ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 017.
Câu 1. Cho lăng trụ tam giác đều
bằng
. Gọi
có
là trung điểm của
, góc giữa đường thẳng
. Tính theo
bán kính
và mặt phẳng
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Vì
nên góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là:
.
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Gọi
thì
thì
là trục đường trịn ngoại tiếp
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
Ta có
.
Vậy
Câu 2.
.
1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
biệt thuộc khoảng
để phương trình
có
.
A. .
B. .
C. 1.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: [2D2-5.5-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
có
A.1. B. . C.
Lời giải
nghiệm phân biệt thuộc khoảng
để phương trình
.
.
,
Vì hàm số
một giá trị
D. 0.
. D. 0.
Ta có:
Đặt
nghiệm phân
. Phương trình
đồng biến trên
trở thành
nên với
thì
tương ứng thuộc khoảng
khoảng
Xét
.
, hơn nữa mỗi
. Do đó phương trình
khi và chỉ khi phương trình
trên
có 3 nghiệm phân biệt thuộc
có 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
, có
cho ta đúng
.
.
.
Bảng biến thiên:
-
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình
Vậy khơng có giá trị ngun nào của
Câu 3. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
liên tục trên
B.
.
có 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
khi và chỉ khi
.
thỏa mãn u cầu bài tốn.
và
,
C.
. Khi đó
.
D.
bằng:
.
2
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
liên tục trên
và
,
. Khi đó
bằng:
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Ta có:
.
Câu 4. Giá trị của biểu thức
A.
Đáp án đúng: C
bằng
B.
Câu 5. Cho hàm số
C.
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
, nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Lời giải
Hàm số
đồng biến khi
Hàm số
Nên chọn
nghịch biến khi
.
, nghịch biến trên khoảng
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho hàm số
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
, nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: A
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
, nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 6. Cho hàm số
D.
.
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
, nghịch biến trên khoảng
, nghịch biến trên khoảng
.
.
, nghịch biến trên khoảng
, nghịch biến trên khoảng
thuộc góc phần tư thứ
thuộc góc phần tư thứ
.
.
và thứ
và thứ
có bảng xét dấu đạo hàm như ở bảng dưới đây.
3
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. .
Đáp án đúng: C
B. .
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
B.
C.
Lời giải
D.
.
D. .
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Ta có
Câu 7. Xét hàm số
. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là nhỏ nhất?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Xét hàm số
A.
. B.
Lời giải
Gọi
. C.
.
D.
.
. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là nhỏ nhất?
. D.
.
là một nguyên hàm của hàm số
, ta có
;
.
Bảng biến thiên của hàm số
:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số là
.
4
Câu 8. Giả sử
;
là hai trong số các số phức
. Giá trị lớn nhất của
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải
thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng
bằng:
B.
.
C.
thích
.
D.
chi
.
tiết:
Gọi
Do đó
Các điểm
là số thuần ảo
;
biểu diễn
;
nằm trên đường trịn tâm
, bán kính
5
Mà
Lấy
;
sao cho
Điểm
. Dựng hình bình hành
biểu diễn
và
Ta có:
Khi đó
Vậy giá trị lớn nhất của
Câu 9. Gọi
Tính
và
bằng
.
lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
B. .
Giải thích chi tiết: Đặt
C.
,
.
.
D.
, hàm số trở thành
.
.
,
.
.
,
Vậy
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
là:
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Họ nguyên hàm của hàm số
A.
Lời giải
. B.
.C.
. D.
.
là:
.
Ta có
.
Câu 11. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 12.
Biết
B.
.
C.
khi đó giá trị
.
D.
.
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 13. Tìm biểu thức khơng có nghĩa trong các biểu thức sau:
D.
6
A. .
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tìm biểu thức khơng có nghĩa trong các biểu thức sau:
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
.
C.
. D.
D.
.
.
Vì
nên
khơng có nghĩa. Vậy đáp án B đúng.
Câu 14. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S=−t 3 +9 t 2 +t+10 trong đó t tính bằng ( s ) và S tính
bằng ( m ). Thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là
A. t=5 s .
B. t=3 s .
C. t=2 s .
D. t=6 s.
Đáp án đúng: B
Câu 15.
Cho hàm số y = x2 - 2x + 1 có bảng biến thiên trên nửa khoảng (-2;3] như sau :
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên [-2;3]
A. 4.
C. không tồn tại.
Đáp án đúng: B
Câu 16.
Có bao nhiêu số nguyên
B. 9.
D. 3.
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
?
.
C.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số nguyên
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
thỏa mãn
D.
.
D.
.
?
.
+ĐK:
7
Vậy có
số ngun thỏa mãn bất phương trình đã cho.
Câu 17. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA ⊥( ABC ) , góc giữa mặt bên ( SBC ) và
mặt đáy bằng 45 0 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) .
a √2
6 √a
a√6
a √6
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
4
4
3
4
Đáp án đúng: D
Câu 18. Trong khai triển của nhị thức
A. 57.
B. 0.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Ta có:
chứa số hạng
C. 30.
chứa
tương ứng với
.
Câu 19. Cho hình chóp
có
là hình vng cạnh
cân tại . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
B.
.
lần lượt là trung điểm
C.
. Kẻ
+ Gọi
Cách 1:
là hình chiếu vng góc của
. Qua
+ Chọn hệ trục toạ độ
+ Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
đều và tam giác
D.
tại
lên
vuông
.
.
,
.
.
dựng đường thẳng
sao cho:
, tam giác
.
vuông tại
+ Gọi
là
D. 87.
.
Do đó, số hạng
+ Gọi
thì giá trị của
.
,
và
.
,
là mặt cầu đi qua 4 điểm
Suy ra phương trình mặt cầu là:
.
.
Cách 2:
8
Trên 2 tia
lấy hai điểm
+
sao cho
.
;
+ Trong tam giác
.
có:
.
Vậy diện tích mặt cầu là:
Câu 20. Một hình nón có diện tích mặt đáy bằng
của hình nón.
, diện tích xung quanh bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
C.
B.
Câu 21. Cho hàm số
nào dưới đây?
.
B.
.
Câu 22. . Giá trị lớn nhất của hàm số
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
. Hàm số
C.
.
trên đoạn
là:
C.
Câu 23. Trong không gian cho mặt phẳng
. Biết rằng tập hợp tâm
nằm trên
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
. Ta có
.
nghịch biến trên khoảng
D.
.
D.
.
.
và hai mặt cầu
,
các mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt cầu
,
và
là một đường cong. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong đó.
A.
.
Đáp án đúng: D
kính
D.
có đạo hàm
A.
.
Đáp án đúng: A
tâm
.
Tính đường cao
B.
.
C.
có tâm
.
và bán kính
và
D.
. Mặt cầu
,
,
.
có tâm
bán
nên mặt cầu
9
nằm trong mặt cầu
mặt cầu
. Như vậy mặt cầu
tâm
và tiếp xúc ngồi với
tiếp xúc với cả
. Gọi
và
thì
là bán kính của
tiếp xúc trong
khi đó ta có hệ
.
Nhận xét:
Gọi
nên
vng góc với
là hình chiếu vng góc của
lên
.
, đặt
, điều kiện
. Khi đó ta có
.
Vậy điểm
thuộc đường trịn tâm
bán kính
. Nên diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường tròn là:
.
Câu 24.
Hàm số nào đồng biến trên
A.
C.
Đáp án đúng: A
B.
D.
10
Câu 25.
Trong mặt phẳng tọa độ
, phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
là
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Trần Mạnh Ngun
.
D.
.
Ta có
Suy ra phương trình tham số của đường thẳng
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
mặt cầu
và cắt các tia
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
.
, cho mặt cầu
tương ứng tại
. Một mặt phẳng
tiếp xúc với
. Tính giá trị của biểu thức
.
Gọi
C.
.
.
D.
.
hay
Mặt cầu
Do
là
có tâm
tiếp xúc với
, bán kính
.
nên
Suy ra
.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
với tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Gọi mặt cầu có tâm
gọi
là tâm mặt cầu đi qua điểm
có tập nghiệm là
.
C.
, bán kính
.
D.
và tiếp xúc
.
, khi đó ta có pt
Từ giả thiết ta có
TH1:
,
11
, pt vô nghiệm
TH2:
,
TH3:
pt vô nghiệm
,
TH4:
,
, pt vô nghiệm
Vậy
.
Câu 28. Xét hàm số
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
và
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
và
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
và
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: A
và
.
.
.
.
Câu 29. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
trịn đáy. Tính bán kính r của đường trịn đáy.
và có độ dài đường sinh bằng đường kính của đường
A.
Đáp án đúng: B
C.
B.
Câu 30. Một khối hộp
A.
C.
Đáp án đúng: A
có thể tích là
thì thể tích của khối tứ diện
.
B.
.
D.
Câu 31. Cho mặt cầu
,
và mặt phẳng
.
. Biết rằng
khơng đổi. Nếu
có độ dài lớn nhất thì tập hợp các điểm
tích của mặt cầu
.
B.
.
C.
bằng
.
và mặt phẳng
lần lượt thuộc mặt cầu
A.
.
Đáp án đúng: D
D.
,
. Hai điểm
tạo với mặt phẳng
một góc
cùng nằm trên một mặt cầu
.
D.
. Tính thể
.
12
Giải thích chi tiết:
Gọi
là tâm của mặt cầu
. Hạ
Dễ thấy, để
có độ dài lớn nhất thì
điểm tồn tại duy nhất.
Do đó ta chỉ cần xét tập hợp các điểm
,
.
,
thằng hàng. Vì
thuộc mặt phẳng
,
là
.
Ta có:
.
Do tam giác
mặt cầu
là các điểm tồn tại duy nhất nên
vng cân tại
tâm
, bán kính
với mọi
thuộc mặt phẳng
. Do đó
,
thuộc
.
Khi đó,
.
Câu 32. Cho hàm số
có đạo hàm
các giá trị nguyên của tham số
để hàm số
. Khi đó tổng các phần tử của
A. .
Đáp án đúng: C
,
B.
.
. Gọi
có đúng ba điểm cực trị
,
,
là tập
thỏa mãn
bằng
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
(trong đó
Suy ra:
là nghiệm bội chẵn).
,
13
Xét hàm số
,
,
Ta có bảng biến thiên của hàm số
.
Vì
là nghiệm bội chẵn của phương trình
cực trị của hàm số.
nên nghiệm của phương trình
Từ bảng biến thiên suy ra, hàm số có đúng ba điểm cực trị khi phương trình
thời phương trình
khơng phải là điểm
có hai nghiệm phân biệt đồng
vơ nghiệm hoặc có nghiệm duy nhất
.
Nếu
là nghiệm của phương trình
thì
, suy ra phương trình
(khơng thỏa mãn
Nếu
thì phương trình
vơ nghiệm, phương trình
(thỏa mãn:
Vậy
Câu 33.
Cho hàm số
).
).
.
liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
A. 1.
B. 5.
C. 0
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị ta thấy:
. Giá trị của
D. 4.
và
bằng
và
14
Vậy
.
Câu 34. Cho tứ diện SABC có các cạnh SA, AB, AC đơi một vng góc. Biết
khối tứ diện được tính theo a là:
A.
Đáp án đúng: A
Câu 35.
B.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
là
A.
C.
,
. Thể tích
D.
để hàm số
có giá trị lớn nhất trên đoạn
.
và
.
B.
C.
và
Đáp án đúng: B
.
D.
và
và
.
.
----HẾT---
15