ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 007.
Câu 1. Tập hợp các giá trị
A.
Đáp án đúng: D
để phương trình
có nghiệm thực là
B.
C.
Giải thích chi tiết: Điều kiện của phương trình:
D.
.
.
Với
phương trình ln có nghiệm.
Câu 2. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
là:
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Mai Thị Hương Lan
.
D.
.
D.
.
là:
.
Điều kiện:
Ta có:
Câu 3.
Cho hàm số
( TMĐK).
có đồ thị như hình bên dưới
Khảng định nào sau đây đúng ?
1
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 4.
Với
D.
là số thực dương tùy ý
A.
bằng
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều
.Mặt phẳng
,
. Gọi
chia khối chóp
B.
. Tỉ số
. Phương trình của
.
C.
Lời giải:
.
là trung điểm
là thể tích khối đa diện chứa đỉnh
D.
.
đi qua điểm
và có véctơ chỉ
là
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
A.
,
.
, cho đường thẳng
.
có véctơ chỉ phương
qua
bằng:
.
C.
Đáp án đúng: B
.
C.
. Phương trình của
A.
D.
là điểm đối xứng của
.
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ
phương
.
thành hai phần. Gọi
là thể tích khối đa diện chứa đỉnh
A. .
Đáp án đúng: D
B.
, cho đường thẳng
đi qua điểm
và
là
B.
.
D.
.
Phương trình đường thẳng
Câu 7. Cho
A.
, phương trình mặt cầu (S) có tâm I và đi qua A là:
.
B.
.
C.
.
2
D.
Đáp án đúng: D
Câu 8. Tập nghiệm
A.
.
của phương trình
là
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 9. Một xe ô tô đang đi với vận tốc
thì người lái xe bắt đầu đạp phanh, từ thời điểm đó xe chuyển
động chậm dần đều với vận tốc
lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
, ở đó
.
tính bằng giây. Qng đường ơ tơ dịch chuyển từ
C.
Giải thích chi tiết: Một xe ơ tơ đang đi với vận tốc
. C.
. D.
D.
.
thì người lái xe bắt đầu đạp phanh, từ thời điểm đó
xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc
chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn bằng
A.
. B.
Lời giải
.
, ở đó
tính bằng giây. Quãng đường ô tô dịch
.
Xe ô tô dừng hẳn khi
.
Quãng đường ô tô dịch chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn:
.
Câu 10. Biết hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
và thoả mãn
. Giá trị của
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
.
Ta có
Do
Mà
C.
.
D.
.
.
là một ngun hàm của hàm số
. Suy ra
nên
.
.
3
Khi đó
.
Câu 11. Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình
giây
và
được tính bằng mét
A.
Đáp án đúng: C
, trong đó
. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm
B.
bằng
C.
D.
Giải thích chi tiết: Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình
tính bằng giây
A.
Lời giải
và
được tính bằng mét
B.
C.
tính bằng
, trong đó
. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm
bằng
D.
Ta có
.
Gia tốc của chất điểm tại thời điểm
là
.
Suy ra gia tốc của chất điểm tại thời điểm
e
là
4
.
4
1
Câu 12. Biết ∫ f ( ln x ) dx=4. Tính tích phân I =∫ f ( x ) dx .
x
1
e
A. I =16.
B. I =2.
C. I =8 .
Đáp án đúng: D
D. I =4.
Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số
A.
.
B.
.
D.
C.
Đáp án đúng: A
?
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có :
Vậy hàm số
có một nguyên hàm là hàm số
Câu 14. Cho số phức
A.
Đáp án đúng: A
thỏa
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
. B.
Hướng dẫn giải
. Môđun của số phức
là:
.
.
C.
thỏa
D.
. Môđun của số phức
. C.
.
là:
. D.
Ta có:
Vậy chọn đáp án D.
Câu 15. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực
khoảng
A.
để phương trình
có nghiệm thuộc
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực
nghiệm thuộc khoảng
A.
. B.
Lời giải
để phương trình
có
.
. C.
. D.
.
Ta có:
Xét hàm số
xác định trên
.
Ta có
nên hàm số
Với
thì
Vậy phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
liên tục trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
. C.
Xét trường hợp
khi
.
và
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. B.
.
.
Câu 16. Cho hàm số
A.
Lời giải
đồng biến trên
. Tính
C.
liên tục trên đoạn
. D.
.
và
.
D.
.
. Tính
.
.
, có
.
.
Câu 17.
Cho hàm số
liên tục trên
tất cả các giá trị của tham số
và hàm số
để bất phương trình
có đồ thị như đường cong trong hình bên. Tìm
nghiệm đúng với mọi
?
5
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
liên tục trên
trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số
với mọi
A.
Lời giải
.
.
và hàm số
có đồ thị như đường cong
để bất phương trình
nghiệm đúng
?
. B.
. C.
. D.
.
Ta có
Xét hàm số
liên tục trên đoạn
Bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
.
.
6
Ta thấy
suy ra
Vậy
.
Câu 18.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vng, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vng góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
phẳng (SCD).
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Kẻ
Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt
D.
tại
Đặt
Ta có
Câu 19.
. Hình cho dưới đây là đồ thị của hàm số
. Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
7
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
B.
và
D.
.
Giải thích chi tiết: . Hình cho dưới đây là đồ thị của hàm số
khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
FB tác giả: Bạch Hưng Tình
Dựa vào đồ thị của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
. Hàm số
đồng biến trên
.
, ta có:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 20. Đường thẳng
và
.
trên khoảng
và
trên khoảng
.
.
cắt đồ thị hàm số
tại các điểm có tọa độ là
B.
D.
8
Giải thích chi tiết: Lập phương trình hồnh độ giao điểm
Thế vào phương trình
.
được tung độ tương ứng
.
Vậy chọn
Câu 21. Điểm
là điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Điểm
A.
. B.
Hướng dẫn giải
.
. C.
.
D.
B.
[<Br>]
.
C.
.
.
.
để hàm số
B.
Câu 23. Tổng các nghiệm của phương trình
.
D.
. Ta suy ra
Câu 22. Tìm tất cả giá trị của tham số
A.
.
là điểm biểu diễn của số phức
có điểm biểu diễn là
Vậy chọn đáp án A.
A.
.
Đáp án đúng: C
C.
.
nghịch biến trên khoảng
C.
.
D.
.
.
là
D. .
Đáp án đúng: B
1 3 1
2
Câu 24. Gọi x 1 , x 2 là hai điểm cực trị của hàm số y= x − m x −4 x −10 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3
2
2
2
S=( x 1 −1 )( x 2 −1 ).
A. 4 .
B. 0 .
C. 9 .
D. 8 .
Đáp án đúng: C
1 3 1
2
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Gọi x 1 , x 2 là hai điểm cực trị của hàm số y= x − m x −4 x −10 . Tìm giá trị
3
2
2
2
lớn nhất của biểu thức S=( x 1 −1 )( x 2 −1 ).
A. 4 . B. 8 . C. 0 . D. 9 .
Lời giải
1 3 1
2
2
y= x − m x −4 x −10 ⇒ y ' =x − mx − 4
3
2
Hàm số có 2 điểm cực trị x 1 , x 2khi phương trình y '=0 có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2
Câu 25. Số nào dưới đây lớn hơn ?
9
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 26.
Cho hàm số
B.
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 27.
Với
D.
là số thực dương tùy ý,
A.
bằng
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 28.
.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A. 2.
B. 1.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [DS12
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0 .
Hướng dẫn giải.
. C2
B.
.
D.
.
là
C. 0 .
D. 3.
.5.D05.d] Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
là
Điều kiện
- Nếu
ra 2
1
x+
4x
+2
x 1
+
4 x
, dấu bằng xẩy ra khi
và
, dấu bằng xẩy ra khi
suy
> 4 , ∀ x> 0 ,( 1 )
- Nếu
, dấu bằng xẩy ra khi
và
, dấu bằng xẩy ra khi
1
x+
4x
x 1
+
4 x
Suy ra 2
+2 <1 , ∀ x< 0, ( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) suy ra phương trình đã cho vơ nghiệm.
Câu 29.
10
Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm phân biệt là khoảng
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
để phương trình
có hai
.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
có hai nghiệm phân biệt là khoảng
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
Nhận xét:
.
D.
. Đặt
. Tính
.
để phương trình
.
.
,
Khi đó phương trình trở thành
Bài tốn tương đương: Tìm
để phương trình
có hai nghiệm dương phân biêt
Ta có
;
0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có 2 nghiệm khi:
Vậy
từ đó ta có
Câu 30. 3 Hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 31. Phương trình
có đạo hàm là.
.
.
B.
.
D.
.
có nghiệm là:
11
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Phương trình
A.
. B.
Đáp án: D
. C.
.
D.
.
có nghiệm là:
. D.
Phương trình có điều kiện:
Pt
So với đk chọn
.
Câu 32. Tìm tập nghiệm
của phương trình
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 33.
Cho hàm số y=f ( x ) xác định trên ℝ ¿ 1 \}, liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như dưới
đây:.
Tìm tập hợp tất các giá trị thực của m để phương trình f ( x )=m có nghiệm thực duy nhất
A. [2 ;+ ∞ ) . .
B. ( 0 ;+ ∞ ) ..
C. [0 ;+ ∞ ).
D. ( 2 ;+ ∞ ). .
Đáp án đúng: D
Câu 34.
Cho hàm số
như hình vẽ dưới đây.
. Đồ thị hàm số
Số điểm cực trị của hàm số
A. 2.
Đáp án đúng: D
là
B. 4.
Câu 35. Cho hình chữ nhật
nhật ABCD quanh cạnh CD.
A.
.
Đáp án đúng: A
C. 1.
có
B.
D. 3.
. Tính thể tích của khối trụ có được khi quay hình chữ
.
C.
.
D.
.
----HẾT---
12