Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề ôn tập toán thi thpt có đáp án (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 11 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
3

6

1

2

Câu 1. Cho ∫ f ( x ) d x=12, giá trị của ∫ f

( 2x ) d x bằng

A. 10.
Đáp án đúng: D

B. 14 .

Câu 2. Cho hàm số

liên tục trên


A. .
Đáp án đúng: B

B.

Câu 3. Tìm tập xác định
A.
C.
Đáp án đúng: C

C. 6 .



D. 24 .

. Giá trị của

.

C.

của hàm số

bằng

.

D.


.

.

B.

.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Điều kiện
Tập các định

.

.

Câu 4. Cho bất phương trình
Giá trị của biểu thức

A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:

. Tập nghiệm của bất phương trình có dạng


B.

.

C. .

Ta có

.

D. .

.

Tập nghiệm của bất phương trình là
Vậy giá trị biểu thức

.

.
.

Câu 5. Tìm nghiệm của phương trình

.
1


A.


.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 6. Cho số phức
A.

.
,

. Tính mơđun của số phức

.

C.
Đáp án đúng: B

B.
.


.

.

D.

Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải

.

,

B.

.

.

. Tính mơđun của số phức
C.

.

D.

.
.


Do
.
Câu 7. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.

<

.

B.

C.
Đáp án đúng: D
Câu 8.

.

D.

Hàm số nào sau đây đồng biến trên
A.
C.
Đáp án đúng: C

A. .
Đáp án đúng: A
Câu 10.

.


Cho đồ thị hàm số

B.

.

D.

.

, cho mặt cầu
B.

.

?

.

Câu 9. Trong khơng gian


.

.

. Diện tích

. Mặt cầu

C. .

D.

có bán kính

.

của hình phẳng ( phần tơ đậm trong hình vẽ) là

2


A.

.

C.
Đáp án đúng: C

B.

.

.

D.

.


Giải thích chi tiết: Ta có diện tích hình phẳng
Câu 11. Cho hình chóp
. Tính theo

có đáy là hình vng cạnh

. Cạnh bên

diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

và vng góc với đáy

.
.

D.

.

Giải thích chi tiết:

Gọi
Gọi
Suy ra
Hay


, đường chéo
là trung điểm của

.

.

là đường trung bình của tam giác
là trục đường trịn ngoại tiếp đáy
. Suy ra

. Suy ra

.

.
là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp

.
3


Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
Diện tích mặt cầu:


:
.

Câu 12. Cho khối lăng trụ tam giác đều
A’BB’C’ là bao nhiêu
A.
Đáp án đúng: B
Câu 13.

có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối tứ diện

B.

Cho hàm số

A.

.

C.

có bảng biến thiên bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

.

B.

C.
.

Đáp án đúng: D
Câu 14.
Cho hàm số

D.

D.

.
.

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đã cho đồng biến trên

và nghịch biến trên khoảng

.

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

.

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
và nghịch biến trên khoảng
Đáp án đúng: C
Câu 15. Cho khối cầu có đường kính bằng 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
32 π
A. 32 π .

B. 16 π .
C.
.
3
Đáp án đúng: C
Câu 16.
Cho hàm số

.

liên tục trên

Đồ thị của hàm số

.

D.


.
3

như hình bên. Đặt

Mệnh đề dưới đây đúng.

4


A.


B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 17. Biết số phức thỏa mãn
điểm biểu diễn cho số phức có diện tích là
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

Giải thích chi tiết: Gọi
Ta



có phần ảo khơng âm. Phần mặt phẳng chứa các

C.

.

D.


.

.

có:
.

Số phức
Từ
Parabol

có phần ảo khơng âm


.

ta suy ra phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn cho số phức

là hình phẳng giới hạn bởi

và trục hồnh.

Phương trình hồnh độ giao điểm của

và trục hồnh là

.

5



Gọi

là diện tích cần tìm

.

Câu 18. Hàm số

là một ngun hàm của hàm số nào dưới đây?

A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 19. Tập xác định
A.
C.
Đáp án đúng: A

.


của hàm số

.

?

.

B.

.

.

D.

Giải thích chi tiết: Hàm số đã cho xác định

.

.

Vậy tập xác định cần tìm của hàm số đã cho là
.
Câu 20.
Cho
là số thực dương,
tùy ý. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?
A.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 21.
Cho hàm số

.
.

.

D.

Đồ thị hàm số

nhất và giá trị lớn nhất của
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:

B.

trên đoạn
B.

Hướng dẫn giải. Từ đồ thị hàm số
hình bên.

.

như hình bên. Biết rằng


Giá trị nhỏ

lần lượt là
C.

trên đoạn

D.

ta có bảng biến thiên của hàm số

như

6


Suy ra



Từ giả thiết, ta có
Hàm số

đồng biến trên

Câu 22. Với

là số nguyên dương và


A.
C.
Đáp án đúng: C

là số tự nhiên,

.

B.

.

D.

Câu 23. Cho hình chóp



và hình chóp

A.
Đáp án đúng: D

.
.

vng góc với mặt phẳng

lần lượt là hình chiếu vng góc của
hình chóp


, cơng thức nào dưới đây đúng?

lên

Gọi

,

Gọi

lần lượt là diện tích của mặt cầu ngoại tiếp

Tính

B.

C.

D.

Giải thích chi tiết:
Đặt
Ta có

cùng thuộc mặt cầu đường kính

Ta có

vng tại


và nằm trong mặt phẳng vng góc với

là đường trung trực của
Tương tự

vng tại

là đường trung trực của

nằm trong mặt phẳng
và nằm trong mặt phẳng vng góc với

trục đường trịn ngoại tiếp

nằm trong mặt phẳng

Do đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
bán kính
của đường trịn ngoại tiếp tam giác
Ta có

trục đường trịn ngoại tiếp

là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.

và bán kính là

,

7


Vậy
Câu 24.

Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: [2H1.3.1-1] Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
FB tác giả: Thuy Tran
Đếm số mặt trên hình thì hình trên có 11 mặt.
Câu 25. Tìm

để biểu thức


có nghĩa:

A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D. Khơng tồn tại

Giải thích chi tiết: Tìm

để biểu thức

A.
B. Khơng tồn tại
Hướng dẫn giải:
Biểu thức
Câu 26.

C.
.
Đáp án đúng: B

D.

có nghĩa


Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng
A.

C.

có nghĩa:

.

, bán kính đáy bằng

. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

B.
D.

.
.
8


Câu 27. Biết rằng đồ thị hàm số
.

là một parabol có đỉnh

. Tính giá trị của biểu thức

A.
.

B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 28. . Một hình chóp có 2022 cạnh thì số đỉnh của hình chóp đó là
A. 2020.
B. 1011.
C. 2021.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Cho hàm số

liên tục trên đoạn

D.

.

D. 1012.

và có đạo hàm liên tục trên

, đồng thời thỏa mãn

. Lựa chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.

.

C.

Đáp án đúng: B

.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
mãn

liên tục trên đoạn

B.

.

D.

.

và có đạo hàm liên tục trên

, đồng thời thỏa

. Lựa chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A.

. B.

C.
Hướng dẫn giải


.

.

D.

.

Câu 30. Cho hàm số

. Gọi

,

lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ

nhất của hàm số đã cho trên
.Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn
. Tổng các phần tử của tập S bằng
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.


.

D.

thuộc
.

Giải thích chi tiết: Đặt
Xét hàm số

trên

.

Đặt

;
,

;
.

9


TH1:

;

Suy ra::

Do đó: có

.
giá trị

TH2:

Dễ thấy

.

.

. Suy ra

Vậy

và tổng các phần tử của tập S bằng

Câu 31. Cho hàm số
số?

.

. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm

A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 32.


B.

.

C.

.

Tập nghiệm của bất phương trình
A.

D.

là:

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: C

D.

.


Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Lời giải

.

B.

.

. C.

là:

. D.

.

ĐK:
Ta có
Kết luận:
Câu 33.
Cho hàm số

. Vì

. Ta chọn đáp án D

có bảng biến thiên như sau
10



Đồ thị hàm số
A. 1
Đáp án đúng: B
Câu 34.

có tổng số bao nhiêu tiệm cận?
B. 2

Cho tích phân
A. .
Đáp án đúng: D

B.

Câu 35. Tìm tập xác định
A.
C.
Đáp án đúng: C

.

C. 0

. Tính giá trị biểu thức
D. .

C. .


của hàm số

.

.

B.
.

.

D.

Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định của hàm số là:
Vậy tập xác định cần tìm là:

D. 3

.
.

.
----HẾT---

11



×