ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 022.
Câu 1.
Nếu
thì
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Nếu
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
thì
bằng
.
là mặt cầu đi qua
A.
.
Đáp án đúng: C
điểm
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
Bán kính:
Câu 3.
Cho các hàm số
D. .
.
Ta có
Câu 2. Gọi
.
.
. Tính bán kính
C.
là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm
.
D.
của
.
.
. Khi đó:
.
,
có đồ thị như hình vẽ.
1
Chọn khẳng định đúng.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Hàm số
(1).
đồ thị có dáng đi xuống từ trái sang phải nên nghịch biến trên
Hai hàm số
đồ thị có dáng đi lên từ trái sang phải nên đồng biến trên khoảng
và
do đó
(2).
Quan sát đồ thị ta thấy với
thì
Quan sát đồ thị ta thấy với
Suy ra
, suy ra
thì
, suy ra
.
.
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra
Cách khác:
Dễ thấy
do đó
,
Xét đường thẳng
(hình vẽ). Dễ thấy
Câu 4.
,
.
. Nên
là số nhỏ nhất.
cắt đồ thị hai hàm số
vậy
lần lượt tại các điểm
và
.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
và
B.
là phần mặt phẳng chứa điểm nào sau đây?
.
C.
.
D.
.
2
Câu 5. Các giá trị của m để phương trình x 4 − 4 x 2 −1 −m=0 có bốn nghiệm phân biệt là
A. – 5< m< – 1.
B. m<−1.
C. 1
D. m<5.
Đáp án đúng: A
Câu 6. Xét các số phức
thỏa mãn
giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Ta có
⏺
Tỉ số
Gọi
bằng
B.
C.
tập hợp điểm
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và
biểu diễn số phức
D.
nằm ngoài hoặc trên đường trịn
có tâm
bán kính
⏺
tập hợp điểm
biểu diễn số phức
nằm trong hoặc trên đường trịn
có tâm
bán kính
Từ
và
Gọi
u
là đường thẳng có phương trình
cầu bài tốn) thì đường
Dấu
✔
suy ra tập hợp điểm
biểu diễn số phức
thẳng
là phần tơ đậm trong hình vẽ (có tính biên)
Khi đó để bài tốn có nghiệm (tồn tại số phức thỏa mãn
và miền tơ đậm phải có điểm chung
xảy ra khi
đạt được khi
3
✔
Câu 7.
đạt được khi
Cho hàm số
là 8;
và
có đồ thị trên đoạn
như hình vẽ . Diện tích các phần A, B, C trên hình vẽ lần lượt
. Tính tích phân
A.
Đáp án đúng: B
bằng
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích các phần A, B, C trên hình vẽ lần lượt là 8;
Đặt
và
nên
. Khi đó ta có
.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Điều kiện
Câu 9. Cho các số thực
và
A.
là
.
C.
. Ta có
.
D.
Vậy
sao cho phương trình
.
.
có hai nghiệm phức
thoả mãn
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 10. Tìm m để phương trình: e 2 x − m e x +3 − m=0, có nghiệm:
A. m>0.
B. m>2.
C. m<3.
D. m ≥2.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D03.c] Tìm m để phương trình: e 2 x − m e x +3 − m=0, có nghiệm:
A. m ≥2. B. m>2. C. m<3. D. m>0.
4
Hướng dẫn giải
Đặt t=e x , t >0. Biến đổi phương trình về dạng:
Khảo sát hàm f ( t )=
VẬN DỤNG CAO:
Câu 11.
t 2 +3
=m
t +1
t 2 +3
,t >0 ta có f ( t ) ≥ 2 suy ra m ≥2
t +1
Tính
. Giá trị của
bằng
A.
.
B. .
C. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
Kết quả:
D.
.
Vậy
.
Câu 12. Thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
có kết quả dạng
A. 25
Đáp án đúng: D
. Khi đó a+b?
B. 11
C. 17
Giải thích chi tiết:
Câu 13. Tìm tập nghiệm
A.
Đáp án đúng: A
của bất phương trình
D. 31
.
B.
C.
B.
B.
C.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
.
là hình vng cạnh
bằng.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 16.
D.
là
.
Câu 15. Cho hình chóp
có đáy
đáy và có độ dài là . Thể tích khối tứ diện
A.
.
Đáp án đúng: D
, y=0 quanh trục Ox
nên a= 16, b= 15, a+b=31.
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
.
C.
.
D.
. Cạnh
.
vng góc với mặt phẳng
D.
.
.
để hàm số
đồng biến trên từng khoảng xác định
5
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 17. Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 2 là
D.
A.
.
Đáp án đúng: B
C.
B.
.
Câu 18. Cho hình trụ có chiều cao
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 19.
Xét
và bán kính
B.
.
và hàm đa thức
.
.
D.
.
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
C.
.
D.
có đồ thị như hình vẽ. Đặt
trình
.
. Số nghiệm của phương
là
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 20.
Cho hàm số
.
B.
.
C.
.
có đồ thị như vẽ. Số điểm cực trị của hàm số
Số điểm cực trị của hàm số
D.
.
là.
là.
A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Đồ thị ở hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?
D. .
6
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Trong không gian với hệ toạ độ
. Thể tích tứ diện
A. 5
Đáp án đúng: B
Câu 22.
,
,
C. 2
D. 6
C.
D.
có bảng biến thiên như sau:
Khi đó số tiệm cận của đồ thị hàm số
A.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 23.
là:
Trong không gian với hệ tọa độ
Tìm tọa độ điểm M thuộc
C.
biết
là
B. 3
Cho hàm số
A.
, cho tứ diện
.
.
cho hai điểm
sao cho
,
,
.
nhỏ nhất.
B.
.
D.
.
7
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cách 1
Gọi
lần lượt là trung điểm của
. Ta có:
Ta lại có:
là hình chiếu của
trên
Cách 2
Gọi
là điểm thỏa mãn:
nhỏ nhất
nhỏ nhất
là hình chiếu của
trên
.
Vì
Cách 3
Gọi
. Ta có:
Thế tọa độ điểm
ở đáp án A vào ta được
Thế tọa độ điểm
ở đáp án B vào ta được
Thế tọa độ điểm
ở đáp án C vào ta được
Điểm
ở đáp án D không thuộc
nên bị loại.
8
Cách 4
Gọi
. Ta có:
Ta có:
Dấu
xảy ra
. Khi đó
.
Câu 24. Cho khối hộp
, điểm
chia khối hộp thành hai khối đa diện.
là thể tích khối đa diện chứa đỉnh
đỉnh
. Tính tỉ số thể tích
và
A.
.
Đáp án đúng: B
thuộc cạnh
sao cho
. Mặt phẳng
,
là thể tích khối đa diện chứa
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Gọi
.
là thể tích khối hộp
.
.
.
.
.
.
Câu 25.
Cho hình lăng trụ đứng
hợp với mặt đáy
A.
có đáy
một góc
B.
là tam giác đều cạnh bằng
. Tính thể tích khối chóp
C.
và
.
D.
9
Đáp án đúng: C
Câu 26. Cho
và
A.
.
Đáp án đúng: C
B. .
C.
Giải thích chi tiết: Cho
A.
. B. .
Khi đó
C.
. D.
bằng
.
D.
và
Khi đó
.
bằng
.
Ta có :
Câu 27. Cho tích phân
A.
, khi đặt
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Câu 28. Số phức
thì I sẽ trở thành?
B.
.
D.
.
, có phần thực là ?
A.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 29.
Cho
là các số thực dương khác . Đồ thị hàm số
,
,
được cho trong hình bên.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
.
B.
.
10
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho
là các số thực dương khác . Đồ thị hàm số
trong hình bên. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
Đồ thị hàm số
đi xuống lên hàm số
Đồ thị hàm số
và
Với
ta thấy
nghịch biến, suy ra
và
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
D.
.
.
.
Câu 31. Đồ thị của hàm số
Vậy đồ thị của hàm số
.
.
Ta có
Giải thích chi tiết: Thế
và
là
B.
A. 1.
Đáp án đúng: C
.
đồng biến, suy ra
trên khoảng
.
Tập xác định
được cho
.
Câu 30. Đạo hàm của hàm số
A.
,
.
đi lên do đó hàm số
. Suy ra
,
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
B. 0.
C.
vào phương trình
.
D. .
ta được
.
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
Câu 32. Cho các số thực
và hàm số
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
có
.
là các hàm số liên tục trên
. Tìm
11
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho các số thực
và hàm số
trên . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
. B.
C.
Lời giải
có
là các hàm số liên tục
.
.
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
.
. D.
Ta có
Câu 33.
.
.
là:
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 34.
Biểu diễn miền nghiệm được cho bởi hình bên là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 35.
.
B.
.
.
D.
.
12
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để hàm số
đồng biến
trên
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
----HẾT---
13