ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 091.
Câu 1.
Nếu
A. 12.
Đáp án đúng: B
thì
bằng
B. 10.
C. 20.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 2.
D. 18.
.
Cho hàm số
có đồ thị
m. Với giá trị nào của m thì d cắt
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: chọn B
. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;20) và có hệ số góc là
tại 3 điểm phân biệt
B.
C.
D.
có nghĩa khi
Tập xác định của hàm số
Câu 3. Họ parabol
thay đổi. Đường thẳng
là:
luôn tiếp xúc với đường thẳng
cố định khi
đó đi qua điểm nào dưới đây?
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Khi đó hệ phương trình
Xét phương trình
ln tiếp xúc với đường thẳng
đúng vói mọi
.
đúng với mọi
Thế vào phương trình đầu của hệ ta được:
Vậy họ parabol đã cho luôn tiếp xúc với đường thẳng
tại điểm
.
1
Khi đó
đi qua điểm
.
Câu 4. Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 5. Cho
C.
và
A.
.
Đáp án đúng: D
khi đó
B.
D.
có tọa độ là
.
Câu 6. Cho số phức thoả mãn
trịn. Tìm tâm của đường trịn đó.
A.
.
Đáp án đúng: C
có hệ số góc bằng
C.
.
D.
.
. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn của số phức
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
C.
.
là đường trịn tâm
.
là một đường
D.
.
.
Từ
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn của số phức
Câu 7. Tọa độ điểm
A.
thuộc đồ thị
của hàm số
.
cách đều hai trục tọa độ là
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 8. Diện tích tồn phần của hình nón có bán kính đáy r , đường sinh l , đường cao h là công thức nào dưới
đây?
A. Stp =2 πrl+ 2 π r 2.
B. Stp =πrh+ π r 2.
C. Stp =2 πrl+ π r 2 .
Đáp án đúng: D
Câu 9. Cho
D. Stp =πrl+ π r 2.
. Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: C
B.
bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 10.
Trong không gian với hệ tọa độ
tam giác
là
A.
.
.
D.
.
.
cho hai điểm
và
B.
. Tọa độ trọng tâm
.
2
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
trọng tâm tam giác
là
A.
. B.
. C.
Lời giải
Gọi là trọng tâm tam giác
.
cho hai điểm
. D.
và
. Tọa độ
.
, khi đó tọa độ điểm
là
.
Câu 11. Cho tứ diện
có tam giác
. Gọi
là trọng tâm tam giác
đều cạnh bằng và tam giác
cân tại
, khi đó cosin góc giữa hai đường thẳng
nhiêu biết góc giữa hai mặt phẳng
và
A.
.
Đáp án đúng: C
.
B.
bằng
với
,
,
bằng bao
?
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm của
. Ta thấy:
3
Trong tam giác
đều, ta có
Trong tam giác
cân tại
và
, ta có
Vậy
.
.
Suy ra
và
Trong mặt phẳng
Vì
.
kẻ
là trọng tâm của tam giác
Từ đó thu được
. Ta có
có
Trong tam giác
vng tại
Khi đó trong tam giác
.
nên
.
và
Trong tam giác
.
.
.
có
.
, ta có
.
Câu 12. Diện tích của hình vng là
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Diện tích của hình vng là
A.
Câu 13.
.
B.
.
C.
.
D.
.
.
D.
.
Một viên gạch hoa hình vng cạnh
Người thiết kế đã sử dụng bốn đường Parabol có chung đỉnh tại tâm
của viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tơ màu như hình bên). Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng
4
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Từ phương trình Elip
D.
suy ra đường Elip nằm trong góc phần tư thứ nhất có phương trình
Suy ra diện tích Elip
Diện tích hình thoi có các đỉnh là đỉnh của elip:
Khi đó
.
Câu 14. Cho số phức
với
. Gọi
mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
Theo giả thiết,
.
là tập hợp các điểm biểu diễn số phức
trong
và trục hoành bằng:
C. 1.
D.
là điểm biểu diễn số phức
.
.
nên:
.
.
Phương trình hồnh độ giao điểm của
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
và
:
.
và trục hoành:
5
.
Vậy
Câu 15.
.
Cho hàm số
Gọi
?
,
có bảng biến thiên như sau:
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giải thích chi tiết: Do
Đặt
. Tính
D.
.
,
Từ bảng biến thiên
Vậy kết quả cần tìm là: -1.
và
.
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
A.
với
và
trên đoạn
B. 1 và
C. và
Đáp án đúng: B
D. 1 và
Giải thích chi tiết: Ta có:
. Ta có
Câu 17. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
qua điểm
A.
Đáp án đúng: C
lần lượt là
có đường tiệm cận ngang đi
là
B.
.
C.
D.
6
Câu 18. Trong không gian
, mặt phẳng
đi qua điểm
. Phương trình của mặt phẳng
A.
?
.
C.
Đáp án đúng: B
và vng góc với đường thẳng
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
nên vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Mặt phẳng
và nhận
đi qua
là:
.
làm vecto pháp tuyến có phương trình là:
.
Câu 19. Tổng nghiệm dương bé nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình
A.
Đáp án đúng: D
Câu 20.
B.
Cho khối chóp tứ giác đều
khối chóp
A.
C.
có cạnh đáy bằng
D.
, cạnh bên bằng
. Tính thể tích
.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 21.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: D
là :
B.
.
C.
.
.
D.
.
7
Câu 22. Gọi
là các số hữu tỉ sao cho
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
. Giá trị của tích
.
C.
.
bằng
D.
là các số hữu tỉ sao cho
.
. Giá trị của tích
bằng
.
Đặt
Đổi cận:
Vậy
và
Câu 23. Cho hàm số
liên tục trên
x– ∞-113+ ∞y'+ 0– + 0– y– ∞11 – ∞0
Mệnh đề nào dưới đây Sai?
và có bảng biến thiên như hình vẽ.
A. Giá trị cực tiểu của hàm số
C. Hàm số có điểm cực đại
Đáp án đúng: B
Câu 24. Cho các số thực
B. Hàm số có tiệm cận đứng
D. Hàm số khơng có tiệm cận ngang.
khác 1, thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Câu 25. Cho số phức
, số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
A.
Đáp án đúng: B
.
bằng:
D.
.
bằng
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 26. Cho mặt cầu
Giá trị của
C.
.
D.
.
.
có diện tích bằng
B.
Thể tích khối cầu
C.
bằng
D.
8
Câu 27. Cho
là một số dương. Viết biểu thức
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 28. Trong mặt phẳng
, một vectơ chỉ phương của đường thẳng
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Lê Đức Hiền
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
là
C.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
1
là
x +2
A. ln |x +2|+C .
B.
1
ln |x +2|+C .
2
Đáp án đúng: A
Câu 31. Diện tích tam giác đều cạnh a là:
a2 √ 2
a2 √ 3
A.
B.
3
4
Đáp án đúng: B
C.
thuộc mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
, cho hai điểm
sao cho
B.
.
.
.
.
1
ln ( x+ 2 )+ C .
2
D. ln ( x +2 ) +C .
C.
a3 √ 2
2
D.
và
C.
a2 √ 3
2
. Xét hai điểm
. Giá trị lớn nhất của
.
D.
. Tìm tọa độ điểm
B.
Câu 32. Trong khơng gian
là
.
, cho vectơ
.
Câu 30. Nguyên hàm của f ( x )=
:
hay
Câu 29. Trong KG với hệ tọa độ
A.
D.
và
thay đổi
bằng
.
D.
.
9
Giải
thích
Nhận xét:
và
chi
nằm khác phía so với mặt phẳng
Gọi
là mặt phẳng qua
Gọi
là điểm đối xứng với
tiết:
.
và song song với mặt phẳng
có phương trình
qua mặt phẳng
.
Gọi
thuộc đường trịn
có tâm
và bán kính
Ta có:
,
.
.
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
Ta có
nằm ngồi đường trịn
.
.
Mà
.
Từ
Dấu
nằm trên mặt phẳng
.
xảy ra khi
là giao điểm của
với đường tròn
10
(
ở giữa
và
và
là giao điểm của
Câu 33. Trong không gian
qua
và cắt
. Gọi
theo giao tuyến là đường trịn
có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
cho mặt cầu
phẳng đi qua
và cắt
điểm
đỉnh là tâm
, là hình trịn
, khi đó
A. . B.
Lời giải
Mặt cầu
Gọi
.
C.
.
cho mặt cầu
điểm
tâm
, là hình trịn
khi đó
bằng
với mặt phẳng
là mặt phẳng đi
sao cho khối nón có đỉnh là
có phương trình dạng
.
D.
,
.
. Gọi
theo giao tuyến là đường trịn
có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng
là mặt
sao cho khối nón có
có phương trình dạng
bằng
. D.
có tâm
là khoảng cách từ điểm
.
, bán kính
đến mặt phẳng
và
là bán kính của đường trịn
Thể tích khối nón là
Xét
11
Từ BBT suy ra thể tích khối nón lớn nhất khi
Theo giả thiết mặt phẳng
đi qua hai điểm
Mà
Câu 34. Thể tích
của khối trịn xoay tạo thành khi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
hoành và hai đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: A
quay quanh
B.
.
D.
.
.
của khối tròn xoay tạo thành khi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
, trục hồnh và hai đường thẳng
A.
Lời giải
được tính theo cơng thức nào dưới đây?
.
Giải thích chi tiết: Thể tích
. B.
quay quanh
. C.
Đồ thị hàm số
được tính theo cơng thức nào dưới đây?
. D.
Theo cơng thức tính thể tích của khối trịn xoay
Câu 35.
.
.
cắt đồ thị hàm số
. Khi đó độ dài đoạn
A.
, trục
tại hai điểm phân biệt
và
là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
.
----HẾT---
12