ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 089.
Câu 1. Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
. Giá trị của
B.
C.
bằng:
D.
Giải thích chi tiết:
vậy
Câu 2. Giá trị thực của tham số
nhất?
A.
=2
thuộc khoảng nào sau đây để phương trình
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: TXĐ:
D.
có nghiệm duy
.
.
Đặt
.
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên để phương trình
. Do đó
có một nghiệm duy nhất khi
.
Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
và đường thẳng
A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Tác giả: Trần Tuấn Anh ; Fb: Trần Tuấn Anh
là:
D. .
1
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là :
.
Diện tích hình phẳng là :
.
Câu 4.
Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây:
Hàm số đó là hàm số nào?
A. y=x 4 + x2 +1.
C. y=− x 3+3 x 2 +2.
Đáp án đúng: D
Câu 5. Hàm số
B. y=x 4 − x2 +1.
D. y=x 3 −3 x+ 2.
là một nguyên hàm của hàm số
A.
trên
. Khẳng định nào sau đây đúng?
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Câu 6. Cho hàm số
có đạo hàm
thỏa mãn
và
, khi đó
A.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 7. Cho hàm số
thỏa mãn
. Biết
là một nguyên hàm của
bằng
C.
.
D.
và
.
. Tính giá
trị của
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Lấy nguyên hàm hai vế ta có:
Theo đề ra ta có:
2
Suy ra:
.
Câu 8.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa
độ là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 9. Tính tổng lập phương các nghiệm của phương trình log 2 x . log 3 x+ 1=log 2 x+ log 3 x .
A. 13.
B. 125.
C. 35.
D. 5.
Đáp án đúng: C
Câu 10. Cho số phức
nhất tại
,
với
A.
.
Đáp án đúng: D
thỏa mãn
. Khi đó:
B.
. Biểu thức
đạt giá trị lớn
bằng
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
C.
.
D.
.
.
.
.
Nhận xét: Bài này ta dùng bất đẳng thức véc tơ như sau
3
Cho
, ta có:
.
Dấu “ = ” xãy ra
ngược hướng
.
Câu 11. Các giá trị của
để phương trình
khoảng
là
. Giá trị
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
có đúng bốn nghiệm phân biệt là
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết:
.
Vì
nên đặt
và
Ta có phương trình
.
.
Ứng với một nghiệm
Do đó, phương trình
của phương trình
có
Đường thẳng
nghiệm phân biệt
ta có
nghiệm
phương trình
cắt phần đồ thị của hàm số
Bảng biến thiên của hàm
Từ bảng biến thiên suy ra
Câu 12. Đạo hàm số lũy thừa
Hàm số
.
phân biệt của phương trình
.
có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng
với
tại
điểm phân biệt.
với
. Vậy
;
.
có đạo hàm là:
A.
B.
C.
D.
4
Đáp án đúng: B
Câu 13.
Điểm
trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Điểm
A.
Lời giải
. B.
B.
.
C.
.
D.
.
trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức
. C.
. D.
Điểm
trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức:
.
Câu 14.
Bảng biến thiên ở hình bên dưới là bảng biến thiên của một trong bốn hàm số ở các đáp án A, B, C, D. Hàm số
đó là hàm số nao?
A.
.
B.
.
5
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 15. Cho phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: C
. Đặt
, phương trình đã cho trở thành phương trình nào?
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho phương trình
nào?
A.
Lời giải
. B.
.
.
. Đặt
. C.
, phương trình đã cho trở thành phương trình
. D.
.
Xét phương trình
Đặt
.
,
.
Câu 16. Tìm tập nghiệm
của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
.
.
C.
.
D.
.
.
Câu 17.
Cho hàm chẵn
liên tục trên
và thoả mãn
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 18. Tập nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: B
D.
của phương trình
B.
.
Câu 19. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
. Tính
B.
.
D.
C.
.
D.
.
là
.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 2] Nghiệm của phương trình
A.
. B.
. C.
Lời giải
FB tác giả: Lương Văn Huy
C.
. D.
.
là
.
6
Ta có
.
.
Câu 20. - THPT Hai Bà Trưng - Hà Nội - Năm 2020 - 2021) Cho
và
A. .
Đáp án đúng: B
D.
B.
.
C.
.
Tính
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 21.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 22. Gọi
. C.
.
là hai nghiệm của phương trình
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
A. . B.
Lời giải
.
D.
A.
.
Đáp án đúng: D
.D.
.
. Khi đó
C.
.
có giá trị là
.
là hai nghiệm của phương trình
D.
.
. Khi đó
có giá trị là
.
.
Câu 23. Kí hiệu
là hai nghiệm phức của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
. Giá trị của
C. .
D.
C. 12.
D. 6.
bằng
.
Giải thích chi tiết: Ta có :
Câu 24. Tích phân
A. 3.
bằng
B. 9.
7
Đáp án đúng: C
Câu 25. Tích phân
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Câu 26.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 27. Cho tích phân:
A.
C.
.Đặt
C.
.
Đáp án đúng: C
A.
. B.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Đặt
.
D.
.Khi đó
.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân:
.
bằng
B.
.
D.
.
.Đặt
C.
.Khi đó
. D.
. Với
.
bằng
.
,
.
Khi đó
.
[Phương pháp trắc nghiệm]
8
Bước 1: Bấm máy tính để tính
Bước 2: Bấm SHIFT STO A để lưu vào biến A.
Bước 3: Bấm
. Vậy đáp án là A.
Câu 28. Cho số phức
phức
thỏa mãn:
biểu diễn số
là
A. Đường trịn tâm
bán kính
C. Đường trịn tâm
Đáp án đúng: D
.
bán kính
Giải thích chi tiết: Gọi
Từ
. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ
,
B. Đường tròn tâm
.
,
D. Đường tròn tâm
. Số phức
.
bán kính
được biểu diễn bởi điểm
suy ra
Mà
bán kính
.
.
.
nên ta có:
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức
Câu 29. Cho hàm số
là đường trịn tâm
liên tục trên khoảng
A.
và
.
bán kính
.
là hằng số. Mệnh đề nào dưới đây sai?
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
Câu 30. Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 31. Xét các số phức
.
.
có tọa độ là
C.
.
D.
thỏa mãn
Tìm
.
biết
đạt gá trị lớn nhất.
A.
.
Đáp án đúng: B
B. 40.
C. 58
D. -36.
Giải thích chi tiết: Ta có
Ta có
Mặt khác
nên
.
9
Do đó
đạt giá trị lớn nhất bàng
khi
Suy ra
.
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho phương trình x 3−3 x 2−9 x−m=0 có đúng 1 nghiệm?
A. −27 ≤ m≤ 5.
B. m←27 ∨m>5.
C. m←5 ∨m>27 .
D. −5 ≤ m≤ 27.
Đáp án đúng: B
Câu 33.
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
bằng bao nhiêu ?
B.
C.
D.
Câu 34. Biết số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:
giá trị lớn nhất. Module của số phức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
và biểu thức
C.
.
D.
.
.
Theo giả thiết:
.
Mặt khác:
Áp dụng BĐT B.
đạt
.
C. S cho hai bộ số:
và
, ta được:
.
.
Vậy
Câu 35. Kí hiệu
A.
Đáp án đúng: C
.
là hai nghiệm phức của phương trình
B.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình
. Tính
.
C.
có
D.
.
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức phân biệt
10
Suy ra
Câu 36.
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 37. Xét 3 điểm
của mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn 3 số phức phân biệt
.Nếu
A.
thì tam giác
có góc
có đặc điểm gì ?
.
B.
C.
vng.
Đáp án đúng: B
thỏa mãn
B.
cân.
của mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn 3 số phức phân biệt
.Nếu
A.
cân.
Hướng dẫn giải
đều.
D.
Giải thích chi tiết: Xét 3 điểm
thỏa mãn
thì tam giác
vng. C.
Ta có :
có đặc điểm gì ?
có góc
nên 3 điểm
.
D.
đều.
thuộc đường trịn tâm
Mà :
đều vì tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với trọng tâm
Chú ý tính chất của tam giác đều trọng tâm cũng chính là tâm đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác.
Câu 38. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
Lời giải
Ta có điểm
Do đó điểm
Câu 39. Gọi
phức
.
B.
. C.
B.
.
D.
.
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
.
D.
.
trong mặt phẳng tọa độ được gọi là điểm biểu diễn số phức
là điểm biểu diễn của số phức
với
.
.
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
. Tìm tọa độ điểm biểu diễn số
trên mặt phẳng phức?
11
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Suy ra
.
Vậy điểm biểu diễn cần tìm là
Câu 40.
.
. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn
A.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
B.
.
D.
.
----HẾT---
12