ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 006.
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có hai tiệm cận đứng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
Câu 2. Cho hình chóp
cạnh
có đáy
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
và cạnh
Xét tam giác
. C.
. D.
vuông tại
đến mặt phẳng
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
.
là tam giác vng tại
vng góc với mặt đáy. Khoảng cách từ
A.
. B.
Lời giải
.
. Biết
bằng
.
có đáy
và
D.
.
là tam giác vng tại
vng góc với mặt đáy. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
. Biết
bằng
.
ta có
Gọi
là trung điểm cạnh
.
1
.
Do đó khoảng cách từ
Câu 3.
Cho hàm số
đến mặt phẳng
là
lien tục và xác định trên
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
nghiệm với mọi .
A. 7.
B. 5.
Đáp án đúng: D
.
và có đồ thị như hình vẽ
để bất phương trình
có
C. Vơ số.
D. 6.
Giải thích chi tiết:
.
Đặt
Vì
.
với
nên
.
Suy ra
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
.
.
Để bất phương trình có nghiệm với mọi
Vì
Câu 4.
thì
.
.
Biết phương trình
là các ngun tố. Giá trị của biểu thức
có hai nghiệm
và
trong đó
là
2
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 5. Một khối lăng trụ có chiều cao bằng
bằng bao nhiêu?
.
D.
, diện tích đáy bằng
.
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 6. ~Trong một hình đa diện, tổng số đỉnh và số mặt
A. lớn hơn số cạnh của hình đa diện.
B. bằng số cạnh hình đa diện.
C. gấp đơi số cạnh của hình đa diện.
D. nhỏ hơn số cạnh của hình đa diện.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Trong một hình đa diện, tổng số đỉnh và số mặt lớn hơn số cạnh của hình đa diện đó.
Câu 7. Với, rút gọn biểu thức
A.
Đáp án đúng: B
Câu 8.
.
B.
C.
D.
Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 9.
Biết
D.
. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: C
bằng
B.
.
Câu 10. Trong không gian hệ trục
không qua
C.
, cho
, song song với mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
. Tính
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian hệ trục
A.
.
Lời giải
Ta có
Chọn
B.
.
song song với
C.
nên
khi đó
D.
.
?
.
D.
, cho
, song song với mặt phẳng
.
D.
. Gọi mặt phẳng
và
B.
khơng qua
.
.
. Gọi mặt phẳng
và
. Tính
?
.
.
.
3
Mặt khác
Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật
chữ nhật đã cho có bán kính bằng
A.
Đáp án đúng: A
có
B.
Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp
C.
D.
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
.
Ta có
.
Áp
dụng
bất
đẳng
thức
Bunhiacopxki
ta
có
.
Dấu “=” xảy ra khi
.
Câu 13. Rút gọn biểu thức
A.
Đáp án đúng: B
với
B.
C.
Giải thích chi tiết: Rút gọn biểu thức
A.
B.
và
C.
với
D.
và
D.
4
Lời giải. Với
và
ta có
Câu 14. Cho hình nón đỉnh
đường trịn đáy tại
có chiều cao
sao cho
A.
.
Đáp án đúng: D
.
C.
,
,
đi qua
và cắt
và mặt đáy của hình nón.
.
D.
có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên
tại các điểm có hồnh độ
,
. Mặt phẳng
. Tính góc tạo bởi mặt phẳng
B.
Câu 15. Cho hàm số
và bán kính đáy
.
. Biết rằng các tiếp tuyến với đồ thị
lần lượt tạo với chiều dương của trục
. Giá trị tích phân
các góc
,
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 16. Hàm số
.
C.
.
D.
.
có đạo hàm là
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
B.
.
C.
.
Ta có
D.
.
.
Câu 17. Nếu
thì
A.
Đáp án đúng: D
Câu 18.
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
Câu 19. Tập giá trị của hàm số f ( x )=x +
13
.
2
Đáp án đúng: B
A.
B.
Câu 20. Với các số thực dương
1
.
2
.
9
với x ∈ [ 2; 4 ] là đoạn [ a ; b ] . Hiệu b − a
x
25
.
C.
4
D. 6.
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng.
5
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Với các số thực dương
A.
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng.
B.
C.
Lời giải
D.
Theo tính chất của lơgarit:
Câu 21. Với các số ngun
thoả mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Với các số nguyên
A.
. B.
Lời giải
. C.
. Tính tổng
C.
D.
thoả mãn
. D.
Đặt
.
.
. Tính tổng
.
.
.
. Khi đó:
.
Câu 22.
Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
.
trên đoạn
là:
B.
.
6
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 23. Số phức
.
có phần thực là
A. 2.
Đáp án đúng: A
B. 3.
C.
Giải thích chi tiết: Số phức
A. 2. B.
. C. 3.
Hướng dẫn giải
D.
.
D.
.
có phần thực là
.
phần thực của là:
Vậy chọn đáp án A.
Câu 24. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Gọi O là giao của AC và BD. Khoảng cách từ O
đến mp(A’B’C’D’) là
A. 2a
Đáp án đúng: B
B. a
Câu 25. Xét vật thể
nằm giữa hai mặt phẳng
phẳng vng góc với trục
Thể tích vật thể
C.
và
. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt
tại điểm có hồnh độ
là một hình vng có cạnh bằng
.
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Xét vật thể
.
. Thể tích vật thể
. C.
. D.
C.
.
nằm giữa hai mặt phẳng
cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục
A.
. B.
Lời giải
D.
D.
và
.
. Biết rằng thiết diện của vật thể
tại điểm có hồnh độ
là một hình vng có cạnh bằng
bằng
.
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
B.
.
7
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số
A.
Lời giải
. B.
. C.
Ta có:
. D.
.
.
Câu 27. Tập xác định
A.
của hàm số
.
C.
Đáp án đúng: D
là
B.
.
Giải thích chi tiết: Hàm số
.
D.
.
xác định khi:
.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là:
Câu 28.
Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là:
.
8
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 29. Xét
đúng?
B. .
là một hàm số tùy ý,
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 30.
Cho hàm số
C.
.
là một nguyên hàm của
.
B.
.
D.
D.
trên
.
. Mệnh đề nào dưới đây
.
.
có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
.
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Quan sát bảng biến thiên nhận thấy:
9
,
và
,
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng
và
và
thì
A.
Đáp án đúng: D
B.
để
bằng
C.
Trong không gian với hệ tọa độ
giá trị của
; hàm số nghịch biến trên các khoảng
.
Câu 31. Nếu
Câu 32.
.
D.
, cho vectơ
và
, với
là tham số. Tìm
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 33.
Cho HS
có đạo hàm
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. HS đã cho đồng biến trên các khoảng
và
B. HS đã cho nghịch biến trên khoảng
C. HS đã cho đồng biến trên khoảng
D. HS đã cho nghịch biến trên các khoảng
Đáp án đúng: C
Câu 34. Cho tứ diện
A.
với
lần lượt là trọng tâm các tam giác
.
C.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Cho tứ diện
nào sai?
A.
Lời giải
Gọi
.
B.
và
với
.
. Khẳng định nào sai?
B.
.
D.
.
lần lượt là trọng tâm các tam giác
C.
.
D.
. Khẳng định
.
là trung điểm của
10
Do
lần lượt là trọng tâm các tam giác
nên
và
Theo định lý Talet có
Mà
Vậy
,
Câu 35. Trong mặt phẳng phức
phần ảo bằng bao nhiêu ?
A. .
Đáp án đúng: B
B.
, các số phức
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng phức
nhất thì phần ảo bằng bao nhiêu ?
thỏa
C.
, các số phức
. Nếu số phức
.
có mơđun nhỏ nhất thì
D. 3.
thỏa
. Nếu số phức
có mơđun nhỏ
A. . B. 3. C. . D. .
Hướng dẫn giải
Gọi
là điểm biểu diễn số phức
Ta có:
. Gọi
là điểm biểu diễn số phức
. Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức
là hình trịn
tâm
như hình vẽ
Số phức
có mơđun nhỏ nhất
nhỏ nhất .Dựa vào hình vẽ, ta thấy
. Suy ra phần ảo bằng
Lưu ý vẽ hình để nhận dạng đây chỉ là dạng bài tốn GTLN-GTNN thông thường .
----HẾT---
11