ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 026.
Câu 1. Jolin asked me…………….. that film the night before.
A. if I had seen
B. that I saw
C. had I seen
D. if had I seen
Đáp án đúng: B
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
trục
, gọi
là trực tâm của tam giác
cố định. Bán kính của đường trịn đó bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
, cho hai điểm
và
. Khi
di động trên trục
.
C.
thì
. Với
là điểm nằm trên
ln thuộc một đường trịn
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có
nên tam giác
Gọi
là trung điểm của
Do
, suy ra mặt phẳng
, gọi
cân tại
và
.
.
là trực tâm tam giác
cố định vng góc với
, do
,
và
và tam giác
cân tại
. Khi đó
cùng nằm trong mặt phẳng
nên
.
1
Ta có
. Tìm được
Ta chứng minh được
Suy ra
.
(do
).
.
Suy ra
thuộc mặt cầu đường kính
và thuộc mặt phẳng
Vậy
ln thuộc một đường trịn cố định có bán kính
Câu 3.
Cho hàm số
liên tục trên
cố định.
.
và có bảng biến thiên như sau.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức
A. .
C. .
Đáp án đúng: B
.
.
là
.
B. .
.
D. .
.
.
5
Câu 5. Rút gọn biểu thức Q=b 3 : √3 b với b> 0 là
5
A. b 9
C. b 3
Đáp án đúng: C
Câu 6. Thể tích của một khối cầu có bán kính
A.
.
Đáp án đúng: A
4
B. b 2
B.
D. b
−4
3
là
.
Giải thích chi tiết: Thể tích của một khối cầu có bán kính
C.
.
là
D.
.
.
2
Câu 7. Tính
ta được kết quả là.
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Câu 8. Cho
A. 2.
Đáp án đúng: D
Câu 9.
.
D.
.
với a,b là các số nguyên. Giá trị của a + b bằng
B. 5.
C. 4.
Trong khơng gian
, cho mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
. Tính
B.
.
Giải thích chi tiết: Trên giao tuyến
sau:
Lấy
C.
.
.
D.
của hai mặt phẳng
như
.
, ta có hệ phương trình:
nên
.
ta lấy lần lượt 2 điểm
, ta có hệ phương trình:
Lấy
D. 3.
đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng
và
Vì
B.
.
. Do đó ta có:
.
Vậy
Câu 10. Cho hàm số
Tính
A.
.
Đáp án đúng: B
có đạo hàm trên đoạn
.
.
B.
C.
Câu 11. Cho
A. .
Đáp án đúng: D
và
, với
B.
.
.
. Giá trị của
C. .
D.
.
là:
D. .
3
Giải thích chi tiết: Cho
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
, với
. Giá trị của
là:
.
Đặt
.
Khi đó
.
.
Vậy
.
Câu 12. Cho hàm số
có đồ thị lần lượt là
cắt
lần lượt tại
lần lượt là
A. 9
Đáp án đúng: C
Câu 13.
và
. Biết phương trình tiếp tuyến của
, và phương trình tiếp tuyến của
B. 6
C. 7.
Số giá trị nguyên của
A. 19.
Đáp án đúng: A
B. 21.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 15.
D.
liên tục trên
và
và của
có dạng
D. 8.
tại
Tìm
là
D. 18.
có hệ số góc nhỏ nhất là đường thẳng
.
Cho hàm số
tại
tại
thỏa mãn bất phương trình
C. 20.
Câu 14. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
. Đường thẳng
. Gọi
.
.
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có: hàm số
, nên:
. Chọn đáp án
B.
Câu 16. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 17. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
+
.
C.
?
.
D.
0
2
0
0
.
+
3
1
Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = ?
A. 1
B. 0
Đáp án đúng: B
C. 3
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm sớ
A.
D. 2
là:
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 19.
Khẳng định nào say đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
.
.
5
Câu 20. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba cạnh xuất phát từ một đỉnh lần lượt có độ dài a, b, c là :
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Cách giải:
Câu 21. Cho hàm số
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
để
D.
.
.
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Quochieu Nguyen
Xét hàm số
trên
.
;
.
.
Vậy
. Để
ta xét hai trường hợp sau:
Trường hợp 1.
Trường hợp 2.
.
.
Vậy
khi
. Do đó có 15 số nguyên
thỏa mãn.
Cách 2.
.
Câu 22. Họ tất cả các nguyên hàm của
A.
.
là
6
B.
.
ỵ Dng 03: PP i bin s t = u(x) hàm xác định(ngắn gọn là vi phân)
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
.
.
Câu 23. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 24.
là
B.
.
Cho hình lập phương
.
.
bằng
B.
. Thể tích của
.
D.
Gọi
là giao điểm của đồ thị hàm số
hàm số trên tại điểm
là
C.
Đáp án đúng: C
D.
là
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 25.
A.
.
có diện tích mặt chéo
khối lập phương
A.
C.
.
với trục hồnh. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
.
B.
.
.
D.
.
Câu 26. Cho
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
. Tính
B.
.
.
C.
.
D.
.
.
7
.
.
Đặt
Suy ra
.
Do đó
.
Câu 27. Cho hình chóp
là trọng tâm các tam giác
có
,
thì thể tích khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: A
Gọi
,
,
.
cắt
tại
,
,
. Khi thể tích khối
,
lần lươt
lớn nhất
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Theo giả thiết ta có:
vng tại
.
8
Lại có:
Dựng
tại
Đặt
Ta có
Tam giác
vng tại
có đường cao
Suy ra
Dấu “ ” xảy ra
Khi
hay
ta có:
Vậy khi thể tích khối chóp
Câu 28. Tìm giá trị của
A.
lớn nhất thì
để hàm số có nghĩa:
.
:
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 29. Tích các nghiệm của phương trình sau
A. 1.
B. 2.
Đáp án đúng: B
.
.
bằng
C. 3.
D. 6.
Câu 30. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số
A.
.
B.
C.
.
D.
trên
.
.
.
9
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có :
.
Câu 31. Đạo hàm của hàm số
A.
là
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 32. Trong các bất phương trình sau đây, đâu là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 33.
B.
.
Cho hàm số đa thức
Xét hàm số
.
D.
.
có đồ thị như hình dưới đây
. Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số
nghịch biến trong khoảng
.
B. Hàm số
đồng biến trong khoảng
.
C. Hàm số
nghịch biến trong khoảng
D. Hàm số
Đáp án đúng: D
đồng biến trong khoảng
Giải thích chi tiết: Ta có
Do hàm số
là hàm đa thức có hai cực trị là
với
.
và
.
.
nên
với
10
.
+)Với
thì
+)Với
thì
và
và
Vậy hàm số
Câu 34.
đồng biến trong khoảng
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ:
.
.
và
.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Câu 35.
Cho khối chóp S.ABC có SA
chóp S.ABC là
A.
(ABC) có SA=2a. Tam giác ABC có AB=3a, AC=5a, BC=4a. Thể tích của khối
B.
C.
D.
11
Đáp án đúng: D
----HẾT---
12