Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề toán 12 giải tích có đáp án (121)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.51 KB, 11 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 021.
Câu 1. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
của 3M  m bằng
A.  4 .
B. 0 .
C.  2 .
Đáp án đúng: A

f  x 

3x  1
x  3 trên đoạn  0; 2 . Giá trị
D. 1 .
f  x 

3x  1
x 3

Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
 0; 2 . Giá trị của 3M  m bằng
trên đoạn
A. 0 . B.  4 . C.  2 . D. 1 .


Lời giải
D   ;3   3;  
Tập xác định
.
8
3x  1
f  x  
 0, x  D.
2
f
x



x

3


x  3 nghịch biến trên từng khoảng của tập xác
Ta có
Suy ra hàm số
định.
3x  1
f  x 
x  3 nghịch biến trên đoạn  0; 2 .
Do đó hàm số
max f  x   f  0  
 0;2


Vậy
Câu 2.

1
1
min f  x   f  2   5
3M  m 3.  5  4
0;2


3 và
3
. Vậy
.

Giá trị cực đại của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
Câu 3. Giá trị của giới hạn
A.  .
Đáp án đúng: B

bằng
B.

lim

x  




B.

x2  3x 


1
2.

x2  4x

C.

D.

C.   .

7
D. 2 .

 là:

4x
Câu 4. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e , y 0, x 0 và x 1 . Thể tích của khối trịn xoay
tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
1

1
4x


 e dx

A. 0
.
Đáp án đúng: D

B.

e
0

1
4x

dx

.

C.

e
0

1
8x

dx

.


D.

 e8 x dx
0

.
1


5 z  i  z  1  3i  3 z  1  i
z  2  3i
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất M của
10
M
3 .
A. M 1  13 .
B.

D. M 4 5 .

C. M 9 .
Đáp án đúng: D

A 0;1 B  1;3 , C  1;  1
Giải thích chi tiết: Gọi   , 
. Ta thấy A là trung điểm của BC .
MB 2  MC 2 BC 2
BC 2
 MA2 


 MB 2  MC 2 2 MA2 
2 MA2  10
2
4
2
.

Ta lại có:

5 z  i  z  1  3i  3 z  1  i

 5MA MB  3MC  10. MB 2  MC 2

 25MA2 10  2 MA2  10   MA 2 5
.


z  2  3i   z  i     2  4i   z  i  2  4i  z  i  2 5 4 5

.

 z  i 2 5

 a b 1
 
4 , với z a  bi ; a, b   .
Dấu " " xảy ra khi   2

 z 2  3i  loai 


 z  2  5i
.
Câu 6. Giá trị cực đại của hàm số y=− x 4 +2 x2 −5 là
A. −2.
B. −5.
C. −6.
D. − 4.
Đáp án đúng: D
Câu 7.
Cho hàm số f ( x) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x), y 0, x  1
và x 4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

1

S 
A.

S 
C.

4

f ( x) dx  f ( x) dx

1

1

1


4

f ( x) dx  f ( x) dx

1

1

1

.

B.

S  f ( x) dx 
1
1

.

D.

4

f ( x) dx
1

S  f ( x) dx  f ( x) dx
1


.

4

1

.
2


Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Theo lý thuyết ứng dụng tích phân, quan sát hình vẽ.
1

Ta có:
Câu 8.

4

S  f ( x) dx 
1

f ( x) dx
1

.

Hàm số


có đạo hàm là

A.

.

C.
Đáp án đúng: A

.

D.

 P  : y x 2

Câu 9. Parabol
A. 4 .
Đáp án đúng: D

B.

và đường cong
B. 0 .

C :

.
.

y  x 4  3 x 2  2 có bao nhiêu giao điểm.

C. 1 .
D. 2 .

3
Câu 10. Số giao điểm đường thẳng y = -2x + 2 và đồ thị hàm số y  x  x  2 là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Đáp án đúng: A
 a 2  16b 2 8ab

a  1
ln(8a)  ln(2b)
M
,
b  1
2 ln(a  4b)
Câu 11. Cho
với a và b là hai số thực thỏa 
. Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
A. 0,9 M  3.

B. M  0, 7.
C. M 3.
D. 0, 7 M  0, 9.
Đáp án đúng: A
2
2

2
Giải thích chi tiết: Ta có a  16b 8ab  (a  4b) 0  a 4b .

ln(16.4b.b) ln(8b) 2

1
2 ln(8b)
2 ln(8b)
.
Câu 12.
M

Cho hàm số

có đồ thị như hình vẽ.

3


Số nghiệm thực của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số


C.

.

D.

.

có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm thực của phương trình
A.
.
Lời giải

B.

.

C.

.

D.

.

4



Ta có:

. Do đường thẳng

cắt đồ thị hàm số

tại

điểm phân biệt nên suy ra phương trình đã cho có
nghiệm.
Câu 13. Cho a, b  0 và a 1 . Khẳng định nào dưới đây không luôn đúng
A. log a b log a 10.log b .


B. log a b  log a b .
log b
log a b 
log a .
D.

1
log a b  log a b

C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 14.
Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?

3

2
A. y  x  3x  2 .
3
C. y x  3 x  2 .

3
2
B. y  x  3 x  1 .
3
2
D. y  x  3 x  3 .

Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Dựa vào bảng biến thiên:
3
2
+ Đây là bảng biến thiên của hàm số bậc 3 có hệ số a  0 nên loại đáp án y  x  3x  3 .
 0; 2  nên loại đáp án y x3  3x 2  1 .
+ Đồ thị hàm số đi qua điểm
 2;  2  nên loại đáp án y x3  3x  2 , nhận đáp án y x3  3x 2  2 .
+ Đồ thị hàm số đi qua điểm
Câu 15. Nếu log12 6 a, log12 7 b thì log 2 7 bằng

a
A. b  1
Đáp án đúng: D

a
B. 1  b


a
C. a  1

D.



b
a 1

Giải thích chi tiết: Nếu log12 6 a, log12 7 b thì log 2 7 bằng
a
b
a
a

A. b  1 B. a  1 C. 1  b D. a  1
Câu 16. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
A. m  1 .
B. m 0 .

y x 4  2  m  1 x 2  3
C. m  0 .

có ba điểm cực trị là
D. m   1 .

Đáp án đúng: D
Câu 17.


Cho
A.

,

là hai số dương với
.

B.

thỏa mãn
.

C.

. Khi đó, giá trị
.

D.

bằng
.
5


Đáp án đúng: D
Câu 18.
R \  2
Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên sau


Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x) là đường thẳng có phương trình
A. x 2 .
B. y 2 .
C. y 1 .
Đáp án đúng: A

D. x 1 .

2 log 2 x  1 2  log 2  x  2 
Câu 19. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
bằng
A. 5
B. 12
C. 9
D. 3
Đáp án đúng: D
3 x2
Câu 20. Số giao điểm của đường cong ( C ) : y=
với đường thẳng ( D ) : y =2− x là:
x+ 2
A. 2.
B. 1 .
C. 3.
D. 0
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm của ( C ) và ( D ) là:
3 x2
2
2

2
=2 − x ⇔3 x =4 − x ⇔ x =1 ⇔ x =±1
x+2
Vậy số giao điểm của ( C ) và ( D ) là 2.
Câu 21.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Tổng các giá trị nguyên của m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt bằng:
A. -5.
B. -1.
C. 0 .
D. -3.
Đáp án đúng: A
6


Câu 22. Cho a, b là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a log a
log 
b log b .
A.
B. log ab log a.log b .

a
log b  log a
b
C.
.
Đáp án đúng: D
log


Câu 23. Trên khoảng

D. log ab log a  log b .

  ;    , họ nguyên hàm của hàm số f  x  e

2x

e
C
2
A.
.
2x
f  x  dx 2e  C

Ta có

f  x  dx 

.

2x
f  x  dx e dx 

Câu 24. Cho hàm số
bằng
A.  9 .




ex
C
2
B.
.
2x
f  x  dx e  C

f  x  dx 

C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:

2x

D.

.

1 2x
e2 x
e
d
2
x

C



2
2
.

f  x   a  3 x 4  2ax 2  1
B. 1 .

với a là tham số thực. Nếu
C.  8 .

max f  x   f  2 
 0;3

thì

min f  x 
 0;3

D. 4 .

Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
min f  x 
 0;3
bằng
A.  9 . B. 4 . C. 1 . D.  8 .

f  x   a  3 x 4  2ax 2  1


với a là tham số thực. Nếu

max f  x   f  2 
 0;3

thì

Lời giải
f '  x  4  a  3 x 3  4ax

max f  x   f  2 
Ta có:  0;3
 a   3 và x 2 là điểm cực trị của hàm số
 f '  2  0  a  4
 f  x   x 4  8 x 2  1  f '  x   4 x 3  16 x
 x  2   0;3

f '  x  0   x 0   0;3

 x 2   0;3

f  0  1; f  2  17; f  3  8

min f  x   8
Suy ra:  0;3
Vậy chọn D.
Câu 25.
7



Cho hàm số
có đạo hàm
trên khoảng nào dưới đây?

. Hàm số

A.

nghịch biến

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.
x

1
  8
Câu 26. Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên âm của bất phương trình  2 
?
A.  5 .
B.  1 .
C.  6 .

D.  3 .

Đáp án đúng: D

1
1
Giải thích chi tiết: Vì 2
nên

x

1
   8  x  log 1 8  x   3
 2
2
.
x

1
  8
Vậy tổng tất cả các nghiệm nguyên âm của bất phương trình  2 
là  3 .
Câu 27.
Cho hàm số

A.

có bảng biến thiên như hình. Tìm khoảng đồng biến của hàm số



B.

C.

Đáp án đúng: A



D.

Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số
cận đứng?
 m  5
m   5
m   1

A. 
B.  m   1 .
 m  4

C.  m  0 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đặt

y

x 1
x  3x 2  m  1 có đúng một tiệm
3

D.  5 m   1 .

f  x  x3  3x 2  m  1


.
2

f  x  x 3  3x 2  4  x  1  x  2 
f  1 0  m  5
+ Nếu
. Khi đó
nên
x 1
1
y

f  x   x  2 2
. Như vậy, đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng x 2 .
8


f  x
+ Nếu m  5 thì đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng khi
có đúng 1 nghiệm thực khác 1.
f  x   x3  3x 2  m  1
f  x  3x 2  6 x 3x  x  2 
x  2, f   2  m  5
Xét

và hàm số đạt cực đại tại
;
x 0, f  0  m  1
hàm số đạt cực tiểu tại
.

3
2
f  x  x  3x  m  1
Để
có đúng 1 nghiệm thực khi
 f   2  0
m 5  0
m   5



 m 1  0
m   1.
 f  0   0
 m  5

Vậy đồ thi hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng khi  m   1 .
0

1

1  x dx

Câu 29.  3
A.  2ln 2 .
Đáp án đúng: C
Câu 30.

bằng:
B. ln 2 .


Đồ thị sau đây là của hàm số

C. 2 ln 2 .

D. 2ln 2  1 .

. Với giá trị nào của

thì phương trình

có 3 nghiệm phân biệt?

A.
C.
Đáp án đúng: C

.

B.

.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Đồ thị sau đây là của hàm số


. Với giá trị nào của

thì phương trình

có 3 nghiệm phân biệt?

9


A.
Lời giải

. B.

Ta có

. C.

. D.

.

. Phương trình có ba nghiệm phân biệt

cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt
Câu 31. Cho a , b , c là các số thực dương, a khác 1 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
b
log a log a b  log a c

log a  bc  log a b.log a c
c
A.
.
B.
.

loga  bc  loga b  log a c
C.
.
Đáp án đúng: B
2
Câu 32. Đạo hàm của hàm số y log3 ( x  1) là:
A.

y 

2x
2
x  1.

y 

2x
 x  1 ln 3
2

D.

log a  bc  c.log a b


y 
B.

Đường thẳng
.

.

1
 x  1 ln 3

y 

2

2 x ln 3
x2  1 .

C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 33. Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình 4 x − 2 x+1 −m .2 x − 2 x+2 +3 m− 2=0 có bốn
nghiệm phân biệt.
A. [ 2 ;+ ∞ ).
B. ( − ∞ ; 1 ) ∪( 2;+ ∞ ).
C. ( − ∞; 1 ).
D. ( 2 ;+ ∞ ).
Đáp án đúng: D

Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D03.d] Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình
4 x − 2 x+1 −m .2 x − 2 x+2 +3 m− 2=0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. ( − ∞; 1 ). B. ( − ∞ ; 1 ) ∪( 2;+ ∞ ). C. [ 2 ;+ ∞ ). D. ( 2 ;+ ∞ ).
Hướng dẫn giải
Đặt t=2¿¿
Phương trình có dạng: t 2 − 2mt +3 m −2=0 (∗)
10
2

2

2

2


Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt
⇔phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1
m2 −3 m+2>0
m2 −3 m+2>0
⇔ \{

\{
x 1,2=m ± √ m2 − 3 m+2>1
√ m2 − 3 m+2< m−1
m 2 −3 m+2>0
⇔ \{
⇔m>2
m− 1≥ 0
2

2
m −3 m+ 2< m −2 m+1
Câu 34. Cho số phức
A. 5.

z1 a  bi  a , b  ¡

B.  3. .

 và z

2

 2  5i. Biết z1 z2 , Khi đó tổng a  b bằng
C. 3. .
D.  7. .

Đáp án đúng: C
z a  bi  a , b  ¡ 
Giải thích chi tiết: Cho số phức 1
và z2  2  5i. Biết z1 z2 , Khi đó tổng a  b bằng
A.  7. .
B.  3. .C. 3. . D. 5.
Lời giải

a  2
z1 z2  
 a  b 3.
b 5


Ta có
.
x
Câu 35. Tập hợp các giá trị của m để phương trình 2019 m  2018 có nghiệm thực là
   ; 2019  .
   ; 2018 .
A.
B.
 2019;    .
 2018;    .
C.
D.
Đáp án đúng: D
x
Giải thích chi tiết: Tập hợp các giá trị của m để phương trình 2019 m  2018 có nghiệm thực là

 2018;    . B.    ; 2018  . C.  2019;    . D.    ; 2019  .
A.
Lời giải
x
Phương trình 2019 m  2018 có nghiệm thực khi m  2018  0  m  2018 .
----HẾT---

11



×