ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 026.
Câu 1. Hỏi hàm số
đạt cực đại tại điểm?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Câu 2. Thể tích khối lập phương
A.
Đáp án đúng: D
Câu 3.
Cho hàm số
D.
.
có cạnh bằng 4 là
B. 125.
C.
D. 64.
là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số
giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Xét
C.
.
trên đoạn
bằng
C.
. Với
.
.
D.
.
với
với
Xét
BBT:
1
.
Câu 4. Với
là số nguyên dương và
A.
là số tự nhiên,
, công thức nào dưới đây đúng?
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 5. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48 cm2, hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng:
A. 24 cm
B. 4 √ 3 cm
C. 16 √ 3cm
D. 8 √ 3cm
Đáp án đúng: C
Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình
A.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 7. Cho
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 8.
. Cho
và
A. 5.
Đáp án đúng: D
.
. Khi đó giá trị của
được tính theo
B.
C.
.
, khi đó
B.
là
.
.
D.
.
bằng
.
C.
.
Câu 9. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
các giá trị của
D.
để phương trình đó có nghiệm
(
thỏa mãn
là tham số thực). Tính tổng
?
2
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
thực). Tính tổng các giá trị của
A.
.
Lời giải
B.
(
để phương trình đó có nghiệm
. C.
.
D.
thỏa mãn
?
.
Xét phương trình
có
+ Nếu
là tham số
.
thì phương trình có nghiệm
thỏa
suy ra
hoặc
.
Với
Với
ta có
.
ta có
+ Nếu
.
, khi đó phương trình có hai nghiệm phức
Suy ra
.
.
Kết hợp với điều kiện
Vậy tổng các giá trị của
Câu 10.
thỏa mãn
suy ra
.
là
.
Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
D.
.
Giải thích chi tiết: [2H1.3.1-1] Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
FB tác giả: Thuy Tran
Đếm số mặt trên hình thì hình trên có 11 mặt.
Câu 11. Cho hàm số
số?
. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm
3
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 12. Cho phương trình
giá trị nguyên của
để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
Câu 13. Tìm phần ảo của số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
B.
. C.
. D.
D.
, với
.
là tham số thực. Tìm số các
C. .
D. .
C. .
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Tìm phần ảo của số phức
A.
.
Lời giải
.
.
.
.
Phần ảo của số phức
là
.
Câu 14.
Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 15.
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng
B.
D.
, bán kính đáy bằng
. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
4
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 16. Tìm tập xác định
A.
của hàm số
.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
Giải thích chi tiết: Điều kiện
Tập các định
.
.
.
Câu 17. Cho
đoạn
.
là một hàm số liên tục trên đoạn
. Giả sử
trên
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Cho
trên đoạn
B.
.
D.
.
là một hàm số liên tục trên đoạn
. Giả sử
là một nguyên hàm của
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
C.
Lời giải
.
. D.
Công thức
.
.
Câu 18. Tập xác định
A.
là một nguyên hàm của
của hàm số
.
?
B.
.
5
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Hàm số đã cho xác định
.
Vậy tập xác định cần tìm của hàm số đã cho là
.
Câu 19. Cho mặt cầu
. Tâm của mặt cầu (S) là?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 20. Tìm
D.
để biểu thức
có nghĩa:
A. Khơng tồn tại
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Tìm
để biểu thức
A.
B. Khơng tồn tại
Hướng dẫn giải:
Biểu thức
C.
có nghĩa:
D.
có nghĩa
Câu 21. Cho khối lăng trụ tam giác đều
A’BB’C’ là bao nhiêu
A.
Đáp án đúng: A
có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối tứ diện
B.
C.
D.
Câu 22. Một người gửi 6 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép kỳ hạn 1 năm với lãi suất
/năm. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu năm, người gửi sẽ có ít nhất 12 triệu đồng từ số tiền gửi ban đầu (giả sử lãi
suất không thay đổi).
A.
năm.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 23. Trong khơng gian
Giải thích chi tiết:
C.
năm.
D.
năm.
, giao điểm của mặt phẳng
là điểm
A.
.
Đáp án đúng: A
năm.
. Giá trị tổng
B. .
C. .
và đường thẳng
bằng
D.
.
.
6
.
.
Câu 24.
Cho hàm số
liên tục trên
Đồ thị của hàm số
như hình bên. Đặt
Mệnh đề dưới đây đúng.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 25. : Tìm tập xác định D của hàm số
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: : Tìm tập xác định D của hàm số
A.
.
B.
.
Câu 26. Tính tích phân
D.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
A.
.
Đáp án đúng: B
.
.
.
A.
Câu 27. Cho số phức
C.
.
D.
thoả mãn
B.
.
. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của
.
C.
.
có tọa độ là
D.
.
7
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
.
B.
.
thoả mãn
C.
. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của
. D.
có tọa độ là
.
Ta có
Vậy điểm biểu diễn số phức liên hợp của
Câu 28. Cho hàm số
là
.
xác định, liên tục và có đạo hàm trên khoảng
A. Nếu
đồng biến trên
B. Nếu
nghịch biến trên
C. Nếu
đạt cực trị tại điểm
song hoặc trùng với trục hồnh.
thì hàm số khơng có cực trị trên
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
.
thì hàm số khơng có cực trị trên
.
thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
song
D. Nếu
đạt cực đại tại
thì
đồng biến trên
và nghịch biến trên
.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−10;10] để đường thẳng : y = x +1 cắt đồ thị
hàm số tại hai điểm phân biệt?
A. 11
B. 21
C. 9
D. 12
Đáp án đúng: A
Câu 30.
Cho đồ thị hàm số y=f (x ) như hình dưới. Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) được tính theo
công
thức
nào
sau
đây
?
4
A.
C.
∫ ❑f ( x) dx
B.
−3
0
0
−3
4
∫ ❑f ( x) dx +∫ ❑ f ( x )dx
D.
−3
4
0
1
0
4
−3
1
∫ ❑f (x) dx +∫ ❑ f ( x )dx
∫ ❑f ( x) dx +∫ ❑ f ( x )dx
Đáp án đúng: C
8
Câu 31. Cho phương trình
nguyên dương của m để phương trình (*) có nghiệm thực?
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Câu 32. Hàm số
(m là tham số). Có bao nhiêu giá trị
.
C.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 33.
.
.
là
.
B.
.
D.
Câu 34. Cho hàm số
đến tiếp tuyến tại
A.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
Tập xác định của hàm số
C.
Đáp án đúng: A
D.
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
A.
.
có đồ thị
,
. Gọi
bằng 2. Khi đó
B. 0.
Câu 35. Cho hàm số
liên tục trên
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
.
.
,
là 2 điểm thuộc
bằng
C. 2.
và
sao cho khoảng cách từ
D. 1.
. Giá trị của
C.
.
bằng
D.
.
----HẾT---
9