Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề toán thpt luyện thi có đáp án (680)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (721.02 KB, 8 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 098.
Câu 1. Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0.
B. 3.
C. 1.
Đáp án đúng: B
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )=x 3 −7 x 2+ 11 x −2 trên đoạn [ 0 ; 2 ] bằng
A. 11.
B. −2.
C. 3.
Đáp án đúng: B
Câu 3. Phương trình nào là phương trình của đường trịn có tâm
A.

.

C.
Đáp án đúng: C

.


C.
Lời giải

. B.
. D.

Phương trình của đường trịn có tâm

D. 0.

và bán kính

B.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Phương trình nào là phương trình của đường trịn có tâm
A.

D. 2.

?

và bán kính

?


.
.
và bán kính

có dạng :

.

Câu 4. Tìm tập nghiệm

của phương trình

A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 5. Đường thẳng y=2là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây?
−2 x +1
A. y=
.
B. y=x 2 +2 x+2 .
5− x
2 x+ 3
2 x+1
C. y=
.
D. y=
.
− x +2

1−x
Đáp án đúng: A
−2
=2 .
Giải thích chi tiết:  Đáp án A có tiệm cận ngang y=
−1
2
=− 2.
 Đáp án B có tiệm cận ngang y=
−1

D.

1


 Đáp án C có tiệm cận ngang y=

−2
=− 2.
1

 Đáp án Dkhơng có tiệm cận.
Câu 6. Với

A. P = 65.
Đáp án đúng: C

, cho
B. P = 3.




Giải thích chi tiết: Với

, cho
A. P = 3. B. P = 10. C. P = -14. D. P = 65.
Lời giải
Vì với





B.

.

C.

A.

.

D.

D.

.
, trong đó




.

là một nghiệm của phương trình

, nên ta có

. Vậy

.

:
B.

C.
.
Đáp án đúng: A

cũng là nghiệm

.

là tập nghiệm của phương trình

.

D.


Giải thích chi tiết: Điều kiện:

là các số thự c.

là một nghiệm của phương trình

Ta có:
Câu 8.

, trong đó

C. .

Giải thích chi tiết: Biết số phức
các số thự c. Giá trị của
bằng:

Do số phức
của phương trình.

. Tính

là một nghiệm của phương trình

A.
.
Đáp án đúng: A

.


D. P = -14.

thì:

Câu 7. Biết số phức
Giá trị của
bằng:

A. . B.
Lời giải

. Tính
C. P = 10.

.

.

.
Vậy tập nghiệm của phương trình

.

Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B

B.


trên đoạn
.

C.

bằng
.

D.

.
2


Câu 10. Phương trình
A. 4
Đáp án đúng: D

có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
C. 2

B. 3

Giải thích chi tiết: Phương trình
Câu 11. Trong khơng gian

có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
với hệ tọa độ

A.

.
Đáp án đúng: C

D. 6

B.

cho

.

. Tìm tọa độ điểm

C.

Giải thích chi tiết: Ta có:

.

.

D.

.

.


Câu 12. Cho
A.


;



,

. Đẳng thức nào sau đây sai?

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 13. Biết

. Tích phân

A. .
Đáp án đúng: A

B.

.
.


bằng

.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Xét

.

.

, đặt

. Đổi cận:

.

Suy ra

.

Vậy


.

Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số
A.



.

C.
Đáp án đúng: A

B.

.

Câu 15. Gọi

.

D.

.

là hai nghiệm phức của phương trình

. Giá trị của biểu thức

bằng
A.


.

B.

.

C.

.

D.

.
3


Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Do
Suy ra

là hai nghiệm phức của phương trình

.

. Ta có:

.
Câu 16. ~Hàm số


có tập xác định là:

A.
Đáp án đúng: C

B.

C.

Câu 17. Cho

là số nguyên dương thỏa mãn

thức

bằng

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

Giải thích chi tiết: Cho

. Hệ số của số hạng chứa

.

C.


.

là số nguyên dương thỏa mãn

triển biểu thức
A.
.
Lời giải

D.
trong khai triển biểu

D.

.

. Hệ số của số hạng chứa

trong khai

bằng
B.

.

C.

Điều kiện xác định:
Khi đó


. D.

.

.

Kết
điều kiện xác định suy ra

với

.

Ta có:
Số hạng chứa

hợp

.
ứng với

Vậy hệ số của số hạng chứa

thỏa

.




.

Câu 18. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình
.

C.

?

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

D.

.

Câu 19. Cắt hình nón đỉnh

bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vng cân có cạnh huyền bằng

. Diện tích tồn phần của hình nón bằng
4


A.


.

B.

.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 20. Các số thực x,y thoả mãn 4x+3+(3y−2)i=y+1+2(x−3)i, với i là đơn vị ảo là
A. x=2;y=1.
B. x=1;y=2.
C. x=−1;y=−2.
D. x=−2;y=−1.
Đáp án đúng: C
Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số

là:

A.

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.


Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt:

.

Khi đó: I
Suy ra: I
.
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây là đúng nhất :
A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song và bằng nó
B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng
C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó.
D. Phép tịnh tiến biến đường trịn thành đường trịn trùng nó.
Đáp án đúng: C
Câu 23.
A.
.
Đáp án đúng: B

bằng:
B.

Câu 24. Tính nguyên hàm
A.
C.
Đáp án đúng: A

.


.

C.

D.

.

được kết quả là:
B.

.

.

D.

.
.

5


Giải thích chi tiết: Tính nguyên hàm
A.
C.
Lời giải

.


B.
.

được kết quả là:
.

D.

.

Ta có

.

Câu 25. Biểu thức

có giá trị bằng:

A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 26. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

C.

.

D.


.

A. Phép quay tâm biến
thành chính nó.
B. Phép quay khơng bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
C. Phép quay là một phép dời hình.
D. Phép quay biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.
Đáp án đúng: B
Câu 27.
Cho hàm số y=a x3 +3 x +d ( a , d ∈ℝ ) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a< 0 ; d> 0.
Đáp án đúng: D

B. a> 0 ;d< 0.

Câu 28. Tính giá trị cực tiểu
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: TXĐ:
Ta có:

C. a> 0 ; d> 0.

của hàm số
B.

.


D. a< 0 ; d< 0.

?
C.

.

D.

.

.

là điểm cực đại của hàm số.
6


là điểm cực tiểu của hàm số,

.

là điểm cực tiểu của hàm số,
Câu 29. Số đỉnh của khối bát diện đều là

.

A. .
B. .
C. .

D. .
Đáp án đúng: C
Câu 30. Trong chức năng hoạch định, việc nhà quản trị của cơng ty tiến hành phân tích thị trường của cơng ty
một cách sáng tạo là cách thức để:
A. Tìm kiếm nhân tố then chốt để thành công.
B. Sáng tạo tiến công.
C. Khai thác những ưu thế tương đối.
D. Tất cả đều đúng.
Đáp án đúng: A
2 x+1
Câu 31. GTLN và GTNN của hàm số y=f ( x )=
trên đoạn [ 2 ; 4 ] lần lượt là
1−x
A. -4 và -5
B. -3 và -5
C. -3 và -7
D. -3 và -4
Đáp án đúng: B
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
A.
Đáp án đúng: D

B.

, trục hồnh và đường thẳng
C.

D.

Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong


A.
B.
Hướng dẫn giải
Xét pt

C.



, trục hoành và đường thẳng

D.

trên nữa khoảng

có nghiệm

Suy ra
Câu 33.
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ

, cho đường thẳng

làm véc tơ chỉ phương. Tính
A.
.
Đáp án đúng: D

B.


Giải thích chi tiết: Đường thẳng

.

.
C.

.

có một véc tơ chỉ phương là

làm véc tơ chỉ phương của

nhận véc tơ

suy ra

D.

.

.


cùng phương nên

7



Câu 34. Biết



A.
.
Đáp án đúng: C

. Tính

B.

.

C.

Câu 35. Trong khơng gian

, cho mặt cầu

, ,
thuộc
sao cho
giá trị lớn nhất bằng

,

A. .
Đáp án đúng: B


,

B.

.

Ta thấy

,

,



Thể tích khối tứ diện

. Xét các điểm

đơi một vng góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện

.

C. 8.

qua tâm



D. 4.


thì

,

,

.

.

là các đỉnh của hình hộp chữ nhật nhận

Khi đó

.

và đi qua điểm

. Đặt

là điểm đối xứng với
,

D.

có tâm

Giải thích chi tiết: Ta có
Gọi


.

là đường chéo.

.


, trong đó
.

Dấu đẳng thức xảy ra khi

.
----HẾT---

8



×