Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Toán ôn tập thi đại học có đáp án (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (834.69 KB, 9 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1. Cho các tập hợp sau: X =\{1 ;2 ;3 ; 4 ; 5 ; 6 ;7 ; 8 ; 9 \} ; A=\{ 1 ;3 ; 4 ; 5 ; 8 ;9 \}; B=\{ 2; 4 ; 5 ;7 ; 9 \}.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. X ∩( A ∪ B )=( X ∪ A ) ∪ ( X ∩ B ).
B. X ∪ ( A ∩B )=( X ∪ A ) ∩ ( X ∩B ).
C. X ¿ A ∩ B )=( X ¿ ) ∪ ( X ¿ ).
D. X ¿ A ∪ B )=( X ¿ ) ∪ ( X ¿ ) .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có A ∩ B=\{ 4 ;5 ; 9 \} ⇒ X ¿ A ∩ B )=\{ 1 ; 2; 3 ; 6 ; 7 ;8 \} ( 1 ).
Lại có X ¿=\{2 ; 6 ; 7 \}, X ¿=\{1 ; 3 ;6 ;8 \} ⇒ ( X ¿ ) ∪ ( X ¿ )=\{1 ; 2 ; 3; 6 ;7 ; 8 \} ( 2 ).
Câu 2.
. Trong khơng gian
A.

, cho hai vectơ

. Tích vơ hướng của hai véc tơ

.

B.


C.
.
Đáp án đúng: A

hai véc tơ

.

D.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian

là:

.

, cho hai vectơ

. Tích vơ hướng của

là:

A.

.

C.
.
Lời giải


B.

.

D.

.

Ta có
Câu 3. Cho hình chóp

có thể tích là

. Gọi

là các điểm thỏa mãn

;

;

.
A. 40.
Đáp án đúng: C

B. 30.

C. 10.

Giải thích chi tiết: Cho hình chóp

;

;

có thể tích là

D. 20.
. Gọi

là các điểm thỏa mãn

.

Câu 4.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

1


A.

.

C.
Đáp án đúng: A

B.

.


.

D.

Câu 5. Cho hàm số

.

thỏa mãn đồng thời các điều kiện



. Tìm

.
A.
C.
Đáp án đúng: B

.

B.

.

D.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Mà:


.
.

.
.

.
Câu 6.
Hình trụ có bán kính đáy
A.
C.
Đáp án đúng: B

, chiều cao

. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
B.
D.

Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật có diện tích ba mặt cùng xuất phát từ cùng một đỉnh là
Tính thể tích
của hình hộp chữ nhật đã cho.
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 8.

B.
D.


2


Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Đáp án đúng: B



B.

C. (-1;6).

Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số
A.

.

.

C.
Đáp án đúng: B

B.

.

D.

.


.

Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số
A.

. B.

C.
Lời giải

D.

.

.

. D.

.

Ta có

.

Câu 10. Cho các số dương

. Khẳng định nào dưới đây là sai.

A.


B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 11. Cho hình chóp

vng tại ,

. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

. Cạnh bên

vng góc với đáy

.
C.

.


D.

.

Câu 12. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: A
Câu 13.

B.

Tập xác định
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 14.

của hàm số
.
.

C.

D.

là :
B.

.


D.

.

3


Cho hàm số

. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

hàm số có hai điểm cực trị

thỏa

A.

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 15. Đặt
A.
Đáp án đúng: B
Câu 16.

sao cho


. Hãy biểu diễn
B.

theo



.

C.

D.

Đồ thị của hàm số
đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên dưới. Đường thẳng nào dưới đây là
đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.


D.

.

Giải thích chi tiết: Đồ thị của hàm số
đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên dưới. Đường thẳng
nào dưới đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho

4


A.

. B.

. C.

. D.

.

Câu 17. Cho 2 vectơ

.

A.
Đáp án đúng: C

B.


Câu 18. Khối lăng trụ
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 19. Trong khơng gian

thẳng
của


C.
có thể tích

B.

D.

khi đó thể tích khối chóp tứ giác

.

C.

B.

D.
(

cắt mặt cầu
.


bằng

.

, cho mặt cầu

. Biết đường thẳng

A.
.
Đáp án đúng: A

khi:

tại hai điểm phân biệt
C.

.

.
là tham số) và đường

sao cho
D.

. Giá trị
.

Giải thích chi tiết:

Gọi

là trung điểm đoạn thẳng

Mặt cầu
Đường thẳng

có tâm
đi qua

.
, bán kính
và có 1 véc tơ chỉ phương

.
.
5


Ta có:

.

Ta có:
Câu 20. Tập nghiệm S của bất phương trình

( 25 )

1 −3 x


.
25

là:
4

A. S= [ 1 ;+ ∞ ) .
C. S=

(

B. S= − ∞;

( 13 ;+ ∞) .

)

1
.
3

D. S= ( −∞ ; 1 ] .

Đáp án đúng: A

()

() ()

2 1 −3 x 25

5 3 x −1 5 2
≥ ⇔

⇔ 3 x − 1≥ 2⇔ x ≥ 1.
5
4
2
2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S= [ 1 ;+ ∞ ) .
Câu 21.
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ:
Giải thích chi tiết: Ta có

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

Câu 22. Cho lăng trụ đều
bằng

, biết

A.
.
Đáp án đúng: C


B.

.

D.

. Khoảng cách từ điểm

.

.

đến mặt phẳng

D.

để hàm số

.
luôn đồng biến trên

?

A. .
Đáp án đúng: D
Câu 24. Cho

.

C.


Câu 23. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
khoảng

C.

B.
,

A.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 25.


.

,

.

C.

.

D.

.


. Tìm đẳng thức sai dưới đây.
B.
D.

.
.

6


Cho hàm số

thỏa mãn

A.



.Tính

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:

.

.

D.

.

Đặt
Theo đề:

.
Câu 26. Cho các số dương
A.

và các số thực

,

. Đẳng thức nào sau đây là sai?

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 27. Cho hàm số


liên tục trên

.

. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 28. Tổng diện tích tất cả các mặt của đa diện đều loại
A.

.

.

cạnh a bằng
B.

.

C.
.

D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Anh B gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn là một quý, với lãi suất 1,85% một
quý. Hỏi thời gian nhanh nhất là bao lâu để anh B có được ít nhất 36 triệu đồng tính cả vốn lẫn lãi.
A. 5 năm.
B. 4 năm.
C. 17 quý.
D. 15 quý.
Đáp án đúng: B
Câu 30. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

, chiều cao bằng
C.

.

.
D.

.

7



Giải thích chi tiết: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
A.
.
Lời giải

B.

.

C.

.D.

.

.

Ta có:

.

Câu 31. Hình chóp tứ giác



,

, chiều cao bằng


,

là hình thang vng tại

. Tính thể tích khối

theo

biết góc giữa



biết


bằng
A.

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 32. Tìm tập xác định

của hàm số


A.

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 33. ¿- Chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 2019-2020) Cho tứ diện
điểm các cạnh

,

,

. Tính tỉ số
.

. Gọi

,

,

lần lượt là trung

.

A. .

Đáp án đúng: C
Câu 34.

B.

C.

Cho hàm số

có đồ thị cho bởi hình vẽ sau:

.

D.

.

8


Đường thẳng

A.
Đáp án đúng: C
Câu 35. : Cho
ta được kết quả
A.
.
Đáp án đúng: C


cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt nếu m thỏa mãn:

B.

C.

có đạo hàm liên tục trên
B.

.

D.

và thỏa mãn
C.

. Tính
.

D.

.

----HẾT---

9




×