Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thpt (414)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.38 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Phương trình log x 4 log2
A. 3.

B. 2.
Z

!
5 − 12x
= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
12x − 8
C. Vơ nghiệm.
D. 1.

1

Câu 2. Cho

xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b

0

A. 1.



B.

1
.
2

C.

1
.
4

D. 0.

Câu 3. [1] Hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +∞)?
B. y = log √2 x.
A. y = log 14 x.

D. y = log π4 x.
C. y = loga x trong đó a = 3 − 2.
x+2
bằng?
x
A. 2.
B. 3.
n−1
Câu 5. Tính lim 2
n +2
A. 2.

B. 0.
Câu 4. Tính lim
x→2

C. 0.

D. 1.

C. 3.

D. 1.

Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2x + 3)2 − 7
A. −7.
B. −5.
C. −3.

D. Không tồn tại.

Câu 7. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật khơng có nắp có thể tích 3200 cm3 , tỷ số giữa chiều cao và chiều rộng
bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp
A. 120 cm2 .
B. 160 cm2 .
C. 160 cm2 .
D. 1200 cm2 .
2

Câu 8. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x trên đoạn [1; 2] là
1
1

1
C. 2 .
B. √ .
A. 3 .
2e
e
2 e

D.

2
.
e3

Câu 9. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
α

B. aα bα = (ab)α .
C. aαβ = (aα )β .
D. aα+β = aα .aβ .
A. β = a β .
a
[ = 60◦ , S A ⊥ (ABCD).
Câu 10. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD
Biết rằng√ khoảng cách từ A đến cạnh

√ S C là a. Thể tích khối chóp S .ABCD là
3
3


a 2
a 3
a3 2
3
A.
.
B.
.
C. a 3.
D.
.
12
6
4
2x + 1
Câu 11. Tính giới hạn lim
x→+∞ x + 1
1
A. −1.
B. 2.
C. 1.
D. .
2
Câu 12.! Dãy số nào sau đây có giới
!n hạn là 0?
n
4
1
A.
.

B.
.
e
3

!n
5
C. − .
3

!n
5
D.
.
3

C. +∞.

D. 1.

Câu 13. Giá trị của lim(2x2 − 3x + 1) là
x→1

A. 0.

B. 2.

Trang 1/10 Mã đề 1



Câu 14.

[12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log23
√ i
h
3

có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3
A. m ∈ [0; 2].
B. m ∈ [0; 4].

C. m ∈ [0; 1].

q
x+ log23 x + 1+4m−1 = 0

D. m ∈ [−1; 0].

Pmin của P = x +
√ y.

18 11 − 29
2 11 − 3
A. Pmin =
. B. Pmin =
.
21
3

1 − xy

= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
x + 2y


9 11 + 19
9 11 − 19
C. Pmin =
. D. Pmin =
.
9
9

Câu 16. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 2.
B. 5.

C. 3.

Câu 15. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3

D. 4.

Câu 17. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8 7, c = log2 3. Khi đó log12 35 bằng
3b + 3ac
3b + 3ac
3b + 2ac
A.
.
B.
.

C.
.
c+1
c+2
c+2

D.

3b + 2ac
.
c+3

2
Câu 18. [2]√Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + (m√
+ 1)2 x trên [0; 1] bằng 2
B. m = ±3.
C. m = ± 3.
D. m = ±1.
A. m = ± 2.

Câu 19. [3-1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m ≥ 3.
B. m > 3.
C. m < 3.
D. m ≤ 3.
Câu 20. [1] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% trên một tháng. Biết rằng nếu
khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?

A. 102.423.000.
B. 102.016.000.
C. 102.424.000.
D. 102.016.000.
Câu 21.
√ min |z − 1 − i|.
√ [4-1245d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm
B. 1.
C. 2.
D. 2.
A. 10.
!x
1
Câu 22. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 31−x = 2 +

9
A. − log2 3.
B. log2 3.
C. − log3 2.
D. 1 − log2 3.
x−3 x−2 x−1
x
+
+
+
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
x−2 x−1
x
x+1
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm

phân biệt là
A. (2; +∞).
B. (−∞; 2].
C. (−∞; 2).
D. [2; +∞).
Câu 23. [4-1213d] Cho hai hàm số y =

Câu 24. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối lập phương.
B. Khối bát diện đều.


Câu 25. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+
3
9
A. 0 ≤ m ≤ .
B. 0 ≤ m ≤ .
4
4

1−x2

C. Khối tứ diện đều.


D. Khối 12 mặt đều.

− 3m + 4 = 0 có nghiệm
3
C. 0 < m ≤ .

D. m ≥ 0.
4

− 4.2 x+

1−x2

Câu 26. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x2 và y = x.
9
11
A. .
B. 5.
C. 7.
D.
.
2
2
Câu 27. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x + 2y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
A.
.
B. 12.
C. 18.
D. 27.
2
Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 28. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng

(−∞; +∞).
A. (−∞; −3].
B. [1; +∞).
C. [−1; 3].
D. [−3; 1].
Câu 29. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất
√M + m
√ của hàm số. Khi đó tổng

A. 7 3.
B. 8 2.
C. 8 3.
D. 16.
1
Câu 30. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0
y
0
y
A. xy = −e + 1.
B. xy = −e − 1.
C. xy0 = ey + 1.
D. xy0 = ey − 1.
0 0 0 0
0
Câu 31.√ [2] Cho hình lâp phương
√ bằng

√ ABCD.A B C D cạnh a.√Khoảng cách từ C đến AC
a 6
a 3
a 6
a 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
2
3
2
Câu 32. Cho hai hàm số f (x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x), G(x). Xét các
mệnh đề sau

(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f (x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f (x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. (I) và (III).

B. (I) và (II).

C. (II) và (III).


D. Cả ba mệnh đề.

Câu 33. Cho hàm số y = x3 + 3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
Câu 34. [3] Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vng tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, S C. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
a
2a
8a
5a
B.
.
C.
.
D.
.
A. .
9
9
9
9
Câu 35. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
A. log2 a = loga 2.
B. log2 a = − loga 2.

C. log2 a =
.
D. log2 a =
.
loga 2
log2 a

Câu 36. [1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 63.
B. Vơ số.
C. 62.
D. 64.
Câu 37. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và
S B hợp √
với đáy một góc 60◦ . Thể √
tích khối chóp S .ABC là √

3
3
a 6
a 3
a3 6
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
24
24
48
8
Câu 38. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 6.4 x − 13.6 x + 6.9 x = 0 là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 39. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh S C hợp với đáy
một góc 45◦ và AB = 3a, BC = 4a. Thể
√ tích khối chóp S .ABCD là
3
10a 3
A. 20a3 .
B.
.
C. 40a3 .
D. 10a3 .
3
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 40. Hàm số y = x +
A. −1.

1
có giá trị cực đại là

x
B. 1.

Câu 41. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối 12 mặt đều.

C. −2.

D. 2.

C. Khối 20 mặt đều.

D. Khối bát diện đều.

Câu 42. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 0.
B. 1.
C. 3.

D. 2.

Câu 43. [2] Tích tất cả các nghiệm của phương trình (1 + log2 x) log4 (2x) = 2 bằng
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. 4.

8
2
4
Câu 44. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt.
B. 6 mặt.
C. 3 mặt.
D. 4 mặt.
Câu 45. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C) và (A0C 0 D) bằng




2a 3
a 3
a 3
A. a 3.
.
C.
.
D.
.
B.
3
2
2
Câu 46. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
B. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a; b).

!0
Z
C.
f (x)dx = f (x).
Z
D. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì
f (x)dx = F(x) + C.
Câu 47. [2-1223d] Tổng các nghiệm của phương trình log3 (7 − 3 x ) = 2 − x bằng
A. 7.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 48. Cho hai đường thẳng d và d0 cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành
d0 ?
A. Có một.
B. Có hai.
C. Có vơ số.
D. Khơng có.
Câu 49. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. lim f (x) = f (a).
B. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
x→a

C. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.
Câu 50. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 9 cạnh.
B. 11 cạnh.

x→a


x→a

x→a

x→a

D. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
C. 10 cạnh.

D. 12 cạnh.

3a
, hình chiếu vng
2
góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD)
bằng √
a 2
a
2a
a
A.
.
B. .
C.
.
D. .
3
3
3
4

Câu 51. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, S D =

Câu 52. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là
a3
a3
a3
A.
.
B.
.
C. a3 .
D.
.
12
24
6
Trang 4/10 Mã đề 1


x−1
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
x+2
tam giác
√ đều ABI có hai đỉnh A,√B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng

A. 2 2.
B. 6.
C. 2.

D. 2 3.
Câu 53. [3-1214d] Cho hàm số y =

Câu 54. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng biết S A ⊥ (ABCD), S C = a và S C hợp với
đáy một√góc bằng 60◦ . Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là


a3 3
a3 2
a3 3
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
48
16
24
48
Câu 55. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối 12 mặt đều.

C. Khối 20 mặt đều.


D. Khối bát diện đều.

1
Câu 56. [2D1-3] Cho hàm số y = − x3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
3
biến trên R.
A. (−∞; −2) ∪ (−1; +∞). B. −2 < m < −1.
C. −2 ≤ m ≤ −1.
D. (−∞; −2] ∪ [−1; +∞).
Câu 57. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {3; 3}.
C. {4; 3}.

D. {3; 4}.

Câu 58. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?
A. (−∞; 0) và (1; +∞). B. (−∞; −1) và (0; +∞). C. (0; 1).
D. (−1; 0).
Câu 59. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 3x + 4 đồng biến trên R.
A. −3 ≤ m ≤ 3.
B. m ≤ 3.
C. −2 ≤ m ≤ 2.
D. m ≥ 3.
Câu 60. [4-1244d] Trong tất cả các số phức z = a + bi, a, b ∈ R thỏa mãn hệ thức |z − 2 + 5i| = |z − i|. Biết
rằng, |z + 1 − i| nhỏ nhất. Tính P = ab.
23
9
13
5

A. −
.
B.
.
C.
.
D. − .
100
25
100
16
Câu 61. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình lập phương.
B. Hình lăng trụ.
C. Hình tam giác.

D. Hình chóp.

Câu 62. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng
1
1
A. V = S h.
B. V = S h.
C. V = 3S h.
D. V = S h.
2
3
1
Câu 63. [3-12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3

A. 0 ≤ m ≤ 1.
B. 0 < m ≤ 1.
C. 2 < m ≤ 3.
D. 2 ≤ m ≤ 3.
Câu 64. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 12.
B. 8.

C. 10.

D. 6.

2

Câu 65. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =
số tự nhiên. Tính S = m2 + 2n3
A. S = 32.
B. S = 24.

m
ln x
trên đoạn [1; e3 ] là M = n , trong đó n, m là các
x
e

C. S = 135.

Câu 66. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y0 (e) = 2m + 1
1 + 2e
1 + 2e

1 − 2e
A. m =
.
B. m =
.
C. m =
.
4 − 2e
4e + 2
4 − 2e

D. S = 22.
D. m =

1 − 2e
.
4e + 2

2

Câu 67. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x−1 .2 x = 8.4 x−2 là
A. 3 − log2 3.
B. 2 − log2 3.
C. 1 − log3 2.

D. 1 − log2 3.

Câu 68. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 2 x +2x = 82−x là
A. −5.
B. 6.

C. −6.

D. 5.

2

Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 69. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng
lên?
A. n3 lần.
B. 2n2 lần.
C. 2n3 lần.
D. n3 lần.
Câu 70. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. 4.
B. 2.
C. −4.
D. −2.
!
!
!
x
1
2
2016
4
. Tính tổng T = f
+f

+ ··· + f
Câu 71. [3] Cho hàm số f (x) = x
4 +2
2017
2017
2017
2016
A. T =
.
B. T = 2017.
C. T = 1008.
D. T = 2016.
2017
Câu 72. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
sin n
1
1
n+1
B.
.
C. √ .
.
A. .
D.
n
n
n
n
un
Câu 73. Cho các dãy số (un ) và (vn ) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim bằng

vn
A. −∞.
B. 1.
C. +∞.
D. 0.
Câu 74. Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2√− 2i|. Tính |z|.

D. |z| = 10.
A. |z| = 10.
B. |z| = 17.
C. |z| = 17.
Câu 75. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
hợp với √
đáy một góc 60◦ . Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là

3
3

a 3
2a 3
a3 3
3
A.
.
B.
.
C. a 3.
D.
.

6
3
3
Câu 76. [1] Tập xác định của hàm số y = 2 x−1 là
A. D = R.
B. D = (0; +∞).
C. D = R \ {0}.
D. D = R \ {1}.
log(mx)
Câu 77. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m ≤ 0.
B. m < 0 ∨ m = 4.
C. m < 0.
D. m < 0 ∨ m > 4.

Câu 78. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón trịn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a2 3. Thể
tích khối nón đã

√ cho là


πa3 3
πa3 3
πa3 6
πa3 3
A. V =
.
B. V =

.
C. V =
.
D. V =
.
6
3
6
2
2−n
Câu 79. Giá trị của giới hạn lim
bằng
n+1
A. 2.
B. −1.
C. 1.
D. 0.
Câu 80. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (0; +∞).
B. (−∞; 2).

C. (0; 2).

D. (−∞; 0) và (2; +∞).

Câu 81. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích √
tất cả các mặt bằng 18.
A. 9.
B. 27.
C. 3 3.

D. 8.
Câu 82. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc
0
của A0 lên
√ mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA và
a 3
BC là
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
4




a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
6
24
36
Câu 83. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn

[a, b] là?
A. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
B. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
x→a
x→a
x→b
x→b
C. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
D. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
x→a

x→b

x→a

x→b

Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 84. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. R.
B. (0; 2).
C. (2; +∞).

D. (−∞; 1).

Câu 85. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là
A. ln 10.
B. ln 14.

C. ln 12.
D. ln 4.
Câu 86. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 8.
B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 87. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt khơng phải là tam giác đều?
A. Thập nhị diện đều. B. Bát diện đều.
C. Tứ diện đều.

D. Nhị thập diện đều.

Câu 88. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 10.
B. 6.
C. 4.
D. 8.
t
9
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
Câu 89. [4] Xét hàm số f (t) = t
9 + m2
f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. Vô số.
B. 2.
C. 1.

D. 0.
Câu 90. Xét hai câu sau
Z
Z
Z
(I)
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx +
g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x), G(x) là các nguyên
hàm tương ứng của hàm số f (x), g(x).
(II) Mỗi nguyên hàm của a. f (x) là tích của a với một nguyên hàm của f (x).
Trong hai câu trên
A. Chỉ có (I) đúng.

B. Cả hai câu trên đúng. C. Cả hai câu trên sai.

Câu 91. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1 102,4 bằng
A. 7, 2.
B. −7, 2.
C. 0, 8.

Câu 92. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga 3 a bằng
1
1
B. −3.
C. .
A. − .
3
3
Câu 93.

! định nào sau đây là sai?
Z Các khẳng
Z

D. Chỉ có (II) đúng.
D. 72.
D. 3.

0

A.
Z
C.

f (x)dx = f (x).
Z
k f (x)dx = k
f (x)dx, k là hằng số.

Câu 94. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh
A. 20.
B. 8.

B.
Z
D.

f (x)dx = F(x) + C ⇒

Z


f (t)dt = F(t) + C.

f (x)dx = F(x) +C ⇒

Z

f (u)dx = F(u) +C.

C. 12.

D. 30.

[ = 60◦ , S O
Câu 95. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc với mặt đáy và S O = a.√Khoảng cách từ O đến (S
√ BC) bằng


2a 57
a 57
a 57
A. a 57.
B.
.
C.
.
D.
.
19

19
17
Câu 96. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d0 đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d0 ?
A. Có hai.
B. Có một hoặc hai.
C. Khơng có.
D. Có một.
Câu 97. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.
B. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
C. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.
D. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 98. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 4 là
A. −1.
B. 1.
C. 2.

D. 6.

Câu 99. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?
A. Khối bát diện đều. B. Khối lập phương.

D. Khối tứ diện đều.

C. Khối 12 mặt đều.


Câu 100. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vng
cân tại S√, (S AD) ⊥ (ABCD). Thể√tích khối chóp S .ABCD là√

a3 5
a3 5
a3 3
a3 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
6
12
12
1
Câu 101. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |x−1| = 3m − 2 có nghiệm duy
3
nhất?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 102. Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1 z2 (z1 + z2 )
A. P = −10.
B. P = −21.

C. P = 21.
D. P = 10.
Câu 103. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là
A. Phần thực là 3, phần ảo là 4.
B. Phần thực là 3, phần ảo là −4.
C. Phần thực là −3, phần ảo là −4.
D. Phần thực là −3, phần ảo là 4.
Câu 104. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng
x+1 y−5
z
d:
=
=
. Tìm véctơ chỉ phương ~u của đường thẳng ∆ đi qua M, vng góc với đường thẳng
2
2
−1
d đồng thời cách A một khoảng bé nhất.
A. ~u = (2; 1; 6).
B. ~u = (2; 2; −1).
C. ~u = (3; 4; −4).
D. ~u = (1; 0; 2).
Câu 105. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích
hình hộp đã cho là 1728. Khi đó,√các kích
√ thước của hình hộp là
A. 2, 4, 8.
B. 2 3, 4 3, 38.
C. 8, 16, 32.
D. 6, 12, 24.
cos n + sin n

Câu 106. Tính lim
n2 + 1
A. +∞.
B. 1.
C. 0.
D. −∞.
Câu 107. [4] Cho lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi
M, N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B0 . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B, C, M, N, P bằng




20 3
14 3
A. 6 3.
B.
.
C.
.
D. 8 3.
3
3
1
Câu 108. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |x−1| = 3m − 2 có nghiệm duy
3
nhất?
A. 3.
B. 1.
C. 4.

D. 2.
3
2
x
Câu 109. [2] Tìm m để giá trị lớn nhất
√ của hàm số y = 2x + (m + 1)2 trên [0; 1] bằng 8√
A. m = ±1.
B. m = ± 3.
C. m = ±3.
D. m = ± 2.
2

Câu 110. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −4x+5 = 9 là
A. 2.
B. 3.
C. 5.


x
+
3
+
Câu 111. √Tìm giá trị lớn nhất của
hàm
số
y
=
√6 − x

A. 2 + 3.

B. 2 3.
C. 3 2.
2
x − 3x + 3
Câu 112. Hàm số y =
đạt cực đại tại
x−2
A. x = 0.
B. x = 2.
C. x = 1.

D. 4.
D. 3.
D. x = 3.
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 113. Cho z là nghiệm của phương trình x2 + x + 1 = 0. Tính P √
= z4 + 2z3 − z

−1 + i 3
−1 − i 3
A. P = 2.
B. P = 2i.
C. P =
.
D. P =
.
2
2

Câu 114. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc
60◦ . Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và đi qua trọng tâm G của tam giác S AC cắt S C, S D lần lượt tại M, n.
Thể tích khối
√ chóp S .ABMN là 3 √


3
2a 3
5a 3
4a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
2
Câu 115. Cho hình
√ chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥
(ABCD),√S D = a 5. Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là

3
3


a 5
a 6
a3 15
3
.
B.
.
C. a 6.
.
A.
D.
3
3
3
x2 − 9
Câu 116. Tính lim
x→3 x − 3
A. −3.
B. 6.
C. 3.
D. +∞.
a
1
Câu 117. [2] Cho hàm số y = log3 (3 x + x), biết y0 (1) = +
, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là
4 b ln 3
A. 7.
B. 4.
C. 1.

D. 2.
Câu 118. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
A. m ≤ .
B. m > .
C. m < .
D. m ≥ .
4
4
4
4
1
Câu 119. [1] Giá trị của biểu thức log √3
bằng
10
1
1
B. 3.
C. − .
D. −3.
A. .
3
3
x2 − 5x + 6
Câu 120. Tính giới hạn lim
x→2
x−2

A. 0.
B. 1.
C. −1.
D. 5.
 π
Câu 121. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e x cos x trên đoạn 0; là
2


1 π3
3 π6
2 π4
A. e .
B. 1.
C.
e .
D.
e .
2
2
2
Câu 122. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 24.
B. 4.
C. 2.
D. 144.
Câu 123. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá
trị của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = 6.
B. y(−2) = −18.

C. y(−2) = 22.
D. y(−2) = 2.
Câu 124. Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài AB = 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao
cho MA = 3MB là một mặt cầu. Khi đó bán kính mặt cầu bằng?
9
3
A. .
B. 3.
C. 1.
D. .
2
2
x
9
Câu 125. [2-c] Cho hàm số f (x) = x
với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f (a) + f (b)
9 +3
1
A. 2.
B. .
C. 1.
D. −1.
2
!
x+1
Câu 126. [3] Cho hàm số f (x) = ln 2017 − ln
. Tính tổng S = f 0 (1) + f 0 (2) + · · · + f 0 (2017)
x
4035
2016

2017
A.
.
B.
.
C. 2017.
D.
.
2018
2017
2018
Trang 9/10 Mã đề 1


1 + 2 + ··· + n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 + 1
A. Dãy số un khơng có giới hạn khi n → +∞.
B. lim un = 1.
1
C. lim un = 0.
D. lim un = .
2
Câu 128. [3-12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. 3.
B. Vô nghiệm.
C. 2.
D. 1.
8
Câu 129. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2

x
A. 82.
B. 64.
C. 96.
D. 81.
Câu 127. [3-1132d] Cho dãy số (un ) với un =

2

2

Câu 130. [3-c] Giá trị nhỏ nhất√và giá trị lớn nhất của hàm√số f (x) = 2sin x + 2cos x lần lượt
√ là
A. 2 và 3.
B. 2 và 3.
C. 2 2 và 3.
D. 2 và 2 2.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

D

2.


3.

B

4. A

5.

B

6.

7.

C

D

8.

C

10.

9. A
11.

B


12.

B

13. A

D
B

14.

D

15.

B

16.

D

17.

B

18.

D

19. A

21.

20.

C

22. A

B
D

23.

24. A

25. A

26. A
C

27.
29.

D
C

31.

D


30.

D

32.

33. A
35.

28.

C

B

34.

C

36.

C

37. A

38. A

39. A

40.


41.

C

42. A

43.

C

44.

C
C

45.

B

46.

B

47.

B

48.


B

49. A

50.

51.
55.

52. A

C

53.

D

54. A
56.

B

57. A

58.

59. A

60. A


61.

C

62.

63.

C

64. A
66.

65. A
67.

C

B

68. A
1

C
D
D
D


69. A

C

71.

70.

D

72.

D
D

73.

D

74.

75.

D

76. A

77.

B

78.


79.

B

80.

B
D

81.

C

82. A

83.

C

84.

B

86.

B

88.


B
B

85.

B

87. A
89.

B

90.

91.

B

92.

93.

94.

D

95.

96.


C

97.

D

99. A

100.

D

102.

103.

D

104.

105.

D

106.
108.

D

111.


114.

115. A

116.

117. A

118. A

123.
125.

D
C
B
D

112.

113. A

C

121.

B

110.


C

119.

B
D

D

107. A

D

98.

101.

109.

C

120.
D

B
C

C
D

B
C

122.

D

124.

D

126.

D

127.

D

128.

C

129.

D

130.

C


2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×