ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 058.
Câu 1. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và hnỏ nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 2. Cho hai số phức
.
C.
và
A.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
.
C.
.
D.
.
và
.
.
Môđun của số phức
A.
C.
Đáp án đúng: C
với
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Mơđun của số phức
với
A.
.
Lời giải
Câu hỏi lý thuyết:
.
B.
.
C.
Mơđun của số phức
với
Câu 4. Cho
D.
.
.
theo
B.
và
.
Giải thích chi tiết: Cho
. B.
là
là
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
A.
Lời giải
?
bằng
Giải thích chi tiết: Theo bài ra, ta có:
Vậy
Câu 3.
.
. Số phức
B.
. Hãy tính
C.
. Tính
. C.
?
. D.
.
theo
và
D.
.
?
.
Ta có:
Câu 5. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
và
B.
. Số phức
.
bằng
C.
.
D.
.
1
Giải thích chi tiết:
Câu 6. Đạo hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
D.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
.
,
B.
.
.
Ta có
.
C.
.
D.
.
.
Câu 9. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 10.
Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, mặt bên hợp với đáy một góc bằng 6 0 0.
A.
a
3
√3
24
Đáp án đúng: D
B.
3
a
12
C.
3
a
48
D.
a
3
√3
6
2
Câu 11. Cho hàm số
liên tục, khơng âm và có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn
với mọi
. Biết
, thỏa mãn
. Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Do
.
Lại do
nên
, với
.
Câu 12. Cho hàm số
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 13.
Cho
A. 4.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
Tích phân
B. 2.
Câu 14. Cho khối lăng trụ đứng
tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
bằng
C. 6.
D. 0.
có đáy là hai hình thoi cạnh a,
.
C.
.
và
D.
. Thể
.
3
Câu 15. Cho
là các số thực dương thoả mãn
A.
C.
Đáp án đúng: C
Khẳng định nào sau đây đúng?
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho
đây đúng?
.
.
là các số thực dương thoả mãn
A.
. B.
. C.
Lời giải
Tác giả: Vũ Kim Giang ; Fb: Vũ Kim Giang
Với các số thực dương
ta có:
Khẳng định nào sau
. D.
.
.
Câu 16.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
.
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình của mặt phẳng
khẳng định SAI.
A.
đi qua gốc tọa độ O.
C.
song song với trục
Đáp án đúng: D
Câu 18. Tìm
để hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
Tập xác định
.
chứa trục
. Tìm
.
.
.
đồng biến trên
. D.
;
D.
C.
để hàm số
. C.
có vectơ pháp tuyến
đồng biến trên
B.
Giải thích chi tiết: Tìm
A.
. B.
Lời giải
.
B.
.là:
.
D.
.
.
.
.
4
Hàm đã cho đồng biến trên
khi
.
2 x−1
Câu 19. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=
là
x +1
A. y=−1.
B. x=1.
C. y=2.
D. x=−1.
Đáp án đúng: C
Câu 20. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 a. Diện tích xung
quanh của hình nón bằng
A. π a2
B. 2 π √ 2 a2
C. 2 π a 2
D. π √ 2 a2
Đáp án đúng: D
Câu 21. Cho phương trình
trong tập số phức và
nghiệm của phương trình đã cho. Tìm tất cả các giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
là tham số thực. Gọi
là bốn
để
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho phương trình
.
D.
trong tập số phức và
.
là tham số thực. Gọi
là bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tìm tất cả các giá trị của
để
.
A.
Lời giải
Đặt
. B.
.
C.
. D.
, phương trình trở thành
Ta có
.
có hai nghiệm
. Do vai trị bình đẳng, giả sử ta có
.
,
.
u cầu bài tốn
.
Câu 22. Cho parabol
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 23. Hàm số
. Điểm nào sau đây là đỉnh của
B.
.
C.
?
.
D.
.
có đạo hàm là kết quả nào trong các kết quả sau?
A.
B.
C.
D.
5
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: (SÁNG TÁC ĐỀ 31 - STRONG -2021)Hàm số
trong các kết quả sau?
A.
Lời giải
B.
C.
có đạo hàm là kết quả nào
D.
Ta có:
Câu 24. Một khối lăng trụ có chiều cao bằng
bằng bao nhiêu ?
A.
Đáp án đúng: A
B.
D.
đương đương với phương trình nào sau đây?
.
C.
Đáp án đúng: A
Diện tích đáy của khối lăng trụ đã cho
C.
Câu 25. Phương trình
A.
thể tích bằng
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Phương trình
Câu 26.
Cho hàm số
Phương trình
A. 1.
Đáp án đúng: A
.
.
có bảng biến thiên như sau:
có bao nhiêu nghiệm phân biệt.
B. 2.
C. 0.
Câu 27. Với giá trị nào của m để bất phương trình:
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 28.
D. 3.
có 2 nghiệm phân biệt:
B.
D.
6
ĐỀ THI TN THPT QG 2019) Cho hàm số
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 29.
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 30. Trong không gian
và song song với
A.
.
cắt trục hoành tại 3 điểm phân
C.
, cho điểm
.
D.
và mặt phẳng
.
. Mặt phẳng đi
có phương trình là:
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 31.
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới?
.
C.
Đáp án đúng: B
.
để đồ thị hàm số
.
A.
.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
biệt?
qua
có đạo hàm là
B.
.
D.
.
B.
.
.
D.
Câu 32. B. iết rằng m>0 và đồ thị hàm số y=
.
2
2 x −3 x +m
khơng có tiệm cận. Hỏi giá trị của m gần với giá trị
x−m
nào sau đây?
A. −1.
B. 2.
C. 6.
D. 8
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: 2 x2 −3 x +m có nghiệm bằng m, suy ra 2 m2−2 m=0 ⇔m=0∨ m=1.
Câu 33. Hàm số
đúng?
A.
có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 34. Hàm số f ( x )=log 7 ( x2 +5 x ) có đạo hàm là
( 2 x+5 ) ln7
A. f ' ( x )=
x 2+5 x
ln 7
.
C. f ' ( x )= 2
x +5x
B.
.
D.
.
B. f ' ( x )=
D. f ' ( x )=
. Khi đó kết quả nào sau đây
1
( x +5 x ) ln 7
2
2 x +5
( x +5 x ) ln 7
2
7
Đáp án đúng: D
Câu 35. Tập nghiệm
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
của phương trình
.
B.
D.
.
.
----HẾT---
8