Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Toán ôn tập giải tích 12 (125)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (935.14 KB, 11 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 021.
Câu 1.
Cho hàm số

có đồ thị

ln cắt hai tiệm cận của
A. 2.
Đáp án đúng: B

. Biết rằng tiếp tuyến tại một điểm

tại



B.

. Độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng

.


Câu 2. Biết rằng đường thẳng

C.

.

cắt đồ thị hàm số

biết điểm B có hồnh độ âm. Tìm

bất kỳ của


D. 4.
tại hai điểm phân biệt A và B,

.

A.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
C.
Đáp án đúng: D

C.

.


B.

.

D.

D.

.
.

1 3
2
Câu 4. Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số y= x −m x + ( 2 m− 1 ) x −3 có điểm cực đại và cực tiểu
3
nằm cùng một phía đối với trục tung là
1
A. ;1 ∪ ( 1; +∞ ) .
B. ( − ∞; 1 ) ∪ ( 1 ;+∞ ) .
2

( )

(

Đáp án đúng: A
Câu 5. Với giá trị nào của m thì hàm số
A.
Đáp án đúng: D
Câu 6. Cho hàm số


A. 3.

)

1
D. − ; 1 .
2

C. ( 0 ; 2 ) .

B.

C.
có đồ thị

B. 0.

khơng có tiệm cận đứng?

và đường thẳng
C. 2.

D.
. Số điểm chung của



D. 1.
1



Đáp án đúng: A
Câu 7.
Cho hàm số

Diện tích



có đồ thị như hình vẽ.

của phần gạch chéo trong hình vẽ trên được tính bằng cơng thức

A.

.

C.
Đáp án đúng: C

.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số

Diện tích
A.
C.
Lời giải




B.

.

D.

.

có đồ thị như hình vẽ.

của phần gạch chéo trong hình vẽ trên được tính bằng cơng thức
. B.
. D.

.
.

Áp dụng cơng thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong

,

và hai dường

thẳng
,
ta có
.
Câu 8.

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

2


A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 9. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo.

D.

A.
Đáp án đúng: A

C.

B.

.
.

D.


Giải thích chi tiết: Số phức được gọi là số thuần ảo nếu phần thực của nó bằng .
Câu 10.
Cho hàm số f ( x )=a x 4 +b x 3+ c x 2+ dx +e ( a ≠ 0 ) . Biết rằng hàm số f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) và hàm số y=f ' ( x )
có đồ thị như hình vẽ bên.

Khi đó nhận xét nào sau đây là sai?
A. Hàm f ( x ) đồng biến trên khoảng ( 1 ;+∞ ) .
B. Trên ( −2 ;1 ) thì hàm số f ( x ) luôn tăng.
C. Hàm f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( − ∞; − 2 )
D. Hàm f ( x ) giảm trên đoạn [ −1 ; 1 ].
Đáp án đúng: D
Câu 11.
Nếu đặt

(t≠5 và t≠-1) thì phương trình

trở thành phương trình nào.
3


A.
C.
Đáp án đúng: D

.

B.

.


.

D.

.

Giải thích chi tiết: Nếu đặt
phương trình nào.

(t≠5 và t≠-1) thì phương trình

A.
Câu 12.

. C.

. B.

Biết
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Biết
A.
.
B.
.

. D.


với
B.

trở thành

Tính
C.

.

.

.

D.

với
C.

Lời giải. Ta có

.

D.

.

Tính

.


.

Do đó

Chọn. B.
Câu 13. Cho hàm số
bằng , đồ thị

cơng thức

. Biết đồ thi hàm số
cắt trục tung tại điểm

có tung độ là

có một điểm cực trị là
. Gọi

. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng

A.
C.
Đáp án đúng: B

.

điểm

tính bởi cơng thức


và đồ thi hàm số

.

. Biết đồ thi hàm số
cắt trục tung tại điểm

có tung độ là

được tính bởi

.

D.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
hồnh độ bằng , đồ thị

là đường thẳng đi qua hai điểm

B.

.

có hồnh độ

có một điểm cực trị là
. Gọi


. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng



là đường thẳng đi qua hai
và đồ thi hàm số

được
4


A.

. B.

C.
Lời giải

.

. D.

.

Ta có:

Theo đề ta có:

.


Do đó:

.

Khi đó:



Đường thẳng
Đường thẳng

có một véc tơ pháp tuyến là
qua

và có một véc tơ pháp tuyến là

, nên

có phương trình là:

Xét phương trình:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng

và đồ thi hàm số

được tính bởi cơng thức:

.
Câu 14. Cho phương trình

A.
C.
Đáp án đúng: D

. Đặt

.
.

Giải thích chi tiết: Cho phương trình
nào?
A.
Lời giải
Xét phương trình

, phương trình đã cho trở thành phương trình nào?

. B.

B.

.

D.

.

. Đặt
. C.


, phương trình đã cho trở thành phương trình

. D.

.
.
5


Đặt
,
.
Câu 15. Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi ở
hai đầu ghế ?
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

C.

.

Câu 16. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số

trên


A. và

B.

C. và
Đáp án đúng: D

.

B.

.

C.

.

theo thứ tự là:


D.

Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.

D.

.




.

D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 18. Cho hàm số
A.
Đáp án đúng: D

thỏa mãn
B.

.

Câu 19. Tập nghiệm của phương trình
A.

,

. Khi đó
C.

bằng
D.


B.

C.

D.
Đáp án đúng: A
Câu 20.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

6


A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 21. Xét các số phức
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Từ

thỏa mãn

đạt giá trị lớn nhất.
B.

tập hợp điểm


Gọi



Tính

C.

biểu diễn số phức

khi biểu thức

D.

thuộc đường trịn tâm

, bán kính

là trung điểm của

Khi đó



Do đó để

Câu 22. : Một hình trụ có bán kính
với trục và cách trục
A.


theo thứ tự đó thẳng hàng, suy ra
và chiều cao

. Diện tích thiết diện tạo bởi khối trụ và mặt phẳng

.

C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: : Một hình trụ có bán kính
song song với trục và cách trục
A.

.

. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng

B.

B.

.

D.

.

và chiều cao


.

D.

. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng

thõa mãn điều kiện

bằng

.

Câu 23. Tìm tất cả các giá trị số m để đồ thị hàm số
biệt có hồnh độ

bằng

. Diện tích thiết diện tạo bởi khối trụ và mặt phẳng
. C.

song song

cắt trục hoành tại ba điểm phân
.
7


A.


B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 24.
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

D.

A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

A.
Lời giải

. B.

. C.

Vì: Hàm số
Hàm số
Hàm số

. D.


D.

.

.

có tập xác định là
là hàm số chẵn nên đồ thị của nó đối xứng qua trục tung.
là hàm số liên tục trên

.

Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số
A.

trên tập xác định của nó.

.

C.
Đáp án đúng: B

B.
.

D.

Câu 26. Phương trình
A.

.
Đáp án đúng: A

.
.

có hai nghiệm phân biệt khi giá trị
B.

.

C.

.


D.

.

8


Câu 27. Cho đa giác đều
trong
đỉnh của đa giác đó.
A.
.
Đáp án đúng: C


nội tiếp trong đường trịn
B.

.

C.

. Tính số hình chữ nhật có các đỉnh là
.

D.

Giải thích chi tiết:

(THPT Xn Trường - Nam Định - 2018-BTN) Cho đa giác đều

trong đường trịn

. Tính số hình chữ nhật có các đỉnh là

A.
.
Lời giải

B.

.

C.


Trong đa giác đều
qua

.

nội tiếp

đỉnh của đa giác đó.

.

nội tiếp trong đường trịn

cứ mỗi điểm

ta được một đường kính, tương tự với

điểm là đỉnh của đa giác đều

có một điểm

. Có tất cả

đối xứng với

đường kính mà các

. Cứ hai đường kính đó ta được một hình chữ nhật mà bốn điểm là

các đỉnh của đa giác đều: có

Câu 28.
Nếu

D.

trong

.

hình chữ nhật tất cả.

liên tục và

, thì

bằng :

A. 29
B. 19
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 29. Cho hàm số y=x 4 − 2m x2 +2 m2+ 1. Với giá trị nào của m thì hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh
của tam giác vuông cân?
m=0
A. m=− 1
B.
m=1
C. m=0
D. m=1

Đáp án đúng: D

[

Câu 30. Đạo hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A

?
B.

.

Giải thích chi tiết: Đạo hàm của hàm số
A.
. B.
Lời giải

. C.

. D.

C.

.

D.

.


?

.

.
Câu 31. Gọi
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
Khi đó, diện tích
bằng

và đồ thị hàm số

.

9


A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.


D.

Giải thích chi tiết: [2D3-3.2-2] (Chuyên đề - Ứng dụng tích phân) Gọi
hạn bởi đồ thị hàm số
A.
. B.
Lời giải

và đồ thị hàm số

. C.

. D.

.

là diện tích của hình phẳng giới

. Khi đó, diện tích

bằng

.

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số

và đồ thị hàm số

là:


.
Vậy
Câu 32. Nếu

,

liên tục và

A.

C.
Đáp án đúng: C
Câu 33.
Cho hàm số

. Giá trị của

.

B.

.

liên tục trên

bằng

.

D.


.

và có bảng biến thiên như sau:

Tìm mệnh đề sai?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên khoảng

bằng 1

B. Hàm số

khơng có giá trị lớn nhất và khơng có giá trị nhỏ nhất

C. Hàm số

có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 1

D. Giá trị lớn nhất của hàm số

trên khoảng

bằng 5
10


Đáp án đúng: C
Câu 34. Tìm giá trị của tham số


A.

để phương trình

.

có nghiệm trên đoạn

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

D.

Giải thích chi tiết:

.
.
.

Xét

.

.
(Tm).
khơng xác định tại

Bảng biến thiên:

(loại ).

Vậy phương trình có nghiệm khi:
.
Câu 35. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị KHƠNG phải là số ngun?
A.
C.
Đáp án đúng: C

B.
D.
----HẾT---

11



×