Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề luyện thi toán thpt có đáp án chi tiết (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.54 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C

B.


.

C.

Giải thích chi tiết: Điều kiện:
Phương trình đã cho tương đương với

.

D.

.


.

.
(Thỏa mãn).
Câu 2. Tính tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
Câu 3.

B.

trên đoạn

C.

?

D.

Tính đạo hàm của hàm số
A.

.

C.
Đáp án đúng: C

B.
.


D.

Câu 4. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A

.
.

tại điểm F có hồnh độ bằng 2 có phương trình là

B.

.

Giải thích chi tiết: Tính

C.

.



D.

.

. Vậy phương trình tiếp tuyến là


.
Câu 5. Biết
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 6.

,
B.

.

. Tính giá trị của biểu thức
C.

.

D.

.
.

1


Hàm số nào sau đây mà đồ thị có dạng như hình vẽ bên dưới ?

A.

.


B.

C.
.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 7. Cho mặt cầu
phẳng chứa
phẳng

,

.

và hai điểm

và khoảng cách từ tâm

đến mặt phẳng

,

. Gọi

là mặt

có giá trị lớn nhất. Viết phương trình mặt


.

A.
C.
Đáp án đúng: A

.

B.

.

D.

Giải thích chi tiết: Mặt cầu
Gọi

.

.
.
có tâm

là hình chiếu của

lên mặt phẳng

, gọi


là hình chiếu của

.
lên đường thẳng

Khi đó

.
Do đó khoảng cách từ tâm
Suy ra mặt phẳng

đến mặt phẳng

có vectơ pháp tuyến

Ta có phương trình tham số

có giá trị lớn nhất bằng

.

.

.
.


.
Suy ra phương trình mặt phẳng


.
Câu 8. ....................................... liên quan đến việc cạnh tranh với tất cả các công ty trong ngành dựa trên việc
cung cấp các sản phẩm cho khách hàng mà họ cảm nhận được sự riêng có:
2


A. Chiến lược khác biệt hoá.
C. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm.
Đáp án đúng: A
Câu 9. Xét 3 điểm

của mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn 3 số phức phân biệt

.Nếu
A.

B. Chiến lược dẫn đạo chi phí.
D. Chiến lược tập trung.

thì tam giác

có đặc điểm gì ?

cân.

B.

C.
có góc
Đáp án đúng: D


.

Giải thích chi tiết: Xét 3 điểm
thỏa mãn
A.
cân.
Hướng dẫn giải

.Nếu
B.

vuông.

D.

đều.

của mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn 3 số phức phân biệt
thì tam giác
vng. C.

Ta có :

thỏa mãn

có đặc điểm gì ?
có góc

nên 3 điểm


.

D.

đều.

thuộc đường trịn tâm

Mà :
đều vì tâm đường trịn ngoại tiếp trùng với trọng tâm
Chú ý tính chất của tam giác đều trọng tâm cũng chính là tâm đường trịn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác.
Câu 10. Số các đỉnh và số các mặt bất kì hình đa diện nào cũng
A. lớn hơn hoặc bằng

B. lớn hơn

C. lớn hơn
Đáp án đúng: A
Câu 11.

D. lớn hơn hoặc bằng

Trong các hàm số sau, hàm nào đồng biến trên
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 12.
Cho hàm số bậc ba


.
.

?
B.

.

D.

.

có đồ thị như hình vẽ

3


Hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

Câu 13. Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A


tại
C.

.
.

B.

.

D.

.

B.
D.
(ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Họ nguyên hàm

của hàm số

C.
Lời giải

.



A.


A.

D.

là hàm số nào dưới đây?

Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số

C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:

.


B.
D.

Đặt:
Suy ra:

4


Câu 15. Cho hàm số

. Trong các phát biểu sau,đâu là phát biểu sai?

A. Hàm số nghịch biến trên


.

B. Hàm số đồng biến trên



C. Hàm số nghịch biến trên

.


.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

.
Đáp án đúng: A
Câu 16. Số mặt đối xứng của hình lăng trụ tam giác đều là
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 17. Cắt hình trụ

.

C.


.

D.

.

bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng cạnh bằng .

Diện tích xung quanh của

bằng.

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Thiết diện qua trục là hình vng

Do đó hình trụ có đường cao

cạnh
và bán kính đáy

.

Diện tích xung quanh hình trụ:
Câu 18. Cặp số nào dưới đây thỏa đẳng thức
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

?

.

C.

Giải thích chi tiết: Cặp số nào dưới đây thỏa đẳng thức
A.
.
Lời giải

B.

.


C.

.

D.

.

D.

.

?
.
5


.
MODE 2, nhập Vế trái trừ đi vế phải, CALC lần lượt bốn đáp án, được đáp án B cho
Câu 19. Cho hình chóp

có đáy

là hình thang,

.

,

,


là trung điểm của

. Mặt phẳng
cắt hình chóp theo thiết diện là:
A. Hình tam giác.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình thang vng.
D. Hình bình hành.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp

có đáy

là hình thang,

,

,

là trung

điểm của
. Mặt phẳng
cắt hình chóp theo thiết diện là:
A. Hình tam giác.
B. Hình bình hành. C. Hình thang vng. D. Hình chữ nhật.
Lời giải
Theo định luật 3 đường giao tuyến
Ta có


nên thiết diện

Lại có



là hình thang

là trung điểm của

là đường trung bình,
Vậy thiết diện

là hình bình hành

Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ

, cho hai điểm

. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
sao cho khoảng cách từ
A.
C.
Đáp án đúng: D

đến

,
đi qua


và mặt phẳng
, song song với mặt phẳng

nhỏ nhất.

.

B.

.

D.

.
.

Giải thích chi tiết:
Ta thấy rằng

đi qua



song song với

nên

. Như vậy bây giờ ta chuyển về xét trong mặt phẳng
phẳng


luôn nằm trong mặt phẳng
để thay thế cho

qua



. Ta lập được phương trình mặt

.
6


Gọi

lần lượt là hình chiếu của

thức

lên

nên khoảng cách từ



. Ta tìm được

đến


bé nhất bằng

. Ta ln có được bất đẳng
.

Đường thẳng bây giờ đi qua
nên có phương trình
Câu 21.
Cho hàm số y=f ( x ) có đồ thị như hình vẽ

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (− 2; − 1) .
B. ( 1 ; 2 ).
Đáp án đúng: D
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ

C.
Đáp án đúng: C
Câu 23.
Biết phương trình
Tổng
bằng
A.
Đáp án đúng: A

C. (0 ; 1 ).

. Phép quay tâm

thành đường tròn

A.

.

D. ( − 1; 0 ) .
góc quay

.biến đường trịn

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

.

B.

.

.

D.

.

có nghiệm duy nhất
B.

trong đó

C.


là các số nguyên.

D.

Giải thích chi tiết: Phương trình
Câu 24.
Số giao điểm của đồ thị
A. 3.
Đáp án đúng: D

B. 2.

với trục hoành là
C. 1.

Giải thích chi tiết: Số giao điểm của đồ thị
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.

D. 4.
với trục hoành là

để hàm số

nghịch biến trong khoảng
B.
7


C.

Đáp án đúng: A

D.

Câu 26. Cho hàm số
A.
Đáp án đúng: A

. Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì:
B.

tùy ý.

C.

D.

Giải thích chi tiết: + Hàm số có cực đại, cực tiểu khi
Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: D

B.

C.
Đáp án đúng: D



C.


Câu 28. Tìm ngun hàm

A.

tại

D.

.

.

B.

.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Đặt

Câu 29.
. Cho số phức
A. 10.
Đáp án đúng: C


. Môđun của số phức
B. 50.

bằng
C.

.

D.

.

Câu 30. Cho hàm số
có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số góc
nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là
A. .
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Ta có


.

khi

Câu 31.
Cho hàm số

liên tục trên đoạn

và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
8


Gọi



lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

. Giá trị của

bằng
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.


Câu 32. Cho tích phân
A.
C.
Đáp án đúng: A

C.

. Nếu đặt

.

D.

thì

.

B.

.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Đặt

. Đổi cận


Khi đó

;

.

.

Câu 33. Tổng các nghiệm của phương trình

bằng bao nhiêu?

A. .
B. .
Đáp án đúng: A
Câu 34. Số đỉnh của một hình bát diện đều là:

C.

.

D.

A. .
Đáp án đúng: B

C.

.


D.

B.

.

Câu 35. Cho hình nón có bán kính đáy
cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

và độ dài đường sinh

.

C.

Giải thích chi tiết: Cho hình nón có bán kính đáy
hình nón đã cho bằng
A.
. B.
Lời giải


.


. C.

. D.

.

.

. Diện tích xung quanh của hình nón đã

.

và độ dài đường sinh

D.

.

. Diện tích xung quanh của

.

.
----HẾT--9


10




×