Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề toán 12 giải tích có đáp án (304)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (740.34 KB, 9 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 051.
Câu 1.
Tìm đạo hàm của hàm số

.

A.

.

C.
Đáp án đúng: B

B.

.

D.

Giải thích chi tiết: Ta có:

.



.

Câu 2. Rút gọn biểu thức
A.
Đáp án đúng: C

.

với
B.

Câu 3. Nguyên hàm của hàm số

C.

D.

C.

D.



A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 4.

Hàm số

có đạo hàm

A.
Đáp án đúng: A
Câu 5.

B.

Cho hàm số

A.
Đáp án đúng: D

bằng

thỏa mãn
B.


C.

Khi đó

bằng
D.

1



Câu 6. Cho hàm số

liên tục trên

A. .
Đáp án đúng: D

B.



,

.

C.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số

liên tục trên

. Khi đó
.

D.



bằng:

.

,

. Khi đó

bằng:
A. . B.
Lời giải

. C.

. D.

.

Ta có:

.

Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số
điểm
A.
Đáp án đúng: C

để hàm số

B.

Câu 8. Cho


C.



A.
.
Đáp án đúng: B

đạt cực đại tại
D.

. Tính
B.

.

.
C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Ta có

.

Câu 9. Tính thể tích khối trịn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục
,




B.

Câu 10. Cho hình phẳng

giới hạn bởi đồ thị

quay quang

.

C. .

D.

và trục hồnh. Tính thể tích

.
vật thể trịn xoay

.

A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
Câu 11. Cho

là các số thực dương và
A.

hình phẳng giới hạn bởi các đường

.

A.
.
Đáp án đúng: B
sinh ra khi cho

.

C.

.

D.

.

là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai
B.
2


C.
Đáp án đúng: D


D.

Câu 12. Đạo hàm của hàm số

A.

C.
Đáp án đúng: B

là

.

B.

.

.

D.

.

Câu 13. Biết
A.

. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
.

C.

Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Áp dụng định nghĩa nguyên hàm.
Câu 14.
Cho hàm số

B.

.

D.

.

. Khẳng định nào sau đây đúng?A.

B.

.
C.

. D.
B.

.

A.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 15. Biết đồ thị hàm số y=x 4 − 2( m+1 ) x 2 +2 m+1 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt A , B , C , D sao

cho AB=BC=CD . Tổng các giá trị của tham số m bằng
32
44
A. 5.
B. 4 .
C.
.
D.
.
9
9
Đáp án đúng: C
Câu 16. Cho hàm số
sai?



có đạo hàm và liên tục trên tập hợp

A.

B.

C.
Đáp án đúng: D
Câu 17. Cho số phức
A. .
Đáp án đúng: D

. Khẳng định nào dưới đây

(

là hằng số khác 0).

D.
thỏa mãn
B.

. Tìm giá trị nhỏ nhất của
.

C.

.

.
D.

.
3


Câu 18. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A.

B.
C.
D.
CHƯƠNG 2 HÀM SỐ LŨY THỪA – MŨ – LƠGARIT
1) CƠNG THỨC – TÍNH – RÚT GỌN BIỂU THỨC

Đáp án đúng: B
Câu 19.
Xác định

,

,

để hàm số

có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 20. Nếu



A.
.
Đáp án đúng: A

B.


Giải thích chi tiết: Nếu
A. . B.
Lời giải

. C.

. D.

thì
.

bằng
C.



thì

.

D.

.

bằng

.

4



Ta có:
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
Câu 22.

.

B.

C.

D.

1.Tính đạo hàm hàm số
A.

.

B.

.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B

Câu 23.
Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần lượt là.

A. x=− 1 và y=2.
C. x=1 và y=− 2.
Đáp án đúng: A
Câu 24. Cho hàm số

B. x=− 1 và y=− 2.
D. x=1 và y=2.




. Tìm kết luận đúng

A. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số khơng có đường tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là
Đáp án đúng: D
Câu 25. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. và
.
Đáp án đúng: D
Câu 26. Tích phân

B.

và .


trên
C.



.

lần lượt là
D.

và .

có giá trị là
5


A.
C.
Đáp án đúng: D
Giải

.

B.

.

.


D.

.

thích

chi

tiết:

Tích

phân

.
Câu 27. Đạo hàm của hàm số
A.



.

C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Ta có
Câu 28.

B.


.

D.

.

.

Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thuộc đoạn
A. .
Đáp án đúng: B

của phương trình
B.

.

C.

Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
biệt.
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 30. Trên đoạn

A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 31.

B.

.

, hàm số
B.


.

D.

để phương trình
C.

.

.
có hai nghiệm phân

D.

.


đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
.

C.

.

D.

.

.
6


Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Số nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: A


B.

.

C. .

D.


.

Giải thích chi tiết:
Câu 32. Cho hàm số





. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng

và đường thẳng

.

B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng

và đường thẳng

.
7


C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hàm số


A. Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.



. Khẳng định nào sau đây đúng?

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng

và đường thẳng

.

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng
Lời giải

và đường thẳng

.

Từ

suy ra đồ thị hàm số

Từ



suy ra đồ thị hàm số




Câu 33. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

C.

B.

C.
.
Đáp án đúng: B

D.

.

B.

.

D.

nghịch biến trên khoảng

.


A.
Lời giải

.

là:

để hàm số

Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của

.

tiệm cận ngang là đường thẳng

.

Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của
A.

tiệm cận ngang là đường thẳng

để hàm số
.

.

.


.

nghịch biến trên khoảng
C.

.

.

D.

. Ta có

Để hàm số nghịch biến trên
Câu 35.
Cho hàm số

.

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?

8


A.

.

B.


C.
.
Đáp án đúng: D

D.

.
.

----HẾT---

9



×