Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề ôn tập kiến thức thpt toán (739)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 11 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 074.
Câu 1. Cho tứ diện

,
,
đơi một vng góc với nhau và
trung điểm
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng

bằng
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

.


. Gọi

D.



.

Giải thích chi tiết:

Chọn hệ trục tọa độ sao cho
có một vtcp
có một vtcp

,

,

,

,

.

.
,

.

.

Câu 2.
Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau

1


Hàm số

nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.
.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 3. Hàm số

.

C.

.

.

D.


.

đồng biến trên

A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Câu 4. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng

C.

B.

.

C.

Câu 5. Cho hàm số

có đồ thị

và đường thẳng

tại hai điểm phân biệt

sao cho

.


?

A.
.
Đáp án đúng: D

.

D.

:

.

. Giá trị của tham số m để

cắt

là:

A.

B.

C.
hoặc
Đáp án đúng: C

D.


Giải thích chi tiết: Lập phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị

Khi đó

D.

cắt

tại hai điểm phân biệt

,

và đường thẳng

khi và chi khi phương trình

:

có hai nghiệm phân biệt khác

Khi đó ta lại có :

,



.

Từ đây ta có:

(thỏa
Vậy chọn

)

.

Câu 6. Trong khơng gian với hệ toạ độ
, cho hai điểm
trục
so cho
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.

.

C.
.
Đáp án đúng: A

B.
D.

,

. Tìm toạ độ điểm

trên

.

.
2


Giải thích chi tiết: Gọi

là trung điểm của

.

Ta có:

.
khơng đổi nên
là hình chiếu của

đạt giá trị nhỏ nhất khi
trên trục

đạt giá trị nhỏ nhất.

.

.
Câu 7. Đồ thị hàm số
A. 2.
Đáp án đúng: B

có bao nhiêu đường tiệm ngang ?
B. 0.

C. 3.

Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
Câu 8. Cho hình lập phương cạnh
A.
.
Đáp án đúng: B

D. 1.

có bao nhiêu đường tiệm ngang ?
. Khối cầu nội tiếp hình lập phương này có thể tích bằng

B.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:

Ta có

là tâm mặt cầu nội tiếp,

Suy ra

Câu 9. Cho hình chóp
góc với mặt phẳng

.
có đáy

là hình thoi cạnh bằng

, hình chiếu vng góc của

sao cho
. Thể tích khối chóp
cách giữa hai đường thẳng

bằng
A.
Đáp án đúng: B
Câu 10. Cho
.

trên mặt phẳng

bằng

B.

,

. Gọi


là điểm

vuông

thuộc cạnh

là trung điểm của cạnh

C.

. Biết

. Mặt phẳng

. Khoảng

D.

với

. Tính
3


A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:

B.


Ta có:

,

Suy ra:

C.

D.

.

.

.
.

.

C.
Đáp án đúng: D

.

Câu 12. Trong không gian
A.

B.

.


D.

.

, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D

.

D.

Câu 13. : Tính đạo hàm của hàm số

.

A.

B.

C.
Đáp án đúng: D
Câu


.

,

Vậy
Câu 11.
Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

A.

.

14.

Trong

D.

khơng

gian

,

cho

đường

. Phương trình đường thẳng

cắt đồng thời vng góc với đường thẳng là

thẳng
nằm trong mặt phẳng



mặt

phẳng

sao cho đường thẳng
4


A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian

.

D.


, cho đường thẳng

và mặt phẳng

. Phương trình đường thẳng
cắt đồng thời vng góc với đường thẳng là

nằm trong mặt phẳng

A.
Lời giải

.

Gọi

.

B.

.

C.

là một vectơ chỉ phương của đường thẳng

vectơ chỉ phương của đường thẳng



nên ta có

và đồng thời

D.

sao cho đường thẳng

.

cần dựng. Gọi

, ta có

.

lần lượt là vectơ pháp tuyến của



,

.

vng góc với

nên có

.


Do mỗi đường thẳng có vơ số vectơ chỉ phương và các vectơ này cùng phương nên ta có thể chọn
.
Ta lại có đường thẳng
với mặt phẳng
Theo trên

nằm trong mặt phẳng



cắt

,

đi qua điểm

là giao điểm của đường thẳng

.
suy ra

, từ

nên

do vậy

.

Vậy phương trình đường thẳng

Câu 15.

qua

và có VTCP

. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: A

B.

.

.

D.

.

B.

.



.

Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của

A.
.
Đáp án đúng: A

là:

để hàm số:
.

đồng biến trên khoảng
C.

.

D.

.
.
5


Câu 17. Cho hàm số
là?

. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình

A.
.
Đáp án đúng: D


B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Ta có:

.
. Dấu

D.

xảy ra khi

.

Do đó, tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc nhỏ nhất bằng 3 và là tiếp tuyến tại điểm
Phương trình tiếp tuyến là:

.

.

Câu 18. Biết

với

A.
.

Đáp án đúng: D

.

B.

là số ngun. Tính

.

C.

Câu 19. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ

.

.

D.

, mặt phẳng đi qua

.

và song song với mặt phẳng

có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: C


.

B.

.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Gọi mặt phẳng cần tìm có dạng
Vì mặt phẳng cần tìm đi qua

.

nên

.

Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là:
Câu 20. Cho

.

. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Tập xác định của hàm số




C. Tập giá trị của hàm số
Đáp án đúng: C



.

B. Tập xác định của hàm số

.

D. Tập giá trị của hàm số

Câu 21. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
trị

để với mỗi

ngun dương thỏa mãn

A.
.
Đáp án đúng: B





.

.

ngun có khơng q

giá

?
B.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Trường hợp 1: Nếu

, bất phương trình

trở thành:

(vơ lý)


Trường hợp 2: Nếu
Bất

phương

trình

6


Xét hàm số
Ta có bảng biến thiên như sau:

Từ bảng biến thiên xảy ra các khả năng sau:
Khả năng 1:

Bất

phương

trình

Với
kết hợp với điều kiện
ngun dương thỏa mãn (vơ lý).

thì

ln có


giá trị

Khả năng 2:
BPT

Kết hợp điều

kiện

suy ra

Để không quá


giá trị

.
nguyên dương thỏa mãn thì



.

suy ra

Vậy có tất cả
giá trị ngun thỏa mãn u cầu bài tốn.
Câu 22. Quả bóng được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tổ chức có chu vi thiết diện qua tâm là
68,5 ( cm ). Quả bóng được ghép nối các miếng da hình lục giác đều màu trắng mỗi miếng có diện tích
2

2
49,83 ( c m ) và 5 miếng da hình ngũ giác đều màu đen có, mỗi miếng có diện tích 50,11 ( c m ) . Hỏi cần ít nhất
bao nhiêu miếng da hình lục giác để làm quả bóng trên?
A. ≈ 35(miếng da).
B. ≈ 25(miếng da).
C. ≈ 40 (miếng da).
D. ≈ 30(miếng da).
Đáp án đúng: B
Câu 23. Cho
A.



với
B.

là phân số tối giản. Tính
C.

D.
7


Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có

Câu 24. Tam giác đều ABC có đường cao AH . Khẳng định nào sau đây đúng?
1
1
BAH = .

AHC= .
A. sin ^
B. cos ^
2
√3
3
^ √3 .
ABC= √ .
C. sin BAH=
D. sin ^
2
2
Đáp án đúng: D
Câu 25. Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [ 1 ; 16 ]. Xác suất để ba
số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
1457
77
A.
.
B.
.
4096
512
683
19
C.
.
D.
.
2048

56
Đáp án đúng: C
Câu 26. Cho hàm số bậc ba

có đồ thị đi qua điểm

lại cắt đồ thị lần lượt tại các điểm
. Biết rằng tổng các hoành độ của
A.
.
Đáp án đúng: A

(

khác

bằng 5, giá trị của

B. 6.

. Các đường thẳng


,

khác

Hồnh

,


C. 18.

độ

của

,


nghiệm

,

khác




D.

Giải thích chi tiết: Từ giả thuyết bài tốn ta giả sử
Ta có:
Khi đó:



(

.

)

.
của

phương

trình:
.

Hồnh

độ

của



nghiệm

của

phương

trình:
.

Hồnh

độ


của



nghiệm

của

phương

trình:
.

8


Từ giả thuyết ta có;

.

Do đó:
.
Câu 27. Biết

. Khi đó giá trị của

A.
.
Đáp án đúng: A


B.

.

được tính theo
C.

là :

.

D.

Giải thích chi tiết: Ta có:

.

Câu 28. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.

tại điểm I có tung độ bằng 1 có phương trình là

.

B.

.

C.

.
Đáp án đúng: D

D.

.

Giải thích chi tiết: Giải phương trình
tuyến là
Câu 29.

.



. Phương trình tiếp

.

Cho hàm số

tính

.

A.

B.

C.

Đáp án đúng: C

D.

Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 30.
Cho hàm số

có đồ thị như hình bên dưới.

9


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

Câu 31. Cho khai triển

.

, trong đó


D.

.

và các hệ số thỏa mãn hệ thức

. Tìm hệ số lớn nhất?
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Cho khai triển
hệ thức
A.
Lời giải.

, trong đó

.
và các hệ số thỏa mãn


. Tìm hệ số lớn nhất?
. B.

.

C.

Số hạng tổng quát trong khai triển

.

D.


.
,

,

. Vậy hệ số của số hạng chứa



.
Khi đó, ta có

Dễ thấy




khơng phải hệ số lớn nhất. Giả sử

là hệ số lớn nhất trong các hệ số

.
Khi đó ta có

10


.
Do

.

Vậy hệ số lớn nhất là

.

Câu 32. Tìm các giá trị của tham số
biệt

sao cho

để phương trình

có hai nghiệm phân

.


A.
.
Đáp án đúng: B

B.

Giải thích chi tiết: Đặt

.

C.

.

D.

. Phương trình đã cho trở thành

.
(*)

Ta có:
u cầu bài tốn

(*) có hai nghiệm phân biệt

Câu 33. Bán kính của mặt cầu có diện tích
A.
.

Đáp án đúng: B

B.

thỏa:



.

C.

Giải thích chi tiết: Bán kính của mặt cầu có diện tích
A.
. B.
. C.
------HẾT-----Câu 34.
Vectơ có điểm đầu là
A.
Đáp án đúng: B

. D.

.

D.

.




.

, điểm cuối là

được kí hiệu là:

B.

C.

Câu 35. Tập xác định của hàm số
A.
.
B.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Điều kiện

D.


.

C.

.

D.

.


.

Vậy tập xác định của hàm số là
----HẾT---

11



×