Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Toán ôn tập thi đại học có đáp án (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (813.65 KB, 8 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 002.
Câu 1.
Cho khối nón có bán kính đáy là
A.

, chiều cao

. Thể tích

.

C.
Đáp án đúng: B

của khối nón đó là

B.
.

.

D.



.

Câu 2. Cho khối nón có chiều cao bằng 3 và độ dài đường sinh bằng 5. Thể tích
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 3.

B.

Cho hàm số

.

C.

của khối nón đã cho là

.

D.

.

có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.


.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 4. Cho hàm số
nhiêu điểm cực trị?
A.
Đáp án đúng: A

với
B.

C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Vì

.

.



Hàm số


C.

Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình
A.

.

có bao

D.


B.

.

D.

, chia cả 2 vế của bất phương trình cho

.

, ta được:

.

1



Đặt

. Khi đó bất phương trình đã cho trở thành
(vì

Từ đó suy ra:

).

.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 6.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên
A.

.
?

.

C.
Đáp án đúng: D

B.

.

.


D.

.

Câu 7. Một vật chuyển động theo quy luật
với (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt
đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
giây,
kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Một vật chuyển động theo quy luật
với (giây) là khoảng thời gian tính từ
lúc vật bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A.
Lời giải

. B.

. C.

Ta có

. D.

.

.

Ta có:
Tính:

;

Vậy vận tốc lớn nhất là
Câu 8. Cho hình phẳng

,

.
.
giới hạn bởi các đường

khối tròn xoay được tạo thành khi quay

A.

,

xung quanh trục

,

,

. Gọi

là thể tích của

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

B.

2


C.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình




A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 10. Cho 2 tập khác rỗng A=( m− 1; 4 ] ; B=( −2 ;2 m+2 ) , m∈ ℝ . Tìm m để A ∩ B≠ ∅
A. 1B. −2< m<5 .
C. −1< m<5 .
D. m>−3 .
Đáp án đúng: B
Câu 11.
Cho hàm số
có đồ thị
đề nào dưới đây là đúng?

A.
C.
Đáp án đúng: B

cắt trục

tại ba điểm có hồnh độ

như hình vẽ. Mệnh


.

B.

.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Ta có bảng biến thiên của hàm số

Ta có

,

.


Câu 12.
Cho hàm số

có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

3


Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ

.

D.

, cho hai điểm

Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
sao cho khoảng cách từ
A.

đến

,
đi qua

và mặt phẳng
, song song với mặt phẳng


lớn nhất.

.

B.

C.
Đáp án đúng: B

.

.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Gọi

chứa

Ta thấy
Khi đó

và song song
do đó


Kết hợp với điểm

.

đạt giá trị lớn nhất là

vng góc với

Suy ra một VTCP của

suy ra



vng góc với giá của



thuộc

là VTPT của

.

.
nên ta chọn đáp án

C.

Câu 14. Trên đường trịn lượng giác, tập nghiệm của phương trình

bao nhiêu điểm?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
Đáp án đúng: B
Câu 15.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’có đáy là tam giác đều cạnh
đó là:
A.

được biểu diễn bởi
D. 2.

, A’B=

.Thể tích khối lăng trụ

B.
4


C.
Đáp án đúng: C
Câu

16.

D.

Biết




hai

nguyên

. Gọi
Khi
A.
Đáp án đúng: A

B.

hàm

của

hàm

số



là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
thì

bằng
C.


D.

Câu 17. Tìm tham số m để đồ thị của hàm số
cực đại và 1 điểm cực tiểu?
A.

trên

có ba điểm cực trị, trong đó có hai điểm
B.

.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 18. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,8% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu
năm người đó thu được gấp đơi số tiền ban đầu?
A.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 19. Trong không gian
nào sau đây?
A.
C.
Đáp án đúng: A

Câu 20.
Trên mặt phẳng toạ độ
A.
.
Đáp án đúng: D

C.

D.

cho hai vector

khác

.

B.

.

.

D.

.

, điểm biểu diễn số phức liên hợp của
B.

.


C.

A.
.
Đáp án đúng: D

B. .

D.

để hàm số
C.

.

là biểu thức

có toạ độ
.

Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
khoảng
?

.

.

đồng biến trên

D. .

5


Giải thích chi tiết: [2D1-1.3-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

đồng biến trên khoảng
A.
.
Lời giải

B. . C. . D.

Xét hàm số

?
.

với

đồng biến trên khoảng

để hàm số

. Ta có

. Do đó hàm số

khi và chỉ khi hàm số


nghịch biến trên khoảng

. Ta có

.
nghịch biến trên khoảng
.
Do nguyên và
nên có giá trị của thỏa mãn.
Câu 22. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4 x −8. 2 x + 4=0.
A. T =8 .
B. T =1.
C. T =0 .
D. T =2.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D03.b] Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4 x −8. 2 x + 4=0.
A. T =1. B. T =0 . C. T =2. D. T =8 .
x
x
2 x =4+ 2 √ 3 ⇔[ x=log 2 ( 4+2 √ 3)
4
−8.
2
+
4=0
⇔[
Hướng dẫn giải>Ta có:
x
2 =4 −2 √ 3

x=log 2 (4 −2 √ 3)
Vậy
tổng
tất
cả
các
nghiệm
của
phương
trình
T =log 2( 4+ 2 √ 3)+ log 2 ( 4 −2 √3)=log 2 ( 4+2 √ 3)(4 −2 √ 3)=log 2 4=2.
Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
đường tròn ảnh của đường tròn
A.
C.
Đáp án đúng: C

qua phép vị tự tâm

tỉ số

. Viết phương trình
.

.

B.

.


.

D.

.

Câu 24. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: A

, cho đường tròn

là:

bằng
B.

.

C.

.

D.

.

6



Giải thích chi tiết: Đặt :

.

Khi đó :

.

Câu 25. Cho hình thoi

. Vectơ nào bằng

A.
.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 26. Cho cấp số cộng

thỏa mãn

A.
Đáp án đúng: B

B.

.


C.

B.

cạnh góc vng

thì đường gấp khúc



.

C.

.

D. .

B.

.

D.

Câu 31. Sớ nào dưới đây là mợt căn bậc hai của

. C.

.


.

D.

.

?
C.

Giải thích chi tiết: Sớ nào dưới đây là một căn bậc hai của
B.

D.



C.
.
Đáp án đúng: D

A.
.
Lời giải

quanh

bằng

.


B.

.

. Khi quay tam giác

C.

có đạo hàm cấp

A.
.
Đáp án đúng: C

D.

tạo thành hình nón có chiều cao bằng

Câu 29. Tổng các nghiệm của phương trình

A.

.



B.

Câu 30. Hàm số


.

C.

vng tại

B.

.

D.

. Tính tích

.

Cho tam giác

A.
.
Đáp án đúng: D

D.

cơng sai của cấp số cộng bằng

, với

A.
Đáp án đúng: B


.

C.

Câu 27. Biết
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 28.

?

.

D.

.

?

.

Ta có
.
Câu 32. Trong các hình hộp nội tiếp mặt cầu hãy xác định hình hộp có diện tích tồn phần lớn nhất.
7


A. hình hộp đáy là hình thoi.

C. hình hộp đứng.
Đáp án đúng: D

B. hình hộp chữ nhật.
D. hình hộp là hình lập phương.

Câu 33. Để xét tính đơn điệu của hàm số
A. Đi lên nghịch biến, đi xuống nghịch biến.
B. Trên đồng biến, dưới nghịch biến.

khi cho đồ thị hàm số

thì ta dùng

C. Đạo hàm
dương đồng biến,
âm thì nghịch biến.
D. Đi lên là đồng biến, đi xuống là nghịch biến.
Đáp án đúng: D
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA vng góc với đáy, góc giữa cạnh bên
SB và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD là :
A.
Đáp án đúng: B
Câu 35.
Cho hàm số

B.

C.


D.

có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.

D.

.

----HẾT---

8



×