Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề toán thpt luyện thi có đáp án (369)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.3 KB, 9 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN LUYỆN KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 053.
Câu 1. Biết

là một nguyên hàm của hàm số

A.

.
.

Cho

là hai số thực thỏa mãn đồng thời

A.

.



. Tính


B.

C.
.
Đáp án đúng: D
đặt

.

C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có
bằng t , chỗ nào có
thay bằng

.

.

D.

Câu 3. Cho nguyên hàm

bằng

.

D.


.

A.

. Khi đó

B.

C.
Đáp án đúng: C
Câu 2.


trên

.

ta được kết quả là
B.

.

D.

.
( Vậy thay vào I chỗ nào có

thay

ta được)


Vậy
3
Câu 4. Với a , b là hai số thực dương, log 5 a 2 −6 log 3 √ b2 bằng
A. 2 log 3 a − 4 log 3 b.
B. 2 log5 a −9 log 3 b .
C. 2 log 3 a − 4 log 5 b.
D. 2 log 5 a − 4 log 3 b.
Đáp án đúng: D
Câu 5. Biết
A.
.
Đáp án đúng: C

là một nguyên hàm của hàm số
B.

.

trên
C.

.

. Giá trị của

bằng
D.

.


1


Câu 6. Đặt

Hãy biểu diễn

theo

A.

B.

C.
Đáp án đúng: B
Câu 7.
Cho hàm số bậc ba có đồ thị ở hình bên dưới.

Tất cả các giá trị của

để

D.



A.
.
B.

.
Đáp án đúng: D
Câu 8. Nghiệm của phương trình log 3 ( 5 x )=2 là
A. x=9 .



C.

.

D.

8
C. x= .
5

B. x=8 .

9
D. x= .
5

Đáp án đúng: D
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 1 6 x −4 x −6 ≤ 0 là
A. x ≤ log 4 3 .
B. x >log4 3 .
C. x ≥ 1.
Đáp án đúng: A
Câu 10. Số phức z nào sau đây thỏa


D. x ≥ 3.

và tổng phần thực và phần ảo bằng

A. .

.

.

B. .

C. .
Đáp án đúng: B
Câu 11. Mặt phẳng Oxy có phương trình?

D. .

A.
Đáp án đúng: D

C.

B.

Câu 12. Cho hàm số

A. Đồ thị hàm số khơng có đường tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số khơng có đường tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
Đáp án đúng: C
Câu 13.



D.
. Khẳng định nào sau đây đúng?

.
.

2


Cho đồ thị hàm số

như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số khơng có đường tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng

, tiệm cận ngang

.

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
Đáp án đúng: D


, tiệm cận ngang

.

Câu 14. Cho mặt phẳng

và hai điểm

đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, hoành độ
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

của điểm

.

A.
Lời giải

.

.

và hai điểm

đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, hồnh độ


của điểm

B.

.

. C.

. D.

D.
;

nên hai điểm

phía so với mặt phẳng

sao cho

.
. Biết

sao



nằm khác




Ta có:
Nên

. Biết



C.

Giải thích chi tiết: Cho mặt phẳng
cho

;

.

đạt giá trị nhỏ nhất khi

Phương trình đường thẳng

.

, do đó tọa độ điểm

. Do đó

là nghiệm của hệ phương trình

.

3


Câu 15.

Nguyên hàm của hàm số

A.



.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Câu 16. Phủ định của mệnh đề: có ít nhất một số tự nhiên bình phương bằng chính nó” là mệnh đề
A. Mọi số tự nhiên bình phương nhỏ hơn chính nó
B. Có ít nhất một số tự nhiên bình phương khác chính nó
C. Mọi số tự nhiên bình phương khác chính nó

D. Mọi số tự nhiên bình phương lớn hơn chính nó
Đáp án đúng: C
Câu 17. Cho hình chóp

là hình vng cạnh

,

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

.

góc

. Tính thể tích

A.

có đáy


,

tạo với đáy một

của khối chóp đã cho.

Câu 18. Cho số phức
A. 0 và 1.
Đáp án đúng: D

thỏa

. Khi đó phần thực và phần ảo của lần lượt là
C. 0 và
.
D. 1 và 0.

B. 1 và 1.

Giải thích chi tiết: Cho số phức thỏa

A. 0 và
. B. 0 và 1.
C. 1 và 1.
Hướng dẫn giải

. Khi đó phần thực và phần ảo của

lần lượt


D. 1 và 0.

.
Vậy chọn đáp án D.
Câu 19. Cho

,

là các số thực dương tùy ý, đặt

A.

,

. Chọn mệnh đề đúng.

.

B.

.

C.
Đáp án đúng: D

.

D.

.


Giải thích chi tiết: Cho

,

là các số thực dương tùy ý, đặt

A.

. B.

,

. Chọn mệnh đề đúng.

.
4


C.
Lời giải
Do

,

. D.

.

là các số thực dương nên ta có:


.
Câu 20.
Cho hàm số

. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.

.

C.
Đáp án đúng: D

B.

.

Câu 21. Cho hình nón

.

D.

có góc ở đỉnh bằng

.

. Mặt phẳng qua trục của


là tam giác có bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng 2. Thể tích khối nón
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

cắt

theo một thiết diện



C.

.

D.

.

Câu 22. Đồ thị hàm số nào sau đây nằm dưới trục hoành?
A.

.

C.
Đáp án đúng: D


B.
.

D.

Câu 23. Giả sử
A.
Đáp án đúng: D
Câu 24. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A

.

. Giá trị của

là ?

B.

C.
,

B.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A. 2. B.
. C.

. D. 4
Đáp án: B

.

.

D.

của hàm số bằng bao nhiêu?
C. .
,

là một hàm số nghịch biến trên

.

của hàm số bằng bao nhiêu?

. Vậy
Câu 25. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.
A. Hàm số y = ax với

D.

.
.
5



B. Hàm số y = ax với

là một hàm số đồng biến trên

.

C. Đồ thị hàm số y = ax ,
luôn đi qua điểm (a ; 1).
x
D. Đồ thị các hàm số y = a nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
Đáp án đúng: D
Câu 26. Tính đạo hàm
A.

của hàm số

.

.

C.
.
Đáp án đúng: C
Câu

27.

Cho

hàm


số

xác

định

B.

.

D.

.

trên

tập





Tìm khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là
C. Đồ thị hàm số đã cho khơng có đường tiệm cận đứng.

.


D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là
Đáp án đúng: A
Câu 28.
Một ly nước có hình dạng là một hình nón đỉnh
đường sinh
.

phía dưới (hình vẽ: là thiết diện qua trục của hình nón),

Bác An lấy ly nước uống ba lần thì hết nước trong ly. Lần 1 bác uống đến vị trí điểm , lần 2 bác uống đến vị
trí điểm . Biết ba lần bác An uống cùng một lượng nước bằng nhau. Chiều dài của đoạn
(lấy gần đúng
đến hàng phần chục) bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

.

D.

.

6



Giải thích chi tiết:
Gọi

là thể tích của khối nón có đường sinh

+ Theo đề bài ta suy ra

.

.

+ Lại có:

, mặt khác

nên


Vậy

.

Câu 29. Cho khối chóp

. Trên các cạnh
. Gọi

Tính tỉ số




sao cho

lần lượt là thể tích của các khối chóp



.

?

A.
Đáp án đúng: A

B.

C.

Câu 30. Cho mặt cầu có đường kính bằng
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

C.

.


.

.
D.

.

. Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số m để phương trình

có đúng 5 nghiệm thuộc
A. 2
B. 1
Đáp án đúng: B
Câu 32. điểm nào sau đây thuộc trục tung

D.

. Tính thể tích mặt cầu đó theo

.

Câu 31. . Cho hàm số

A.

lần lượt lấy 3 điểm

..
C. 0.


D. 3

?
B.

.
7


C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 33.
Cho hàm số

D.

có đồ thị

.

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.

B.


khơng có tiệm cận đứng.

C.

khơng có tiệm cận ngang.

D.
có hai tiệm cận đứng.
Đáp án đúng: A
Câu 34. Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
sau?
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Xét hàm số

đi qua điểm nào trong các điểm
.

D.

có tập xác định


.

.



.

.
Đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là

.
Điểm

.

Câu 35. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

và diện tích đáy bằng
C.




.

Giải thích chi tiết: Cơng thức tính thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng
.

D.

.

và diện tích đáy bằng


8


----HẾT---

9



×