Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề ôn tập toán 12 thpt (548)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (874.79 KB, 9 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN LUYỆN KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 079.
Câu 1.
Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc
được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu ?
A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

.

D.

.

Câu 2. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc
được từ thời điểm


đến thời điểm mà vật dừng lại.
A. m.
Đáp án đúng: C

B.

. Tính quãng đường mà vật di chuyển

m.

C.

m.

D.

Giải thích chi tiết: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc
di chuyển được từ thời điểm
đến thời điểm mà vật dừng lại.
A.
m. B.
Lời giải

m. C.

m. D.

Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình




.

B.

.

D.

Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
. B.

. Tính quãng đường mà vật

đến thời điểm mà vật dừng lại là:

C.
.
Đáp án đúng: D

A.
Lời giải

. C.

m.

m.

Thời điểm vật dừng lại là

Quãng đường mà vật di chuyển được từ thời điểm

A.

(m/s2). Quãng đường vật đi

. D.

.


.
1


TXĐ:
Bất phương trình tương đương với:
Câu 4.
Tìm tập xác định D của hàm số
A.

.

.

B.

C.
Đáp án đúng: B
Câu 5. Gọi


,

.

D.

.

lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

;

. Tính độ dài đoạn thẳng

.

D.

.


Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 6. Một người gửi
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
tháng. Biết rằng nếu không rút tiền
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và số tiền lãi) hơn
triệu đồng?
(Giả định trong thời gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra).
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 7. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
Đáp án đúng: C
Câu 8. Cho hàm số


B.

C.

. Khẳng định nào sau đây, là khẳng định đúng?

A. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Đáp án đúng: D

A.

.

.

và nghịch biến trên khoảng

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 9. Trong không gian
cho bằng

D.

và đồng biến trên các khoảng



; đồng biến khoảng

, cho mặt cầu
B. 16.

.
.
.
. Bán kính của mặt cầu đã

C. 4.

D.

.
2


Đáp án đúng: C
Câu 10. Cho

là các số thực thỏa mãn

trị nhỏ nhất của
A. 44.
Đáp án đúng: C

B. 41.

. Gọi


lần lượt là gái trị lớn nhất và giá

. Khi đó, giá trị của
C. 43.

bằng
D. 42.

Giải thích chi tiết: Ta có :

Đặt
Xét hàm số

Ta có :
Ta tính
Suy ra
Vậy

.

Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
A.

là:

.

B.


.

C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 12.

D.

.

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng

và bán kính đáy của hình trụ tương ứng bằng

. Tính chiều cao của hình trụ đã cho?.
A.
C.
Đáp án đúng: C

.

B.

.

D.

.
.


Câu 13. Bạn Danh để dành được
nghìn đồng. Trong một đợt ủng hộ trẻ em mồ cơi, Danh đã lấy ra
tờ
tiền loại
nghìn đồng, tờ tiền loại
nghìn đồng để trao tặng. Một bất phương trình mơ tả điều kiện ràng
buộc đối với , là:
A.
C.
Đáp án đúng: A

.

B.

.

.

D.

.

3


Câu 14. Cho số phức

. Khi đó phần ảo của số phức


A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

Giải thích chi tiết:



C.

.

. Khi đó phần ảo của số phức

Câu 15. Trong khơng gian
phương trình là

cho các điểm

D.

là:

.


.
Mặt phẳng

A.



B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 16. Mơđun của số phức
A. .
Đáp án đúng: B

bằng
B.

.

Giải thích chi tiết: Mơđun của số phức
A. . B.
Lời giải

. C.

.


Ta có:

D.

C.

.

D.

.

bằng

.

.

Câu 17. Cho số phức thỏa mãn
đúng?
A. Phần ảo của bằng 0.
B. Không tồn tại số phức thỏa mãn đẳng thức đã cho.
C.

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định

.

D.

.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho số phức
khẳng định đúng?
A.

thỏa mãn

. Khẳng định nào sau đây là

.

B.
.
C. Phần ảo của bằng 0.
D. Không tồn tại số phức
Hướng dẫn giải

thỏa mãn đẳng thức đã cho.

4


Gọi
Vậy chọn đáp án A.
Câu 18.
Cho hàm số

tìm được


.

liên tục trên

và có bảng biến thiên như hình.

Số nghiệm thực của phương trình
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 19.

B.

Hàm số
là:
A.


.

C.

(

.

D.

là tham số) đạt cực đại tại


.

B.

.

khi các giá trị của

.

C. Khơng tìm được
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 20. Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 6,5%/năm, kỳ hạn 1 năm.
Hỏi sau 5 năm người đó rút cả vốn lẫnlãi được số tiền gần với số nào nhất trong các số tiền sau? ( Biết lãi suất
hàng năm không đổi).
A. 73 triệu đồng.
B. 64,3 triệu đồng.
C. 53,3 triệu đồng.
D. 68,5 triệu đồng.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Sau 5 năm người đó rút cả vốn lẫn lãi được số tiền là:
triệu đồng.
Câu 21. ~Tứ diện đều là đa diện đều loại
A. \{5 ;3 \}.
B. \{ 4 ; 3 \}.
C. \{ 3;3 \}.
Đáp án đúng: D

Câu 22. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến?
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

.

D. \{ 3; 4 \}.

D.

.
5


Câu 23. .Khối cầu (S) có thể tích bằng

thì diện tích của mặt cầu (S) bằng?

A.

B.

C.

Đáp án đúng: D

D.

Câu 24. Tìm tập xác định D của hàm số
A.

.

.

C.
Đáp án đúng: B

.

B.

.

D.

.

Câu 25. Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho mặt cầu có diện tích bằng
bằng
A.
Đáp án đúng: A

B.


. Khi đó, bán kính mặt cầu

C.

D.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C

B.


.

C.

Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Lời giải
TXĐ:

. B.

. C.

. D.


.

D.

.



.

.


Câu 27.
Có mấy khối đa diện trong các khối sau?

.

A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Khái niệm về khối đa diện:
-Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất:
a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc khơng có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc chỉ có một
cạnh chung.
b) Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
-Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.

Vậy có 3 khối đa diện.
6


Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B

B.



.

C.

.

Câu 29. Tìm tất cả các điểm cực trị của hàm số
A.

.

Giải thích chi tiết: Tập xác định

.

.


.

C.
Đáp án đúng: C

D.

B.

.

D.

.

.



xác định với

.

.
.
.
Suy ra hàm số đạt cực đại tại

.


.
Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
Vậy hàm số đạt cực trị tại
Câu 30. Cho hình chóp
đáy. Khoảng cách từ

.

với
có đáy là tam giác vng cân tại

đến mặt phẳng

.
,



vng góc với mặt phẳng

bằng

A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
Câu 31. Một nguyên hàm của hàm số f ( x )=cos 2 x là

C.


.

D.

.

7


−1
cos 2 x+ C .
2
1
C. cos 2 x+C .
2
Đáp án đúng: B

1
sin 2 x +C .
2
−1
sin 2 x +C .
D.
2

A.

B.


1
1
Giải thích chi tiết: Ta có: ∫ f ( x ) d x=∫ cos 2 x d x= ∫ cos 2 x d ( 2 x )= sin 2 x +C .
2
2
Câu 32.
Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?

A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm trùng phương có 3 cực trị và có
Câu 33.
Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có bốn điểm cực trị.

B. Hàm số đạt cực tiểu tại

.
8


C. Hàm số khơng có cực đại.
Đáp án đúng: B


D. Hàm số đạt cực tiểu tại

Câu 34. Cho hàm số

. Tích phân

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

bằng
.

D.

Câu 35. Thể tích của khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol
quay xung quanh trục
A.
C.
Đáp án đúng: D

.


.
.

.
và đường thẳng

bằng
B.
D.

.
.

----HẾT---

9



×