ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 015.
Câu 1. Rút gọn biểu thức E =
(với
A. .
Đáp án đúng: A
B.
) ta được:
.
C.
.
D.
Câu 2. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu
3.
Biết
rằng
B.
.
các
số
C.
,
,
trên đoạn
.
là
Giải
thích
B.
chi
tiết:
.
Ta
bằng
D.
các
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
.
C.
.
số
thỏa
mãn
.
ngun
hàm
.
D.
.
có:
.
Áp dụng cơng thức:
ta được:
.
Đối chiếu với giả thiết bài tốn ta có:
,
,
. Suy ra:
.
Lưu ý: Nếu không khéo léo biến đổi theo định hướng để đưa về dạng bài toán yêu cầu mà thực hiện đồng nhất
thức như câu 2 thì bước biến đổi cuối cùng để tìm , , sẽ phức tạp hơn.
Câu 4.
1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho mọi nghiệm của bất phương trình:
cũng là nghiệm của bất phương trình
A.
?
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
.
sao cho mọi nghiệm của bất phương trình:
cũng là nghiệm của bất phương trình
A.
Lời giải
. B.
. C.
?
. D.
Bất phương trình
.
.
Bất phương trình
Xét hàm số
với
. Có
u cầu bài tốn
Câu 5.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
có ba điểm cực trị.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 6. Cho số phức
. Điểm biểu diễn sớ phức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
. Điểm biểu diễn số phức
A.
Lời giải
. D.
. B.
. C.
.
D.
.
là
.
Ta có
Vậy điểm
.
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng 2 a , tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A.
.
B.
.
2
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 8. Trong không gian
của tam giác
lần lượt là
A.
C.
Đáp án đúng: C
cho ba điểm
B.
.
.
D.
.
của tam giác
.
cho ba điểm
. Độ dài các cạnh
lần lượt là
B.
.
Câu 9. Giá trị của tham số
hai nghiệm
. Độ dài các cạnh
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
A.
.
C.
.
D.
.
thuộc tập hợp nào trong các tập hợp sau thì phương trình
thỏa mãn
có
?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 10. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, có đúng một điểm
cực trị?
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: +) Xét hàm số:
. Tập xác định là:
.
.
.
.
.
Do
là hàm trùng phương và
+) Xét hàm số:
có một nghiệm nên đồ thị hàm số có đúng một điểm cực trị.
. Tập xác định là:
.
Hàm số có 2 điểm cực trị.
+) Hàm số
khơng có cực trị.
+) Xét hàm số:
Ta có
Câu 11. Với
A.
Hàm số khơng có điểm cực trị.
là số ngun dương bất kì,
.
, cơng thức nào dưới đây đúng ?
B.
.
3
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Mai Ngọc Thi
Theo định nghĩa SGK, ta có
.
Câu 12. Hình lập phương có bao nhiêu cạnh?
A. 6.
B. 8.
Đáp án đúng: A
Câu 13. Bất phương trình
A.
D.
.
C. 10.
D. 12.
có nghiệm là:
.
B.
C. Vơ nghiệm.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
D.
.
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
.
.
.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 15. Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng theo hình thức lãi kép, lãi suất
một
tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó).
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có tối thiểu 225 triệu đồng trong tài khoản tiết kiệm, biết rằng ngân
hàng chỉ tính lãi khi đến kì hạn?
A. 21 tháng.
B. 24 tháng.
C. 22 tháng.
D. 30 tháng.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Theo hình thức lãi kép, tổng số tiền cả gốc lẫn lãi trong tài khoản của người đó sau tháng là:
(triệu đồng).
4
Theo đề bài
.
.
Vì ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì hạn nên phải sau ít nhất 21 tháng người đó mới có tối thiểu 225 triệu đồng
trong tài khoản.
Câu 16. Tất cả giá trị của tham số
A.
Đáp án đúng: D
để phương trình
B.
có bốn nghiệm phân biệt là:
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Ta khảo sát hàm số
ta tìm được
u cầu bài toán
. Vậy chọn
A.
Đáp án đúng: B
Một mặt phẳng cách tâm mặt cầu
B.
C.
Câu 18. Tìm m để hàm số
A.
Đáp án đúng: D
.
.
Câu 17. Một mặt cầu có bán kính bằng
đường trịn. Chu vi của đường trịn đó bằng
B.
D.
C.
D.
, với
để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
cắt mặt cầu theo một
có ba cực trị
Câu 19. Cho bất phương trình
trị của tham số
D.
.
là tham số. Tìm tất cả các giá
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Đặt
Khi
thì
BPT trở thành
.
5
Xét
Vậy ycbt
Câu 20.
Cho hình hộp chữ nhật
Có một con kiến ở đỉnh
, mặt trên
khơng có nắp (xem hình bên).
bên ngồi hộp và một miếng mồi của kiến tại điểm
là tâm đáy
ở bên trong hộp. Tính quãng đường ngắn nhất mà con kiến tìm đến miếng mồi (làm trịn đến một chữ số
thập phân).
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 21.
B.
.
Trong không gian, cho tam giác
C.
vuông tại
của hình nón, nhận được khi quay tam giác
A.
.
,
D.
và
xung quanh trục
.
. Tính độ dài đường sinh
.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 22. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao là h và diện tích đáy bằng B là
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 23. Tìm tọa độ giao điểm
A.
Đáp án đúng: C
C.
của đồ thị hàm số
B.
D.
và đường thẳng
C.
:
D.
.
6
Giải thích chi tiết: [DS12.C 1.5.D06.b] Tìm tọa độ giao điểm
thẳng
của đồ thị hàm số
và đường
:
A.
Lời giải
Hồnh
. B.
C.
độ
D.
giao
điểm
là
nghiệm
của
phương
trình
.
Vậy
.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
nhau tại bốn điểm phân biệt.
A.
.
và đường thẳng
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 26.
,
. Tìm tọa độ véctơ
B.
.
.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ
.
, cho đường thẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
đối xứng với
.
C.
Đáp án đúng: D
.
cho hai điểm
.
A.
.
D.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ
và mặt phẳng
qua
B.
.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
, cho đường thẳng
phẳng
đối xứng với
. Viết phương trình mặt phẳng
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
và dễ thấy
Chọn
Ta có
làm VTCP. Mặt phẳng
khơng thuộc
đối xứng với
, gọi
nên
.
.
và nhận
Lại có mặt phẳng
qua
và mặt
.
đi qua
Ta có
cắt
, do đó
qua
là hình chiếu của
suy ra
nhận
làm VTPT.
.
nên
trên
do đó
và
có một VTPT là
là điểm đối xứng của
.
.
qua
.
7
.
Suy ra
, ta có
Mặt phẳng
đi qua
là trung điểm của
và nhận
suy ra
.
làm VTPT có phương trình là
.
Câu 27. Xét bất phương trình
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
phương trình có nghiệm thuộc khoảng
A.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt
để bất
.
;
.
.
Để bất phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
vì
Xét hàm số
với
thì bất phương trình
có nghiệm thuộc
.
.
.
.
Để bất phương trình
Vậy
Câu 28.
Cho hàm số
có nghiệm thuộc khoảng
.
.
có bảng biến thiên
8
Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị?
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 29.
B.
Trong khơng gian cho tam giác
.
C.
vng tại
.
D.
, góc
và cạnh
tam giác
quanh cạnh góc vng
thì đường gấp khúc
xoay. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón trịn xoay đó là
A.
.
. Khi quay
tạo thành một hình nón trịn
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 30. Cho hình nón có đỉnh S có đáy là đường trịn tâm O bán kính r . Biết SO=h. Độ dài đường sinh của
hình nón đó bằng
A. l= √h2 −r 2.
B. l=2 √ h2 +r 2.
C. l=2 √ h2−r 2.
D. l= √h2 +r 2 .
Đáp án đúng: D
Câu 31. Cho hình nón
có bán kính đáy
hình nón
có một đáy thuộc đáy hình nón và một đáy nằm trên mặt xung quanh của hình
(hình trụ
nón). Tính thể tích
của hình trụ
A.
C.
Đáp án đúng: B
, chiều cao
và một hình trụ
nội tiếp
có diện tích xung quanh lớn nhất?
B.
D.
Giải thích chi tiết:
Gọi độ dài bán kính hình trụ là
Ta có:
, chiều cao của hình trụ là
.
.
9
.
Diện tích xung quanh của hình trụ là:
.
Diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất khi
.
Khi đó thể tích khối trụ là:
.
Câu 32. Cho bất phương trình:
Có bao nhiêu giá trị của tham số
để bất phương trình
A. 10.
Đáp án đúng: C
nghiệm đúng
B. 8.
Giải thích chi tiết: Đặt
với
Bất phương trình (1) trở thành
C. 11.
ngun thuộc
D. 9.
nghiệm đúng
với
Xét hàm số
Vì
có
ngun thuộc
nên
Vậy có 11 giá trị của
Câu 33. .
[Mức độ 2] Một hộp chứa quả cầu đen và quả cầu trắng. Người ta lấy ngẫu nhiên
từ hộp. Xác suất để quả cầu được lấy ra có đủ cả hai màu là:
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
quả cầu
.
Giải thích chi tiết: . [Mức độ 2] Một hộp chứa quả cầu đen và quả cầu trắng. Người ta lấy ngẫu nhiên
quả cầu từ hộp. Xác suất để quả cầu được lấy ra có đủ cả hai màu là:
A. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyệt VT
Ta có :
Gọi A: “
B.
.
C.
.
D.
.
.
quả cầu được lấy ra có đủ cả hai màu”.
Khi đó :
10
Câu 34. cho tam giác
.
A.
biết
,
,
.
. Tìm tọa độ trọng tâm
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết:
A.
.
Đáp án đúng: C
.
là trọng tâm tam giác
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ
với tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính
B.
Giải thích chi tiết: Gọi mặt cầu có tâm
của tam giác
.
gọi
là tâm mặt cầu đi qua điểm
có tập nghiệm là
.
C.
, bán kính
.
D.
và tiếp xúc
.
, khi đó ta có pt
Từ giả thiết ta có
TH1:
,
, pt vơ nghiệm
TH2:
,
TH3:
pt vơ nghiệm
,
TH4:
,
, pt vơ nghiệm
Vậy
.
----HẾT---
11