Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề luyện thi toán thpt có đáp án chi tiết (104)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 14 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 015.
Câu 1. Phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:

B.

có hai nghiệm phức
. Giá trị
.
C.
.

bằng:
D.

Ta có
Vậy
Câu 2.


.

.
.

Cho là số thực dương và một đường thẳng song song với trục hoành cắt đồ thị các hàm số
,

trục tung lần lượt tại các điểm phân biệt
, ,
thỏa mãn
(hình vẽ dưới). Mệnh đề nào sau đây
đúng?

A.

.

C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho

B.

.

D.

.


là số thực dương và một đường thẳng song song với trục hoành cắt đồ thị các hàm số

,
và trục tung lần lượt tại các điểm phân biệt
Mệnh đề nào sau đây đúng?

,

,

thỏa mãn

(hình vẽ dưới).
1


A.
. B.
.
C.
Lời giải
Người làm:Đình Duy; Fb: Đình Duy
Gọi

.

D.

.


,

Do

phân biệt nên

.



(do

ở giữa

,

)

.
So với điều kiện có
Câu 3. Với

thỏa mãn yêu cầu bài.

, đạo hàm của hàm số

A.
.
Đáp án đúng: B


B.

?
.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Ta có :
Câu 4. Cho hình chóp
giữa

và mặt phẳng

A.
.
Đáp án đúng: B

có đáy là hình thoi cạnh

,

,


. Tính góc

.
B.

.

C.

Giải thích chi tiết: [Mức độ 3] Cho hình chóp
. Tính góc giữa

,

và mặt phẳng

.

có đáy là hình thoi cạnh

D.
,

.
,

,

.
2



A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Fb tác giả: Bùi Nguyễn Phi Hùng

Gọi

, vì tam giác

D.

.

đều nên

.

Ta có

.

Câu 5. Gọi là tập hợp các giá trị của tham số
có bao nhiêu giá trị nguyên?
A. .

Đáp án đúng: C

B.

để phương trình

.

C.

có nghiệm. Tập

.

D.

Câu 6. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
nhiêu cặp số thực

(

sao cho phương trình đó có hai nghiệm

A.
Đáp án đúng: C

B.

A.
B.

Lời giải

C.

là các tham số thực). Có bao

thỏa mãn

C.

D.

Giải thích chi tiết: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
Có bao nhiêu cặp số thực

.

(

sao cho phương trình đó có hai nghiệm

là các tham số thực).

thỏa mãn

D.

Theo định lý Vi-ét, ta có:

.


Theo u cầu bài tốn, phương trình đã cho có hai nghiệm

thỏa mãn

3


Vậy có cặp số thực
thỏa mãn bài tốn.
Câu 7.
Diện tích hình phẳng của hình được tơ đen như hình vẽ bên là

A.

C.
Đáp án đúng: A

.

B.

.

D.

Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng của hình được tơ đen như hình vẽ bên là
Câu 8.

Hàm số nào sau đây đồng biến trên


.

.

.



4


A.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 9.
Cho hàm số

Gọi

trị của

.

B.

.

D.


liên tục trên

.

và có đồ thị như hình vẽ.

tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
bằng

A. .
Đáp án đúng: C

B. .

Giải thích chi tiết: [2D1-3.1-4] Cho hàm số

C.

.

liên tục trên

trên

D.

. Giá

.


và có đồ thị như hình vẽ.

5


Gọi

trị của

tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
bằng

trên

. Giá

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Fb: Đặng Minh Trường
Xét

, có

Bảng biến thiên của

Từ đó ta có
Câu 10.
Cho hàm số


,

. Bảng biến thiên của

với

với

:

:

.
có bảng biến thiên. Số nghiệm dương của phương trình



6


A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3, AD=4 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC . Quay hình

chữ nhật xung quanh cạnh MN ta được một khối trụ có thể tích bằng:
A. 12 π .
B. 6 π .
C. 4 π .
D. 2 π .
Đáp án đúng: A
Câu 12. Phương trình

có tổng tất cả các nghiệm ngun là?

A. .
Đáp án đúng: D

B.

.

C. .

D.

Giải thích chi tiết: [Mức độ 3] Bất phương trình
nghiệm ngun là?
A. . B. . C.
Lời giải

. D.

.


có tổng tất cả các

.

Ta có:

Vậy tổng tất cả các nghiệm nguyên bằng

.

Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số

.
B.
D.
.

7


A.

B.

C.
Hướng dẫn giải


D.

Câu 14.
Cho hàm số bậc ba

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình



A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

Câu 15. Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A

C.

.

D.

.


?

.

B.

.

D.

.
.

Giải thích chi tiết: Áp dụng cơng thức đạo hàm của hàm hợp

với

ta có

.
Câu 16. Trong tập số phức, cho phương trình
nguyên của

trong đoạn

A. .
Đáp án đúng: C

. Có bao nhiêu giá trị


để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
B.

.

C. .

Giải thích chi tiết: Trong tập số phức, cho phương trình
giá trị nguyên của

trong đoạn

để phương trình có 2 nghiệm phân biệt

thỏa mãn
D.

?
.
. Có bao nhiêu

thỏa mãn

?
8


A.
.

B.
.
C. . D.
Lời giải
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt

.

TH1:
Phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt

.

Theo định lí Vi-ét ta có:
Theo đề bài ta có:

TH2:
Phương trình ln có 2 nghiệm phức
Mặt khác:
Vậy có giá trị
Câu 17.

ln thỏa mãn

.

nên khơng có giá trị nào của tham số

.


thỏa mãn.

Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Thể tích của khối hộp đã cho bằng
Câu 18.
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B

B.
D.

9


Câu 19. Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật này có các kích thước là a, b, c
A. .
Đáp án đúng: D

B. .

C. 4.

Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng
đường chéo

có đáy

của mặt bên


D. .

là tam giác vng tại

tạo với mặt phẳng

,

một góc

, cạnh


,

. Tính thể tích khối lăng trụ

.
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 21.

B.

.

. [ Mức độ 1] Cho hàm số

Phương trình

C.

liên tục trên

D.

.

và có bảng biến thiên như sau:

có bao nhiêu nghiệm thực?


A. .
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: . [ Mức độ 1] Cho hàm số

Phương trình

.

.

liên tục trên

D.

.

và có bảng biến thiên như sau:

có bao nhiêu nghiệm thực?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

FB tác giả: Nhật Nguyễn
Dựa vào bảng biến thiên , phương trình
Câu 22.
Cho hàm số
A.

. Tìm tập nghiệm
B.

có hai nghiệm thực phân biệt .
của phương trình
C.

.
D.
10


Đáp án đúng: C
Câu

23.

Trong

khơng

gian

tọa


độ

(trong đó
diện tích bằng

,

cho

B.

Bán kính mặt cầu



Diện tích mặt cầu
Câu 24.

bằng

. Cho số phức

phương

trình

để mặt cầu





.

C.

D.

ta có:

.

.

, tức là:

, môđun của số phức
B.

Câu 25. Biết

.



A. .
Đáp án đúng: A

Câu 26. Trong không gian
chỉ phương của đường thẳng


C. 10.

.

D.

.

bằng
C. 4.

D. 3.

, cho đường thẳng

. Trong các vecto sau, vecto nào là một vecto

.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

.


D.

để parabol

A.
.
Đáp án đúng: D

bằng

, khi đó

B.

A.

.

.

A. 6.
Đáp án đúng: B

.

cắt đường thẳng
B.

.


tại
C.

Giải thích chi tiết: HD: Ta có

điểm phân biệt.
.

D.

.

(1).

(1) có 2 nghiệm phân biệt

Câu 28. Mặt cầu
A.
Đáp án đúng: B



là tham số). Tìm tất cả các giá trị của

Giải thích chi tiết: Từ phương trình của mặt cầu

YCBT

cầu


.

A.
.
Đáp án đúng: C

Câu 27. . Tìm

mặt

.
có tâm là:

B.

C.

D.
11


Câu 29. Mặt cầu

có tâm

A.
Đáp án đúng: D

B.


là:
C.

D.

Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình lo g 1 ( lo g 2 ( 2 x−1 ) ) >0 là:
2

( 32 ).
3
D. S=( ; 2 ).
2
B. S= 1 ;

A. S= ( 0 ; 1 ).

( 32 ).

C. S= 0 ;

Đáp án đúng: B

{

2 x−1>0
Giải thích chi tiết: Điều kiện: lo g (2 x−1)> 0 ⇔ x> 1.
2

Ta có: lo g 1 ( lo g 2 ( 2 x−1 ) ) >0 ⇔ lo g 1 ( lo g2 ( 2 x−1 )) > lo g 1 1


{

2

2

{

2

3
lo g2 (2 x−1)<1

⇔ 0<2 x−1<2 ⇔1< x < . (thỏa mãn điều kiện)
2 x−1>1
2
lo g 2 (2 x−1)>0

( 32 ).

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S= 1 ;
Câu 31. Cho



thỏa mãn

A.

. Cơng thức tính số tổ hợp chập


.

C.
Đáp án đúng: D

B.

.

A.
.
Đáp án đúng: B

. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số

B. .

C.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
hàm số cắt trục hoành tại điểm phân biệt bằng:
. B.

. C.

.

.


D.

để đồ thị hàm số cắt
.

. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số

để đồ thị

D. .

Phương trình hồnh độ giao điểm:
Xét hàm số
TXĐ:
.

.

.

Câu 32. Cho hàm số
trục hoành tại điểm phân biệt bằng:

A.
Lời giải

phần tử là

.


D.

Giải thích chi tiết: Ta có:

của

.

.
.
12


.
Bảng biến thiên:

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
Yêu cầu bài toán

là .

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ

, điểm đối xứng của

.

qua trục

B.

D.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
độ là

, điểm đối xứng của

.

F.

.

G.

Câu 34. . [ Mức độ 2] Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

Giải thích chi tiết: . [ Mức độ 2] Cho hàm số
bằng
A.
. B.
Lời giải


. C.

. D.

.

H.

qua trục

có tọa

.

. Tiếp tuyến tại điểm có tung độ bằng
.

có tọa độ là

.

C.
.
Đáp án đúng: B

E.

.

.


Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số

A.

và đường thẳng

C.

.

có hệ số góc bằng
D.

.

. Tiếp tuyến tại điểm có tung độ bằng

có hệ số góc

.

Giả sử tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số là

.

Từ giả thiết ta có:
Lại có
nên
Câu 35. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn

đều là nữ.

13


A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Số phần tử của không gian mẫu
Gọi

là biến cố 2 người được chọn đều là nữ, suy ra

Xác suất để

người được chọn đều là nữ là:

.

D.

.


.
.

.
----HẾT---

14



×