thực bằng
.
. Số phức
có
.
có nghiệm có phần ảo âm là
2
Suy ra
.
Vậy phần thực là
.
Câu 9. Số nghiệm nguyên của phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
B.
là
.
C. .
D. .
Giải thích chi tiết: Số nghiệm nguyên của phương trình
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Mà
.
Khơng có nghiệm ngun thỏa mãn phương trình.
Câu 10. Tích phân
bằng
A. 9.
B. 6.
C. 3.
D. 12.
Đáp án đúng: D
Câu 11.
Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây:
Hàm số đó là hàm số nào?
A. y=− x 3+3 x 2 +2.
C. y=x 4 + x2 +1.
Đáp án đúng: B
Câu 12.
B. y=x 3 −3 x+ 2.
D. y=x 4 − x2 +1.
Vườn hoa của một trường học có hình dạng được giới hạn bởi một đường elip có bốn đỉnh , , ,
và hai
đường parabol có các đỉnh lần lượt là ,
(phần tơ đậm của hình vẽ bên dưới). Hai đường parabol có cùng
trục đối xứng
, đối xứng với nhau qua trục
, hai parabol cắt elip tại các điểm
,
,
,
. Biết
,
,
,
. Chi phí để trồng hoa trên vườn là 300000 đồng
số tiền trồng hoa cho cả vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây?
. Hỏi
3
A. 4477000 đồng.
C. 4477815 đồng.
Đáp án đúng: B
B. 4809142 đồng.
D. 4477800 đồng.
Giải thích chi tiết:
Số tiền để trồng hoa cho cả vườn là
đồng.
Câu 13. Xét các số phức
thỏa mãn
Tìm
biết
đạt gá trị lớn nhất.
A. -36.
Đáp án đúng: B
B. 40.
C. 58
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Ta có
4
Mặt khác
Do đó
nên
đạt giá trị lớn nhất bàng
Suy ra
khi
.
Câu 14. Hàm số
có giá trị nhỏ nhất là:
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 15. Cho phương trình
A.
. Đặt
.
Giải thích chi tiết: Cho phương trình
nào?
A.
Lời giải
. B.
B.
.
D.
.
. Đặt
. C.
, phương trình đã cho trở thành phương trình
. D.
.
Xét phương trình
.
,
.
Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 17. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
.
B.
thuộc đường trịn tâm
có tọa độ là
C.
thoả mãn
Giải thích chi tiết: Gọi
Gọi
D. B
, phương trình đã cho trở thành phương trình nào?
.
C.
Đáp án đúng: A
Đặt
.
.
D.
.
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
C.
.
D.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
, bán kính
.
.
và
.
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
(với
và
.
là trung điểm của
).
5
.
Câu 18. Giá trị thực của tham số
nhất?
A.
thuộc khoảng nào sau đây để phương trình
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: TXĐ:
D.
có nghiệm duy
.
.
Đặt
.
Ta có bảng biến thiên:
6
Dựa vào bảng biến thiên để phương trình
. Do đó
có một nghiệm duy nhất khi
.
Câu 19. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
trị
để với mỗi
nguyên dương thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
ngun có khơng q
giá
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Trường hợp 1: Nếu
, bất phương trình
trở thành:
(vơ lý)
Trường hợp 2: Nếu
Bất
phương
trình
Xét hàm số
Ta có bảng biến thiên như sau:
Từ bảng biến thiên xảy ra các khả năng sau:
Khả năng 1:
Bất
phương
trình
7
Với
kết hợp với điều kiện
ngun dương thỏa mãn (vơ lý).
thì
ln có
giá trị
Khả năng 2:
BPT
Kết hợp điều
kiện
suy ra
Để khơng q
Mà
giá trị
và
.
ngun dương thỏa mãn thì
.
suy ra
Vậy có tất cả
giá trị
Câu 20. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: A
nguyên thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
có giá trị nhỏ nhất trên
B. .
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 3] Cho hàm số
thực
bằng.
A. . B.
.
C.
.
D. .
Lời giải
TXĐ:
;
bằng . Tham số thực
.
D.
có giá trị nhỏ nhất trên
, vì
bằng.
.
bằng
. Tham số
.
.
Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
Để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên
Câu 21. Cho
bằng
.
bằng
là một số thực dương, khác . Khi đó,
.
bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: A
Câu 22. Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt khoảng cách là 300 km. Vận tốc dòng nước là 6 km/h. Nếu vận
tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được cho bởi công thức
3
E( v )=c v t , trong đó c là hằng số và E tính bằng Jun. Vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu
hao là ít nhất bằng
A. 8 km/h.
B. 9 km/h.
C. 6 km/h.
D. 7 km/h.
Đáp án đúng: B
Câu 23. Tính tổng lập phương các nghiệm của phương trình log 2 x . log 3 x+ 1=log 2 x+ log 3 x .
A. 13.
B. 125.
C. 35.
D. 5.
Đáp án đúng: C
8
Câu 24. Các giá trị của
để phương trình
khoảng
là
. Giá trị
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
có đúng bốn nghiệm phân biệt là
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết:
Vì
.
.
nên đặt
và
Ta có phương trình
.
Ứng với một nghiệm
Do đó, phương trình
Đường thẳng
.
của phương trình
có
nghiệm phân biệt
ta có
nghiệm
phân biệt của phương trình
phương trình
có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng
cắt phần đồ thị của hàm số
Bảng biến thiên của hàm
.
với
tại
điểm phân biệt.
với
Từ bảng biến thiên suy ra
. Vậy
;
.
2018
Câu 25. Nguyên hàm của hàm số f ( x )=x ( x ∈ R) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
2019
x
A.
B. x 2019 +C .
+C .
2019
C. 2017. x2018 + C .
D. 2018. x2017 +C .
Đáp án đúng: A
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
.
B.
C.
.
Câu 27. Trên tập hợp số phức, xét phương trình
giá trị nguyên của
A. .
Đáp án đúng: A
, với
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
B.
.
C.
.
,
đồng biến trên
.
D.
.
là tham số thực. Có bao nhiêu
thỏa mãn
D.
?
.
9
Giải thích chi tiết:
Đặt
, ta được phương trình :
.
Khi đó bài tốn trở thành tìm
Xét phương trình
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt
có
,
thỏa mãn
.
.
Trường hợp 1:
. Mà
nên
. Thay vào phương trình ta được :
.
Khơng thỏa mãn u cầu đề bài.
Trường hợp 2:
. Khi đó phương trình ln có hai nghiệm phức phân biệt không
phải số thực, hai nghiệm này là hai số phức liên hợp nên mô-đun của chúng luôn bằng nhau.
Kết hợp với điều kiện
là số nguyên và
Suy ra
Câu 28.
Cho hàm số
.
.Vậy có
giá trị của
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
thoả mãn .
.
Cho hàm số
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Lời giải
Chọn D
.
.
+ TXĐ:
10
+
BBT:
.
+ Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 29. Gọi
và
.
là hai nghiệm phức của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
. Khi đó
bằng
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Khơng mất tính tổng qt giả sử
và
Khi đó
.
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
của nó.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
để hàm số
.
C.
đồng biến trên từng khoảng xác định
.
D.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
xác định của nó. A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31. Kí hiệu
A.
Đáp án đúng: B
là hai nghiệm phức của phương trình
B.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình
đồng biến trên từng khoảng
. Tính
.
C.
có
.
D.
.
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức phân biệt
11
Suy ra
Câu 32.
Một thửa đất có hình dạng như hình, biết
,
,
. Phần đất tơ màu đen có viền trên là một
đường parabol. Người ta trồng hoa Hồng trên nền đất tô màu đen với mật độ 20 bông/m 2, phần gạch chéo trồng
hoa Cúc với mật độ 25 bông/m2. Nếu giá tiền trồng hoa Hồng là 2100 đồng/cây, hoa Cúc là 1500 đồng/cây thì
số tiền trồng hoa trên thửa ruộng trên là bao nhiêu?
A. 14070000 đồng.
C. 14050000 đồng.
Đáp án đúng: C
B. 14060000 đồng.
D. 14040000 đồng.
Giải thích chi tiết: Diện tích trồng hoa Cúc
Số tiền cần dùng để trồng hoa Cúc bằng:
Gắn hệ tọa độ
đồng.
như hình vẽ:
Ta tìm được parabol có phương trình
Diện tích trồng hoa Hồng
.
.
12
Số tiền cần dùng để trồng hoa Hồng bằng
đồng.
Vậy tổng số tiền cần dùng để trồng Hoa bằng
Câu 33. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng ?
A.
đồng.
.
B.
C.
; ; ; ; ; .
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng ?
A.
. B.
C.
; ;
Lời giải
;
;
;
. D.
; ;
; ;
với mọi
;
; ;
;
.
.
nên là cấp số cộng.
và
A.
.
Đáp án đúng: C
; ;
.
Dãy số ở đáp án A thỏa
Câu 34. Nếu
.
thì
B.
.
bằng:
C. 5.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Câu 35. Gọi
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
điểm biểu diễn của số phức
là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
D.
. Vậy
Điểm biểu diễn của
trên mặt phẳng tọa độ là:
Câu 36. Tính tổng của tất cả các giá trị của tham số
và
. Trên mặt phẳng tọa độ,
.
.
.
để tồn tại duy nhất số phức
thoả mãn đồng thời
C. .
.
.
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Với
, ta có
Với
, ta có:
.
. Ta có điểm biểu diễn
D.
là
.
, thoả mãn yêu cầu bài toán.
13
+
thuộc đường trịn
tâm
bán kính
+
thuộc đường trịn
tâm
+) Có duy nhất một số phức
Kết hợp với
Câu
37.
bán kính
thoả mãn u cầu bài tốn khi và chỉ khi
, suy ra
Cho
. Vậy tổng tất cả các giá trị của
hàm
số
có
đạo
với
nguyên dương,
.
hàm
B.
tục
. Biết
là phân số tối giản). Khi đó, tổng
A. .
Đáp án đúng: D
liên
.
là
và
tiếp xúc nhau
.
trên
,
biết
(với
và
là các số
bằng
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Theo bài,
.
Khi đó,
.
Do đó,
Vậy
Câu 38.
Điểm
.
.
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
. Tính module của
.
14
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 39. Tính
B.
.
C.
.
D.
bằng
A.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 40.
C.
D.
.
Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số cho trong 4 phương án
Đó là đồ thị hàm số nào?
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
.
B.
D.
.
.
.
----HẾT---
15