ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 026.
Câu 1. Diện tích của khối cầu bán kính bằng
A.
Đáp án đúng: A
Câu 2.
B.
Cho hàm số
có đồ thị
. Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A.
C.
.
.
C.
D.
như hình vẽ bên. Xét hàm số
B.
D.
.
.
1
Đáp án đúng: C
Câu 3.
Tìm giá trị lớn nhất
A.
của hàm số
trên
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Tìm giá trị lớn nhất
A.
Lời giải
B.
C.
của hàm số
B.
trên
D.
Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
.
bằng:
.
.
C.
.
D. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Hàm số luôn đồng biến trên
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 3
Câu 5. Hàm số
A.
Đáp án đúng: B
đồng biến trên khoảng
B.
C.
Câu 6. Tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số
A.
D.
cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng -4 là
B.
C.
D.
hoặc
Đáp án đúng: D
Câu 7.
Cho hàm số y=f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2
A. ( −1 ;1 )
B. ( 0 ; 1 )
C. ( −1 ;0 )
D. ( − ∞−1 )
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Từ đồ thị, ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng ( −1 ;0 ) và ( 1 ;+∞ ) . Chọn
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 9.
D.
Cho các số thực dương
A.
và
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
Câu 10. Nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
D.
.
B.
.
là
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Do theo bảng ngun hàm:
Câu 11.
Cho hình nón đỉnh
.
có đáy là hình trịn tâm
vng và có diện tích bằng
hình nón bằng
. Góc tạo bới giữa trục
.
.
. Dựng hai đường sinh
và mặt phẳng
và
bằng
, biết tam giác
. Đường cao của
3
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình nón đỉnh
biết tam giác
.
.
có đáy là hình trịn tâm
vng và có diện tích bằng
. Dựng hai đường sinh
. Góc tạo bới giữa trục
và
và mặt phẳng
,
bằng
. Đường cao của hình nón bằng
A.
Lời giải
Gọi
Mà
.
là
B.
trung
.
điểm
của
C.
.
,
. Do đó góc giữa
là
D.
.
hình
chiếu
và mặt phẳng
là
của
lên
.Ta
có
.
Ta có
4
Tam giác
vng cân tại
Tam giác
vng tại
Tam giác
vng tại
Ta có
.
x −3 x
Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình 3
=81.
A. 3.
B. 1.
C. 4 .
D. 0 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D02.a] Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 x+1=8 .
1
A. S=\{ 1 \}. B. S=\{ 0 \}. C. S=\{ 2 \}. D. S=\{ \}.
2
Hướng dẫn giải
1
4 x+1=8 ⇔ 22( x+ 1) =23 ⇔2 ( x +1 )=3 ⇔ x= .
2
4
2
Câu 13. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình
A.
B.
.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
Cho hàm số y=f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
có hai nghiệm thực
C.
thỏa mãn
D.
Các khoảng đồng biến của hàm số là
A. (−1 ;0 ) và ( 2 ;+∞ ) .
B. (−∞; 0 ) .
C. (−1 ;+∞ ) .
D. (−1 ;0 ) ∪ ( 2 ;+ ∞ ) .
Đáp án đúng: A
Câu 15. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=2 x 4 + x 2 − 2.
A. C (0 ; −2).
B. B(−1 ; −1).
C. D(1 ; 4) .
D. A(− 1; 3).
Đáp án đúng: A
Câu 16. Tìm các giá trị thực của tham số
thỏa mãn
.
để phương trình
có hai nghiệm thực
5
A. Khơng tồn tại.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Tìm các giá trị thực của tham số
để phương trình
nghiệm thực
thỏa mãn
A.
. B.
Lời giải
.
có hai
.
. C. Khơng tồn tại. D.
.
(1)
Điều kiện:
Đặt
, khi đó phương trình (1) trở thành:
(2)
Để phương trình (1) có hai nghiệm thực
thì phương trình (2) có hai nghiệm
phân biệt
.
Áp dụng định lí Vi-et cho phương trình (2), ta có:
,
.
Mặt khác,
Khi đó
Từ (*) và (**)
Suy ra
Thay
.
vào phương trình (1) ta được:
(thỏa mãn).
Vậy
là giá trị cần tìm.
Câu 17.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
6
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 18.
Cho
D.
và
là hai số thực dương thoả mãn
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 19.
.
B.
.
D.
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
bằng?
A.
. Giá trị của
bằng
.
.
và cạnh bên bằng
. Thể tích của khối chóp đã cho
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Câu 20. ¿- Chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 2019-2020) Cho phương trình
nghiệm thực của phương trình là:
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 21.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào
, tổng lập phương các
D.
.
7
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ
mãn
và
C.
Đáp án đúng: A
.
là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức
có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn
A.
. Tính diện tích
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Ta có:
, gọi
.
;
thỏa
của
.
.
8
Vì
và
có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn
nên
.
Suy ra
là phần mặt phẳng giới hạn bởi hình vng cạnh
và
Gọi
có tâm
, bán kính
là diện tích của đường trịn
và hai hình trịn
có tâm
.
.
Diện tích phần giao nhau của hai đường trịn là:
Vậy diện tích
của hình
, bán kính
.
là:
.
Câu 23. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tập xác định
Ta có
Ta có bảng xét dấu
.
C.
.
D.
.
.
.
:
9
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 24. Phương trinh nào sau đây có nghiệm?
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Lê Bình
+
có nghiệm với mọi
+
.
B.
.
D.
.
vậy phương trình
có nghiệm
có nghiệm khi
Vậy các phương trình
,
Câu 25. Trong hệ trục
, tính tọa độ của vec tơ
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 26. Với các số thực dương
A.
,
.
.
C.
.
B.
.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có cơng thức:
và
Câu 27. Cho a là số dương, a ≠ 1 và
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
Đáp án đúng: A
D.
bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
.
C.
Đáp án đúng: B
vơ nghiệm.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 28. Tính ngun hàm
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tính nguyên hàm
B.
D.
10
A.
B.
C.
Câu 29.
Trong
D.
khơng
gian
Oxyz,
cho
hai
đường
thẳng
và
đường
thẳng
. Xét vị trí tương đối giữa đường
A. Trùng nhau.
C. Song song với nhau.
Đáp án đúng: C
Câu 30. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên R:
A. y =
B. Chéo nhau.
D. Cắt nhau.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 31. Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng
30 cm2 và chu vi bằng 26 cm. Biết chiều cao của hình trụ lớn hơn đường kính mặt đáy của nó. Diện tích tồn
phần của (T) là:
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 32. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
.
có phương trình là
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Phương trình tiệm cận ngang:
.
11
Câu 33.
Đường cong sau là đồ thị hàm số nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đường cong sau là đồ thị hàm số nào dưới đây?
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
Từ đồ thị suy ra hàm số đạt cực trị tại 3 điểm
Phương án D, hàm sô bậc 4 trùng phương có hệ số
Tại
thì
Câu 34.
Cho hình chóp
Gọi
cùng dấu chỉ có 1 cực trị nên loại.
là hình bình hành.
lần lượt là thể tích của khối chóp
.
nên loại đáp án A.
trong hai phương án B,C chỉ có hàm
có
.
và khối chóp
thỏa mãn.
lần lượt là trung điểm của
. Tính tỉ số
.
.
12
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
của
. Gọi
.
C.
có
.
là hình bình hành.
lần lượt là thể tích của khối chóp
D.
.
lần lượt là trung điểm
và khối chóp
. Tính tỉ số
.
13
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
14
Do các tứ giác
và
là những hình bình hành nên ta có
.
Câu 35. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có:
thỏa
B.
.
. Tính
C.
.
D.
.
.
15
, vì
Vậy
.
.
----HẾT---
16