Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề toán thpt luyện thi có đáp án (390)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.25 KB, 9 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN LUYỆN KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 056.
3
Câu 1. Với a , b là hai số thực dương, log 5 a 2 −6 log 3 √ b2 bằng
A. 2 log 5 a − 4 log 3 b.
B. 2 log5 a −9 log 3 b .
C. 2 log 3 a − 4 log 3 b.
D. 2 log 3 a − 4 log 5 b.
Đáp án đúng: A
Câu 2. Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

đi qua điểm nào trong các điểm sau?
C.

Giải thích chi tiết: Xét hàm số


.

có tập xác định

D.

.

.



.

.
Đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là

.
Điểm
Câu 3.
Cho đồ thị hàm số

.
như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

1


A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng


, tiệm cận ngang

.

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
, tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số khơng có đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
Đáp án đúng: A

.

Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số
biệt thuộc khoảng

để phương trình

có đúng 2 nghiệm phân

.

A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải

B.


.

C.

.

D.

.

Phương trình đã cho tương đương với:
Đặt

, phương trình có dạng:

Với

.

u cầu đề bài tương đương với tìm tham số
hơn

đề phương trình

có đúng hai nghiệm phân biệt

nhỏ

.
Câu 5. Tính tổng

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Tính tổng
A.
. B.
Hướng dẫn giải

. C.

. D.

.

Ta có

2



Mặt khác:
Vậy chọn đáp án A.
Câu 6. ~ [2D2-3.1-1] (CHUYÊN KHTN - LẦN 1 - 2018) Với



là các số thực dương. Biểu thức

bằng
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 7. Cho số phức
A. 0 và
.
Đáp án đúng: B

.

C.

thỏa

D.


.

. Khi đó phần thực và phần ảo của lần lượt là
C. 1 và 1.
D. 0 và 1.

B. 1 và 0.

Giải thích chi tiết: Cho số phức thỏa

A. 0 và
. B. 0 và 1.
C. 1 và 1.
Hướng dẫn giải

.

. Khi đó phần thực và phần ảo của

lần lượt

D. 1 và 0.

.
Vậy chọn đáp án D.
Câu 8. Tính đạo hàm
A.

của hàm số


.

.

C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 9. điểm nào sau đây thuộc trục tung
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 10.

.

B.

.

D.

.

?
B.

.

D.


Kí hiệu S là diện tích hình phẳng gới hạn bởi các đồ thị hàm số
= b như hình bên. Tìm khẳng định sai?

.

,

và hai đường thẳng x = a, x

3


A.

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 11. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
bởi công thức nào sau đây?
A.

.

C.
Đáp án đúng: B


Câu 13. Cho hình nón

.

D.

bằng cách đặt
B.

.

có góc ở đỉnh bằng
B.

Câu 14. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.

D.

. Mặt phẳng qua trục của
.


và diện tích đáy bằng
C.

A.

.

B.

.

.



.

thỏa mãn các điều kiện

theo một thiết diện
D.

Giải thích chi tiết: Cơng thức tính thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng
.
Câu 15. Cho các số phức
bằng

cắt

.




C.

.

được tính

.

C.

.



.

là tam giác có bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng 2. Thể tích khối nón
A.
.
Đáp án đúng: D

,

B.

Câu 12. Tính tích phân
A.

.
Đáp án đúng: A

,

D.

.

và diện tích đáy bằng



. Mơ-đun của số phức
C.

.

D.

.
4


Đáp án đúng: A
Câu 16. . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
mãn

để tồn tại các số thực dương


thỏa



A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết: . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn
A. . B.
Lời giải

. C.

.

để tồn tại các số thực dương



. D.

.

Đặt

.

Yêu cầu của bài tốn được thực hiện khi phương trình (*) có nghiệm dương

.
Khơng có giá trị ngun của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 17. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: B

,
B.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A. 2. B.
. C.
. D. 4
Đáp án: B

.

của hàm số bằng bao nhiêu?
C.
.

,

. Vậy

D.

.

của hàm số bằng bao nhiêu?

.
5


Câu 18. Cho khối chóp

. Trên các cạnh
. Gọi

Tính tỉ số



lần lượt lấy 3 điểm

lần lượt là thể tích của các khối chóp

sao cho



.

?

A.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 19. Giả sử đồ thị của hàm số
đồ thị của hàm số:
A.

C.


D.

, khi tịnh tiến

.

theo

B.

xuống dưới 1 đơn vị thì sẽ được

.


C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Theo lý thuyết, ta chọn câu A.
Câu 20. Nghiệm của phương trình log 3 ( 5 x )=2 là
9
8
A. x= .
B. x= .
C. x=8 .
D. x=9 .
5
5
Đáp án đúng: A
Câu 21.
ax +b
Cho hàm số y=
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
cx + d

{adbc<0<0 .
ad >0
C. {
.
bc<0

{adbc>0>0 .
ad <0

D. {
.
bc>0

A.

B.

Đáp án đúng: C
Câu 22. Biết
A.
C.
Đáp án đúng: C

là một nguyên hàm của hàm số
.

trên

. Khi đó

B.
.

Câu 23. Cho nguyên hàm

D.
đặt

bằng


.
.

ta được kết quả là
6


A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

.

D.

Giải thích chi tiết: Ta có
bằng t , chỗ nào có
thay bằng

.
( Vậy thay vào I chỗ nào có

thay


ta được)

Vậy
Câu 24. Cho hình lăng trụ
trọng tâm

có đáy là tam giác đều cạnh

của tam giác

, góc giữa cạnh bên và đáy bằng

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

Câu 25. Cho phương trình
A.

.

C.
Đáp án đúng: D

.


Giải thích chi tiết: Cho phương trình
đây?
A.
Lời giải
Ta có

đặt

. B.

. C.

trên đáy trùng với

. Tính thể tích khối lăng trụ

C.
. Khi đặt

, hình chiếu của

.

D.

.

, ta được phương trình nào dưới đây?
B.


.

D.

.

. Khi đặt
. D.

, ta được phương trình nào dưới

.

,

Phương trình trở thành
Câu 26. Phủ định của mệnh đề “Có một số tự nhiên nhân với 1 khơng bằng chính nó” là
A. Mọi số tự nhiên nhân với 1 đều bằng chính nó
B. Có một số tự nhiên nhân với 1 bằng chính nó
C. Có ít nhất một số tự nhiên nhân với 1 không bằng chính nó
D. Mọi số tự nhiên nhân với 1 khơng bằng chính nó
Đáp án đúng: A
Câu 27. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
đường tròn ảnh của đường tròn
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 28.


.

, cho đường tròn

qua phép vị tự tâm

tỉ số
B.

.

D.

. Viết phương trình
.
.
.

7


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
với mọi
?
A.
B.
Đáp án đúng: C

để bất phương trình


đúng

C.

D. Vơ số.

C.

D.

Giải thích chi tiết: ● Bất phương trình xác định với mọi

● Bất phương trình nghiệm đúng với mọi

Câu 29. Giả sử
A.
Đáp án đúng: B

. Giá trị của

là ?

B.

Câu 30. Nguyên hàm của hàm số



A.


B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 31.

D.

Cho hàm số
nghiệm ?

A. 0 .
Đáp án đúng: D

có đồ thị hình dưới đây. Hỏi phương trình

B. 1.

Câu 32. - SGD Phú Thọ) Nghiệm của phương trình
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 33.

C. 3 .

có bao nhiêu


D. 2 .


C.

.

D.

.

8


Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

2 x+3
.
x +1
2 x−2
C. y=
.
x−1
Đáp án đúng: D

2 x+1
.
x−1
2 x−1

D. y=
.
x +1

A. y=

B. y=

Câu 34. Đồ thị hàm số y=
A. m=3
Đáp án đúng: C

( m+1 ) x +2
có tiệm cận ngang là y=3 . Khi đó
x−2
B. m=−3
C. m=2

D. m=4

Câu 35. Đồ thị hàm số nào sau đây nằm dưới trục hoành?
A.
C.
Đáp án đúng: D

.
.

B.
D.


.
.

----HẾT---

9



×