Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề ôn tập kiến thức thpt toán (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.48 KB, 8 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1. Bất phương trình nào dưới đây không là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 2. Tính tích phân
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 3.
Cho


là số thực dương,
A.

.

C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 4.
Trong các vật thể dưới đây

.
.

.
B.
D.

.
.

tùy ý. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?
B.
D.

.
.

Có bao nhiêu vật thể không phải là khối đa diện lồi?
A. 4.

B. 2.
C. 3.
D. 1.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cách 1: Dùng định nghĩa (1 trong 2 dấu hiệu)
Khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu với bất kì hai điểm A và B nào của nó thì mọi điểm của đoạn AB
cũng thuộc khối đó.
Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó ln nằm về một phía đối với mỗi mặt
phẳng đi qua một mặt của nó.
1


Cách 2: “Kín khơng lõm”
Câu 5.
Với

là các số thực dương tùy ý và

A.

,

.

bằng:
B.

.

C.

.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 6.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.

.

C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. .
Đáp án đúng: D

B.

B.

.

D.

.

trên đoạn
.


.

C.

là:
.

D.

.

Câu 8. Tính
A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 9. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 10. Cho


B.

B.

. Cho hàm số

C.

.

D.

.

bằng
C.

.

D.

.

. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.
C.

.


.


.

là số thực tùy ý, khi đó

A. .
Đáp án đúng: A
Câu 11.

.

.
.

B.
D.

.
.
2


Đáp án đúng: D
Câu 12. Cho
A.

. Tính


theo

.

C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:

.
B.

.

D.

.

Ta có:
Câu 13.

.

Tập nghiệm của phương trình



A.

B.


C.
Đáp án đúng: A
Câu 14.

D.

Cho hàm số
bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?

A. 4.
Đáp án đúng: D

có đồ thị như hình bên. Hỏi đò thị hàm số

B. 1.

Câu 15. Đồ thị hàm số y=

C. 2.



D. 3.

2

x + 2 x +3
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
√ x 4 −3 x 2+2

B. 3.
C. 1.

A. 6 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: TXĐ: D=( −∞ ; − √ 2 ) ∪( −1 ;1) ∪ ( √ 2 ;+∞ ). Ta có:

D. 5.

là TCN;
là TCĐ;
là TCĐ;
là TCĐ;

3


là TCĐ.
Câu 16.
Trong mặt phẳng phức
tơ đậm trong hình vẽ ?
A.
C.
Đáp án đúng: B

, số phức

,

thỏa điều kiện nào thì có điểm biểu diễn thuộc phần




.

B.



.

D.

Giải thích chi tiết: Từ hình vẽ ta có
Câu 17.
Cho hình chóp đều

.

.

, cạnh bên bằng

lần lượt là các điểm đối xứng với


.






có cạnh đáy bằng

Gọi





là tâm của đáy.

qua trọng tâm của các tam giác

là điểm đối xứng với

qua

. Thể tích của khối chóp

bằng
A.
C.
Đáp án đúng: C

.

B.

.


D.

Câu 18. Tổng phần ảo và phần thực của số phức

.
.

thoả mãn

A. .
B. .
Đáp án đúng: B
3
Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số y=( x2 + x ) .
A. D=R
C. D= ( 0 ;+∞ )
Đáp án đúng: A
Câu 20.

C.

bằng
.

D.

.

B. (−∞;−1 ) ∪ ( 0 ;+∞ )

D. D=R ¿ {−1 ; 0¿}

Đồ thị của hàm số
có dạng đường cong trong hình vẽ bên dưới. Đường thẳng nào dưới đây là đường
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho

.
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.
4


Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Đồ thị của hàm số
có dạng đường cong trong hình vẽ bên dưới. Đường thẳng nào
dưới đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho


.
A.
Câu 21.

. B.

. C.

. D.

Cho hàm số

.

. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 22.

.

B.

.

D.

Số giao điểm của đường cong


.
.

và đường thẳng

A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 23.
Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng
A.


D.

. Thể tích của khối lăng trụ là:

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ

, cho mặt phẳng


Điểm nào dưới đây thuộc

?
A.
Đáp án đúng: B
Câu 25.

B.

C.

Thể tích vật thể trịn xoay do đường trịn
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:

B.

.

D.

quay quanh
C.

.

có giá trị:
D.


.

5


Dựa vào tính chất đối xứng của clip và đường trịn thì phải có: 
.
Câu 26. Hàm số
A.

có tập xác định là:
.

B.

.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD . A ' B ' C ' D ' . Góc giữa hai mặt phẳng ( AA ' B ' B) và ( BB' D ' D ) là
A. ^
B. ^
C. ^
D. ^
A ' BD '
ABD '

ADB
DD ' B
Đáp án đúng: D
Câu 28. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số
A. .
Đáp án đúng: C

B.



.



C. .

D. .

Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Số giao điểm của hai đồ thị hàm số




A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là

Suy ra số giao điểm của hai đồ thị là 3
Câu 29. Tập nghiệm của phương trình

A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:

B.


C.

Câu 30. Với giá trị nào của m thì hàm sớ
A.
Đáp án đúng: A
Câu 31.
Cho hàm số

B.

D.

nghịch biến trên khoảng
C.

.

D.

có đồ thị như hình vẽ.

6



Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.

,

,

,

.

B.

,

,

,

.

C.

,

,

.


D.
A.
Đáp án đúng: A

B.

Câu 32. Hàm số

D.

là hàm số

A. Đồng biến trên

.

C. Đồng biến trên
Đáp án đúng: B
Câu 33.

.

Với mọi m
0, đồ thị hàm số y=
đường thẳng cố định đó là:
A. y = - x – 1
C. y=x–1
Đáp án đúng: D
Câu 34.
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?


A.

C.

.

B. Nghịch biến trên
D. Nghịch biến trên

.
.

luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định. Phương trình
B. y = - x + 1
D. y = x + 1

B.

.
7


C.
Đáp án đúng: D

.

Câu 35. Nghiệm lớn nhất của phương trình
A. 10.

B. 2.
Đáp án đúng: C

D.

.
là :

C. 100.

Giải thích chi tiết: Nghiệm lớn nhất của phương trình
----HẾT---

D. 1000.
là :

8



×