ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 004.
Câu 1. Khối đa diện đều loại
A. Khối tứ diện đều.
C. Khối mười hai mặt đều.
Đáp án đúng: C
có tên gọi nào dưới đây?
B. Khối hai mươi mặt đều.
D. Khối lập phương.
Giải thích chi tiết: Khối đa diện đều loại
có tên gọi nào dưới đây?
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối lập phương.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Lời giải
Câu 2.
Cho hàm số
xác định và liên tục trên
thực của phương trình
. Đồ thị hàm số
là số nghiệm
. Khẳng định nào sau đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )=cos x+ 6 x là
A. sin x +6 x2 +C .
B. −sin x +3 x2 +C .
C. sin x +3 x 2 +C .
D. −sin x +C .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có ∫ f ( x ) d x=∫ ( cos x +6 x ) d x=sin x +3 x 2+C .
Câu 4.
Tìm tập nghiệm
như hình vẽ. Gọi
D.
.
của phương trình
A.
Đáp án đúng: D
Câu 5. Với giá trị nào của
A.
.
B.
thì phương trình
B.
.
C.
D.
có ba nghiệm phân biệt?
C.
.
D.
.
1
Đáp án đúng: A
Câu 6.
Cho hàm số
nhận giá trị dương và có đạo hàm
liên tục trên
trị nhỏ nhất của biểu thức
thỏa mãn
Giá
bằng
A.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được
B.
D.
Câu 7. Cho các số thực a, b, m, n (a, b > 0). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 8.
D.
Cho một khối chóp có diện tích đáy
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 9.
B.
, chiều cao
.
Cho hàm số
. Hàm số
nghịch biến trên khoảng?
A.
C.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 10. Cho hàm số
cực tiểu?
có đạo hàm là
A.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bao nhiêu cực tiểu?
C.
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
.
D.
.
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
.
A.
B.
Lời giải
.
.
. Hỏi hàm số
C.
có đạo hàm là
.
có bao nhiêu
D.
. Hỏi hàm số
D.
2
Ta có
Lập bảng biến thiên ta suy ra hàm số có một cực tiểu.
Câu 11.
Cho hàm số
có đạo hàm cấp hai trên
và có đồ thị
. Số nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
là
C.
.
Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
.
là đường cong trong hình vẽ. Đặt
D.
.
là
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 13. Hình hộp đứng đáy là hình thoi (khơng là hình vng) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C. .
D. .
Giải thích chi tiết:
3
Có 3 mặt phẳng đối xứng: 2 mặt phẳng qua hai đường chéo và 1 mặt phẳng qua trung điểm các cạnh bên.
Câu 14.
Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 15. Tập nghiệm S của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 16. Cho hàm số
là
.
C.
.
. Với giá trị nào của tham số
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
.
Lời giả
Fb: HuyenVu
B.
Tập xác định:
.
. C.
C.
thì
.
D.
. Với giá trị nào của tham số
. D.
.
?
thì
.
?
.
Ta có:
.
Khi đó
.
Câu 17. Tập xác định của hàm số
A.
là:
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
A.
D.
có nghiệm.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 19.
D.
Hàm số
có đạo hàm
bao nhiêu điểm cực trị?
A.
.
Đáp án đúng: D
B. 4.
.
.
,
C.
. Hỏi hàm số
.
D.
có
.
4
Câu 20. Cho
. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải
chi
tiết:
thích
C.
.
D.
.
Câu 21. Các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 22. Trong không gian
đến mặt phẳng
, cho mặt phẳng
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
đến mặt phẳng
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
D.
, cho mặt phẳng
.
. Khoảng cách từ điểm
bằng
.
Ta có
Câu 23.
.
Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 24. Cho tam giác ABC có cạnh
ABC.
A.
.
Đáp án đúng: A
. Khoảng cách từ điểm
B.
, góc
.
. Tính bán kính đường trịn ngoại tiếp của tam giác
C.
.
D.
.
5
Câu 25. Tìm số thực
tích lớn nhất.
để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm
A. 2.
Đáp án đúng: B
B. 1.
Giải thích chi tiết: Tìm số thực
có diện tích lớn nhất.
C.
và
.
D.
có diện
.
để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm
và
A.
. B. 1. C. 2. D.
.
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:
Nếu
thì diện tích hình phẳng
+ Nếu
thì
+ Nếu
thì
.
.
Do đó, với
Dấu
.
thì
.
xảy ra khi và chỉ khi
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai hàm đã cho có diện tích lớn nhất khi
Câu 26. Biết
;
A.
. Mệnh đề nào sau đây sai?
.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Biết
A.
;
. B.
.
B.
.
D.
;
;
.
.
. Mệnh đề nào sau đây sai?
.
6
C.
Lời giải
. D.
.
Ta có
Câu 27. Cho hàm số
liên tục trên
cả nguyên hàm của hàm số
A.
. Biết
, họ tất
là
.
C.
Đáp án đúng: B
là một nguyên hàm của hàm số
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
D.
liên tục trên
tất cả nguyên hàm của hàm số
. Biết
.
là một nguyên hàm của hàm số
, họ
là
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Ta có
Đặt
-------------
HẾT ------------Câu 28.
Trong các phương trình cho dưới đây, phương trình nào có tập nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 29.
Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
7
A.
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: B
Câu 30. Cho hình hộp MNPQ. M’N’P’Q’ có thể tích bằng V; biết O; O’ lần lượt là tâm của các hình bình hành
MNPQ; M’N’P’Q’. Khối lăng trụ OMN. O’M’N’ có thể tích bằng:
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 31. Tìm tập xác định hàm số
A.
D.
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 32. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là hình chữ nhật
thuộc hai đáy của trụ. Biết
A. 576
Đáp án đúng: C
Câu 33.
Cho hàm số
,
có
. Thể tích của khối trụ là:
B. 112
C. 144
D.
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có : Điểm cực đại của đồ thị hàm số
Câu 34.
Cho hàm số
xác định trên
tại điểm
thuộc khoảng nào sau đây ?
. Giá trị
, có đồ thị
.
D. .
là
.
như hình vẽ. Hàm số
đạt cực tiểu
8
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 35. Cho hàm số
có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn
và
A.
. Đặt
.
, hãy chọn khẳng định đúng?
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
đồng thời thỏa mãn các điều kiện
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Lại có:
.
Mà
Vậy
nên
.
.
----HẾT---
9