Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề mẫu toán 12 luyện thi đại học có đáp án (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (842.65 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’có đáy là tam giác đều cạnh
đó là:
A.

, A’B=

.Thể tích khới lăng trụ

B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 2. Trong khơng gian chỉ có
Tứ diện đều

D.
loại khối đa diện đều.

Lập phương


Bát diện đều

12 mặt đều

20 mặt đều

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.
B. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho .
C. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
D. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
Đáp án đúng: C
Câu 3. Tìm tập nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: C

của phương trình
B.

Giải thích chi tiết: Tìm tập nghiệm
A.
. B.
. C.
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức
A.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:


.

.

.

C.

của phương trình
. D.

.

D.

.

.

.

B.

.

D.

.


1


Số phức liên hợp của số phức
Vậy



.

.

Câu 5. Tính giá trị biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A

.
B.

.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Tính giá trị biểu thức
A.

.B.
.C.
Lời giải
FB tác giả: Vân Khánh

.

D.

.
.

Ta có:

.

Câu 6. Xét hàm số

,
,

, tính

A. .
Đáp án đúng: D

B.

. Biết




,

. Khi

.

.

C. 1.

D. 3.

Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra

.

.

.

Lại có

hay

Vậy

.

.

Khi đó

.

Kết hợp giả thiết ta suy ra
Câu 7. Tập nghiệm

,

của phương trình

.
là.

A.
.
B.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 8. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “giới tính”, trường “đồn
viên”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh?
2


A. Number

C. Auto Number
Đáp án đúng: B
Câu 9.
Cho hàm số

B. Yes/No
D. Text

có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 10.
Cho hàm số

B.
D.

.
.

có đồ thị là đường cong như hình vẽ

Giá trị lớn nhất của hàm số trên
A. .
Đáp án đúng: C




B.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số

bằng
.

C. .

D.

.

có đồ thị là đường cong như hình vẽ

3


Giá trị lớn nhất của hàm số trên
A. . B.
Lời giải

. C.

. D.

bằng


.

Dựa vào đồ thị đã cho
Câu 11.
Cho hàm số

liên tục trên

và có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực trị của hàm số bằng
A.
Đáp án đúng: B

B.

C.

D.

Câu 12. Cho khối đa diện đều loại
, chỉ số là
A. Số cạnh của đa diện.
B. Số đỉnh của đa diện.
C. Số các mặt đi qua mỗi đỉnh.
D. Số mặt của đa diện.
Đáp án đúng: C
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2+ y 2+ z 2=9 và điểm M ( x 0 ; y 0 ; z 0 ) thuộc đường thẳng
x=1+t

d : \{ y=1+2 t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC lần lượt là các tiếp tuyến
z=2 −3 t
của mặt cầu kẻ từ M . Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm D ( 1 ; 1; 2 ) . Giá trị của T =x 20 + y 20 +z 20 bằng
A. 30.
B. 21.
C. 26 .
D. 20.
Đáp án đúng: C
Câu 14. Hàm số

có đạo hàm

A.
C.
Đáp án đúng: C

.
.

B.
D.

.
.
4


Câu 15.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số

trong các khoảng sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 16.
Cho bốn hình vẽ sau đây:

B.

.

C.

nghịch biến trên khoảng nào

.

D.

.

Mỗi hình trên bao gồm một số hữu hạn đa giác phẳng. Hình nào ở trên khơng phải là hình đa diện?
A. Hình 4.
B. Hình 2.
C. Hình 1.
D. Hình 3.
Đáp án đúng: D
Câu 17. Cho hình chữ nhật
quay quanh
là:

A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 18.
Cho hàm số
đồ thị hàm số

A.
.
Đáp án đúng: B



B.

,

. Thể tích khối trụ tạo thành khi cho hình chữ nhật

.

C.

xác định và liên tục trên

Đáp án đúng: C

D.

.


, có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của



B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
Câu 19. Tính ∫ x 6 dx bằng
A. x 7 +C

.

B. 7 x 7+ C

.


C.

1 7
x +C
7

D.


.

.
D. 6 x 5+ C
5


Câu 20.
Cho

. Tính giá trị của biểu thức

A.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

.

D.

.

Câu 21. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
đồng biến trên khoảng
A. .
Đáp án đúng: C

Câu 22.
Cho hàm số

A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 23.

để hàm số

?
B. .

C.

.

D. .

có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại là

B. (0; 2).

C. x = 0.

D. (-1; 1).

6



Hình chiếu H trên (SCD) là
A. D
B. G
Đáp án đúng: B
Câu 24.
Điểm
trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức

C. B

. Môđun của

D. A

bằng

7


A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

.


D. .

Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 25. Hàm số
A.

nghịch biến trên khoảng

.

B.

C.

Đáp án đúng: C

.

D.

Giải thích chi tiết: Hàm số
A.
.
B.
Hướng dẫn giải

.

.

.

nghịch biến trên khoảng
C.

.

D.

.

Ta có:
;
Bảng xét dấu:

Dựa vào bảng xét dấu hàm số nghịch biến trên

.

Câu 26. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi cơng thức:
là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm

, trong đó

); T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để

một nửa khối lượng chất phóng xạ bị biến thành chất khác). Chu kì bán rã của Cabon
là khoảng 5730 năm.
Người ta tìm được trong một mẫu đồ cổ một lượng Cabon và xác định được nó đã mất khoảng 25% lượng
Cabon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó có tuổi là bao nhiêu?

A.
năm.
Đáp án đúng: B

B.

năm.

Câu 27. Số giao điểm của đồ thị hàm số
A.

.

B. .

C.

năm.

D.

năm.

với trục tung là
C.

.

D. .
8



Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có giao điểm với trục tung.
Câu 28. Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 3 và đường sinh bằng 4 là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A. .
Đáp án đúng: B

B.

.


C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số
trình




.

là nghiệm của phương

.
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường





.
Câu 30. Cho hàm số

A.

liên tục trên

và có một nguyên hàm là

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A
liên tục trên


. Giá trị của

.

D.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
của

. Biết

.

và có một nguyên hàm là

. Biết

. Giá trị



A.
Lời giải

.

B.

.


C.

.

Theo định nghĩa tích phân ta có
Suy ra

.

.
.

Câu 31. Tập nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: A

D.

B.


C.

D.

9


Câu 32. Tập nghiệm của phương trình:

A.
.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 33. Cho

.

C.

. Tính

A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 34.
Hàm số



B.

xác định trên

.

D.


.

D.

.

.
.

C.

và có đồ thị hàm số

.

như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số

trên khoảng

A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Đáp án đúng: D
Câu 35.
Trong khơng gian, cho hình vng ABCD có cạnh 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Khi
quay hình vng đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ trịn xoay. Tính diện tích xung quanh
hình trụ trịn xoay đó.
A.


của

B.

C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Khi quay hình vng đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ trịn xoay có chiều cao
bằng 2a và bán kính đáy
----HẾT---

10



×