ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 033.
Câu 1. Cho hình nón có bán kính đáy là
A.
Đáp án đúng: D
, chiều cao là
B.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình nón có bán kính đáy là
A.
B.
Lời giải
FB tác giả: Huong Giang
C.
D.
, chiều cao là
. Diện tích tồn phần hình nón bằng:
D.
Ta có:
.
Vậy:
.
Câu 2. Cho
và
A.
. Khẳng định nào sau đây sai?
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 3.
. Diện tích tồn phần hình nón bằng:
B.
.
.
D.
Kết quả của nguyên hàm
.
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: (NB)
Kết quả của nguyên hàm
A.
B.
C.
Lời giải
D.
là:
Đặt
Suy ra:
Câu 4.
1
Hàm số
có tập xác định là
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Hàm số
A.
Lời giải
.
. B.
có tập xác định là
. C.
Hàm số
.
. D.
.
xác định khi và chỉ khi
Suy ra tập xác định của hàm số đã cho là
Câu 5.
. Cho hàm số
liên tục trên
.
.
và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
Câu 6. Giá trị của biểu thức
A.
Đáp án đúng: A
D.
.
bằng
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
Lời giải
C.
D.
Ta có
.
Câu 7. Hàm số
A.
C.
.
.
nghịch biến trên
B.
;
.
D.
2
Đáp án đúng: C
Câu 8.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 9.
Số phức z thỏa mãn điều nào thì có biểu diễn là phần tơ mầu như trên hình
A. Số phức z có phần thực lớn hơn hoặc bằng 1 và nhỏ hơn hoặc bằng 2.
B. Số phức z có phần ảo lớn hơn hoặc bằng 1 và nhỏ hơn hoặc bằng 2.
C. Số phức z có phần thực lớn hơn hoặc bằng 1 và nhỏ 2.
D. Số phức z có phần thực lớn hơn 1 và nhỏ hơn 2.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Số phức z thỏa mãn điều nào thì có biểu diễn là phần tơ mầu như trên hình
A. Số phức z có phần thực lớn hơn hoặc bằng 1 và nhỏ hơn hoặc bằng 2.
B. Số phức z có phần thực lớn hơn 1 và nhỏ hơn 2.
C. Số phức z có phần thực lớn hơn hoặc bằng 1 và nhỏ 2.
D. Số phức z có phần ảo lớn hơn hoặc bằng 1 và nhỏ hơn hoặc bằng 2.
Hướng dẫn giải
3
Ta thấy miền mặt phẳng được tơ mầu trên hình là miền mặt phẳng chứa tất cả các điểm
.Vậy đáp án là C
Học sinh hay nhầm và không để ý là
Câu 10. Cho mặt cầu
nội tiếp hình lập phương
khối lập phương
A.
. Tỷ số thể tích của khối cầu
và
bằng
.
B.
.
C.
.
D. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Gọi a là cạnh của hình lập phương
Vì mặt cầu
nội tiếp hình lập phương
. Do đó mặt cầu
là
Thể tích khối lập phương
có đường kính bằng
.
là
.
.
của phương trình
A.
?
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 12. Cho hàm số
nên mặt cầu
có bán kính
Thể tích khối cầu
Ta có
Câu 11.
Tìm tập nghiệm
.
D.
có đạo hàm là
. Khoảng nghịch biến của hàm số là
4
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Bảng biến thiên:
.
D.
.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 13. Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
vng góc với trục
tại điểm có hồnh độ
và
, có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng
là một hình chữ nhật có hai kích thước bằng
và
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
mặt phẳng vng góc với trục
bằng
và
A.
. B.
Lời giải
tại điểm có hồnh độ
và
.
, có thiết diện bị cắt bởi
là một hình chữ nhật có hai kích thước
bằng
. C.
. D.
.
Ta có:
Đặt
Đổi cận:
.
Khi đó:
.
Câu 14. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 15.
B.
.
C.
có tung độ là
.
D.
.
5
Cho hình chóp tứ giác
có đáy
là hình vng. Mặt bên
là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Biết khoảng cách từ điểm
bằng
A.
. Tính thể tích
của khối chóp
.
C.
.
Đáp án đúng: D
đến mặt phẳng
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm của cạnh
Ta có
Do đó
. Do
đều nên
.
.
là chiều cao của khối chóp
.
.
Kẻ
,
.
6
Đặt
.
Trong tam giác vng
, ta có:
Vậy thể tích của khối chóp
là:
.
Câu 16. Cho khối trụ có độ đài dường sinh bằng
hình trụ đó.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
, thể tích khối trụ bằng
.
C.
Câu 17. Đạo hàm của hàm số
D.
Câu 18. Cho hàm số
. Chọn mệnh đề ĐÚNG.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: B
.
B.
Giải thích chi tiết: Điểm
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
.
C.
.
D.
.
là điểm biểu diễn của số phức
. C.
.
có điểm biểu diễn là
Vậy chọn đáp án A.
D.
.
. Ta suy ra
Câu 20. Cho hình bình hành
Câu 21. Cho hai số thực
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
là điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
A.
Đáp án đúng: C
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
A.
. B.
Hướng dẫn giải
D.
là
A.
Câu 19. Điểm
.
. Tính diện tích xung quanh của
. Tổng
B.
thỏa mãn
bằng
C.
D.
khi đó giá trị của
bằng:
7
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hai số thực
.
D. .
thỏa mãn
khi đó giá trị của
bằng:
A. . B. . C.
Hướng dẫn giải
. D.
.
Vậy chọn đáp án D.
Câu 22. Cho hàm số
liên tục trên
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
và có
. Tính
C.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Có
Tính
.Đặt
Đổi cận:
.
Tính
. Đặt
Đổi cận:
.
Vậy
.
.
.
8
Câu 23. Cho phương trình
nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
B.
Câu 24. Tìm nguyên hàm
với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị
C. Vô số.
của hàm số
A.
D.
, biết
.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 25. Giả sử M là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z . Tập hợp các điểm M thỏa mãn điều kiện
| z − 2+ 3i |=4 là
A. đường tròn ( C ):( x +2 )2 +( y −3 ) 2=4 .
B. đường tròn ( C ):( x − 2 )2 +( y +3 ) 2=16 .
C. đường tròn ( C ) :( x +2 )2 +( y −3 ) 2=16 .
D. đường tròn ( C ) :( x − 2 )2 +( y +3 ) 2=4 .
Đáp án đúng: B
Câu 26. Trong mặt phẳng phức
parabol
. Đỉnh của
, tập hợp điểm biểu diễn số phức
thoả mãn
là
có tọa độ là ?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng phức
là parabol
. Đỉnh của
C.
.
D.
.
, tập hợp điểm biểu diễn số phức
thoả mãn
có tọa độ là ?
9
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
Gọi
.
C.
.
D.
.
là điểm biểu diễn số phức
Ta có :
.
Vậy đỉnh parabol là
nên đáp án A
Lưu ý công thức xác đinh tọa độ đỉnh của parabol
Câu 27. Tìm m để học sinh
đồng biến trên
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 28.
Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 29. Trên đoạn
D.
có bao nhiêu phần tử?
C.
, hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
B.
.
C.
Câu 30. Cho hình lăng trụ tứ giác đều
bằng
. Tính thể tích của khối lăng trụ
A.
.
Đáp án đúng: D
D.
B.
.
D.
, có cạnh đáy bằng
theo .
.
C.
.
.
. Góc giữa
và đáy
D.
.
Giải thích chi tiết: [2H1-3.3-2] Cho hình lăng trụ tứ giác đều
, có cạnh đáy bằng
giữa
theo
A.
.
Lời giải
và đáy
B.
bằng
.
C.
. Tính thể tích của khối lăng trụ
.
D.
. Góc
.
.
10
Lăng trụ tứ giác đều
Góc giữa
là lăng trụ đứng và có đáy là hình vng.
và đáy
là
Ta có
Vậy
.
Câu 31. Trong khơng gian
, cho 3 điểm
,
, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
. Điểm
bằng
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
là điểm thỏa mãn
. Khi đó
trên mặt phẳng
là trung điểm của đoạn
.
.
Do
mặt phẳng
không đổi nên
. Khi đó
nhỏ nhất khi
và
là hình chiếu vng góc của
lên
.
Ta có
,
,
,
.
−4
2
Câu 32. Tập xác định của hàm số y=( x −x−6 ) là:
A. D=R ¿ {−2 ;3¿}.
C. D=R .
Đáp án đúng: A
Câu 33. Cho
nhỏ nhất hay
Khi đó biểu thức
B. D=R ¿ {0¿}.
D. D= (−∞; 2 ) ∪ ( 3; +∞ ).
có giá trị là:
11
A.
Đáp án đúng: A
Câu 34.
Cho
B.
;
C.
là hai số thực dương thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 35.
B.
A.
. Giá trị của
.
Tập xác định của hàm số
C.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
. B.
Hàm số xác định
Vậy
bằng
D.
là
.
A.
Lời giải
D.
.
là
. C.
. D.
.
.
.
----HẾT---
12