ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN LUYỆN KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 074.
Câu 1.
y f x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
1; 0
1;
; 4
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
y f x
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
D.
0;1 .
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
; 4
1; 0
0;1
1;
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Từ bảng biến thiên của hàm số ta có hàm số đồng biến trên các khoảng
0;1
Do đó hàm số đồng biên trên khoảng .
7
- x 2 - 5 x +7
Câu 2. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 3 .
B. 8 .
2 x +3
ổử
1ữ
ỗ
>ỗ ữ
ữ
ỗ
ố7 ứ
l?
C. 6 .
; 1
và
0;1 .
D. 2 .
Đáp án đúng: C
y x 2 3x 2
Câu 3. Tập xác định của hàm số
2; 1
; 2
A.
B.
e
là:
C.
2; 1
D.
1;
1
Đáp án đúng: C
Câu 4.
Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
kính
thỏa mãn
là đường trịn
. Tính bán
của đường trịn
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 5.
.
D.
. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
.
là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
.
2
F x
f x xe x
nào dưới đây không phải là một nguyên hàm của hàm số
?
2
1 2
1
F x ex 2
F x 2 e x
2
2
A.
.
B.
.
1 2
1 2
F x e x C
F x ex 5
2
2
C.
.
D.
.
Câu 6. Hàm
Đáp án đúng: C
2
x
f x dx xe dx.
1
t x 2
dt 2 xdx xdx dt .
2
Đặt
Giải thích chi tiết: Ta có
1
1
1 2
f x dx et dt et C e x C
2
2
2
Khi đó
.
Câu 7. Cho hàm số
y f x
f x f x sin x.cos x, x
2
có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
.
2
Biết
f 0 0
I
, tính
I xf x dx
0
1
4.
.
I
4.
B.
A.
Đáp án đúng: D
f x f
2
Giải thích chi tiết: Do
2
Ta có
I f
2
0
2
x dx f
2
0
C.
I
4.
D.
I
1
4.
x sin x.cos x f f 0 0 f 0
2
2
xd
2
2
x f x dx
0
.
2
2
2
1
1
1
f x f x sin x.cos x 2 f x dx sin 2 xdx cos 2 x 02
20
4
2
2
0
Do
2
Khi đó
1
f x dx 4
0
2
Vậy
.
2
2
2
0
I xf x dx xd f x x. f x
0
0
1
1
4
4
f x dx 2 f 2
0
.
2
y x 1
Câu 8. Hàm số y f ( x ) có đạo hàm
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
;1 và nghịch biến trên 1; .
A. Hàm số đồng biến trên
;1 và đồng biến trên 1; .
B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên R .
D. Hàm số nghịch biến trên R .
Đáp án đúng: C
z 1 i 1 0, 2 1
Câu 9. Cho z và là các số phức thỏa mãn các điều kiện
. Giá trị nhỏ nhất của
T z 1 3i
biểu thức
bằng
A. 4 2 .
Đáp án đúng: B
B. 3 2 .
C. 5 2 .
D. 2 2 .
1 z
z 1 i 1 0
iz
Giải thích chi tiết: Giả thuyết
1 z
2 1 z 2i 1 z i
2 1
Từ
ta có i z
Đặt
z x yi, x, y
2
ta có
2
x yi 2i 1 x yi i
2
x 1 y 2 y 1 x 2 y x 2
Khi đó
T x yi 1 3i
x 1
2
2
y 3
x 1
2
x 5
2
2
2 x 2 8 x 26 2 x 2 18 3 2
.
Vậy Tmin 3 2 , dấu bằng xảy ra x 2; y 0 , hay z 2 .
Oxy
Câu 10. Trong khơng gian Oxyz , mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến n là
0; 0;1
1;1;0
0;1;0
1; 0;0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
n 0;0;1
Oxy z 0
Giải thích chi tiết: Phương trình mặt phẳng
:
nên có VTPT:
.
f ( x)
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số
ln 2 x
x 2 ln 3 x .
3
A.
1
2 ln 3 x C
3
B.
1
2 ln 3 x C
3
C.
2
2 ln 3 x C
3
2
2 ln 3 x C
3
D.
Đáp án đúng: C
Câu 12. Cho hàm số y 4 3x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
4
;
3.
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số đồng biến trên .
4
4
;
;
.
.
C. Hàm số đồng biến trên 3
D. Hàm số nghịch biến trên 3
Đáp án đúng: D
Câu 13.
Cho hàm số
. Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
.
B. Hàm số đạt cực đại tại
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Tập xác định
.
.
.
;
x 2 .
Bảng biến thên
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại x 2 .
Câu 14. Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
| z 1 i |1 .
A. Hình trịn tâm I(-1;-1), bán kính R = 1 (kể cả những điểm nằm trên đường tròn).
B. Đường tròn tâm I ¿;-1), bán kính R = 1.
C. Đường trịn tâm I(-1;-1), bán kính R = 1.
D. Hình trịn tâm I ¿;-1), bán kính R = 1.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện: | z 1 i |1 .
A. Đường tròn tâm I(-1;-1), bán kính R = 1.
B. Hình trịn tâm I ¿;-1), bán kính R = 1.
C. Hình trịn tâm I(-1;-1), bán kính R = 1 (kể cả những điểm nằm trên đường tròn).
D. Đường tròn tâm I ¿;-1), bán kính R = 1.
Hướng dẫn giải
4
Gọi
M x, y
x, y R .
là điểm biểu diễn của số phức z x yi trên mặt phẳng phức
Theo đề bài ta có | z 1 i |1 | ( x 1) ( y 1)i |1
x 1
2
2
2
2
y 1 1 x 1 y 1 1
( Hình trịn tâm I(-1;-1) bán kính R = 1 và kể cả đường trịn
đó )
Trong câu này hs dễ nhầm trong q trình xác định tọa độ tâm đường tròn và hay quên dấu bằng sảy ra.
5
3 2x
y
2
1 x là:
Câu 15. Tập xác định của hàm số
D 1;1
A.
.
B.
D 1;
C.
Đáp án đúng: A
Câu 16.
D.
Nếu một khối lăng trụ có diện tích đáy là
công thức nào sau đây?
A.
D ;1
.
D \ 1;1
và chiều cao
.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
thì thể tích
B.
.
D.
.
của nó được tính theo
y x 3 m 1 x 2 3x 1
Câu 17. Tập tấ cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
đồng biến trên khoảng
;
là.
; 2 4;
2; 4
A.
.
B.
.
; 2 4;
2; 4
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số
D \ 0;3
A.
.
y x 2 3 x
4
.
B.
D ; 0 3;
.
0;3 .
C. D R
D.
Đáp án đúng: A
Câu 19. Các giá trị của tham số m để hàm số y=x 3 −3 x 2+ mx đạt cực tiểu tại x=2 là
A. m=− 2.
B. m=1.
C. m=0.
D. m=2.
Đáp án đúng: C
Câu 20.
Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
5
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1 ; 3).
B. (− ∞ ; 1).
Đáp án đúng: C
C. (0 ; 2).
D. (− 2; 0).
A 1;1; 2 B 3; 1; 6
C 1;10; 15
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,
và
, mặt phẳng
2
2
2
P : 2 x 2 y z 8 0 và mặt cầu S : x 1 y 1 z 25 . Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao
T
4
NA
2 NB NC
C
C
. Trên đường tròn lấy điểm N , đặt
tuyến là đường tròn
. Gọi M , m lần lượt là
2
2
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của T . Khi đó giá trị của biểu thức M m là
A. 84.
Đáp án đúng: A
B. 82.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
d I, P
S
2.1 2. 1 0 8
2
22 2 1
2
có tâm
C. 80.
I 1; 1;0
D. 86.
, bán kính R 5 .
4
.
G a; b; c
2GB GC 0 1 .
Gọi
là điểm thỏa mãn 4GA
GA 1 a;1 b; 2 c 4GA 4 4a; 4 4b; 8 4c GB 3 a; 1 b;6 c
Ta có
;
2GB 6 2a; 2 2b;12 2c
GC 1 a;10 b; 15 c
và
.
4 4a 6 2a 1 a 0
1 4 4b 2 2b 10 b 0
8 4c 12 2c 15 c 0
T 4 NA 2 NB NC 4 NG GA
Do đó
a 3
b 4
c 5
G 3; 4; 5
.
2 NG GB NG GC NG NG
.
P . Khi đó H là tâm đường trịn
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vng góc của I và G trên mặt phẳng
C
C
và đường tròn
2
r R 2 d I , P 3
GK d G , P 5
có bán kính
và
.
2
2
2
Tam giác GKN vuông tại K nên GN GK KN 25 KN .
Suy ra T đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất khi KN lớn nhất, nhỏ nhất.
P ta có KN max r HK và KN min KH r .
Trong mặt phẳng
P
n 2; 2; 1
Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến
6
Phương trình đường thẳng IH là
H IH H 1 2t; 1 2t ; t .
x 1 2t
y 1 2t
z t
.
4 H 5;5; 4
H P 2 1 2t 2 1 2t t 8 0 t 3
3 3 3.
x 3 2t
y 4 2t
z 5 t
Phương trình đường thẳng GK là
K GK K 3 2t ; 4 2t ; 5 t
.
.
5 K 19 ; 2 ; 10
2
3
2
t
2
4
2
t
5
t
8
0
t
K P
3 3 3 .
3
Ta có HK 7 .
Suy ra
KN max 7 3 10 và KN min 7 3 4 .
2
2
2
2
Vậy M 10 25 5 5 và m 4 25 41 M m 84 .
x−2
Câu 22. Cho hàm số y=
. Mệnh đề nào đúng?
x+1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − 1;+ ∞ )
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ∞ ; − 1 )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ∞ ; − 1 )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ∞ ; +∞ )
Đáp án đúng: B
Câu 23. Cho hình chóp tam giác S . ABC có SA, SB, SC đơi một vng góc và SA SB SC a. Gọi M là
trung điểm của AB. Tính góc giữa hai đường thẳng BC và SM
A. 45 .
Đáp án đúng: C
B. 90 .
C. 60 .
D. 30 .
Giải thích chi tiết:
Vì SA, SB, SC đơi một vng góc và SA SB SC a nên AB BC CA
Gọi N là trung điểm cạnh SA thì tam giác SMN đều và MN //BC
7
, BC SM
, MN SMN
SM
60 .
Do đó
Câu 24.
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây ?
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
Câu 25. Tìm họ nguyên hàm ∫
.
.
1
dx
si n2 3 x
1
cot 3 x+ C .
3
−1
cot 3 x+C .
C.
3
Đáp án đúng: C
1
tan 3 x +C .
3
−1
tan3 x +C .
D.
3
A.
B.
2
x2 1
f x
x 0
F x
x
Câu 26. Nguyên hàm
của hàm số
là
3
x
x
3
F x 2 C
x3 1
x
F x 2x C
3 x
2
A.
.
B.
.
3
x3
x
F x 3 2 C
x
2
D.
.
x3 1
F x 2x C
3 x
C.
.
Đáp án đúng: C
2
2
x2 1
1
1
2
2
2
f
x
d
x
x dx x x dx x 2 x 2 dx x 2 x dx
.
Giải thích chi tiết:
x3
x3 1
1
2x x C 2x C
3
3 x
.
Câu 27. Cho hàm số
A. 2 ln 3 .
Đáp án đúng: B
f x log 3 2 x 1
2
B. ln 3 .
. Giá trị của
f 0
bằng
C. 0 .
D. 2 .
8
Câu 28.
H
H
H
H
Lắp ghép hai khối đa diện 1 , 2 để tạo thành khối đa diện . Trong đó 1 là khối chóp tứ giác đều
H
H
có tất cả các cạnh bằng a , 2 là khối tứ diện đều cạnh a sao cho một mặt của 1 trùng với một mặt của
H 2 như hình vẽ. Hỏi khối da diện H có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 9 .
Đáp án đúng: D
B. 8 .
C. 7 .
D. 5 .
H
Giải thích chi tiết: Khối đa diện có đúng 5 mặt.
Câu 29.
Cho hàm số
y f x
y f x
y f x
có đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm số
là đường cong ở hình bên. Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
1;
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
0; 2 .
Giải thích chi tiết: [TH] Cho hàm số
đường cong ở hình bên. Hàm số
A.
y f x
C.
y f x
2;0 .
D.
2; .
y f x
có đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm số
là
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
0; 2 . B. 2; . C. 2;0 . D. 1; .
9
Câu 30.
2
. Cho Parabol ( P ) : y = x . Hai điểm A , B di dộng trên ( P ) sao cho AB = 2 . Khi diện tích phần mặt phẳng giới
hạn bởi ( P ) và cát tuyến AB đạt giá trị lớn nhất thì hai điểm A, B có tọa độ xác định A ( xA ; yA ) và B( xB ; yB ) .
2 2
2 2
Giá trị của biểu thức T = xA xB + yA yB bằng
A. 2.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B. 4.
Dựa vào đồ thị hàm số
Dựa vào đồ thị
C. 3.
D. 1.
ta suy ra bảng biến thiên như hình bên. Khi đó:
ta có
Suy ra ff( 4) > ( - 4) . Vậy
Câu 31. Một nguyên hàm của hàm số: f ( x ) cos 5 x.cos x là:
10
A. F ( x) sin 6 x
11
1
F ( x) sin 6 x sin 4 x
2 6
4
C.
F ( x)
B.
1 sin 6 x sin 4 x
2 6
4
D. F ( x) cos 6 x
Đáp án đúng: C
e 1
Câu 32. Tập xác định của hàm số y ( x 4) là
D ;
D 5;
A.
.
B.
.
D ; 4
D 4;
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
D 4;
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
.
Câu 33. Đặt a log 5 3. Tính theo a giá trị biểu thức log 91125.
A.
log 91125 1
3
a
log 91125 2
3
a
C.
Đáp án đúng: B
B.
D.
log 91125 1
3
2a
log 91125 2
2
3a
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 34. Cho hình trụ có đường kính đáy gấp hai lần đường sinh, diện tích thiết diện qua trục bằng 200 . Diện
tích tồn phần của hình trụ bằng
A. 200 .
B. 800 .
C. 400 .
D. 600 .
Đáp án đúng: C
mx 9
y
x m ln nghịch biến trên các khoảng
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
của tập xác định.
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 5 .
Đáp án đúng: D
----HẾT---
11