Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (22 23)185

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.4 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 185.
Câu 41. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của
X là
A. 8.
B. 4.
C. 3.
D. 6
Câu 42. Khí X chiếm 20,9% thể tích trong khơng khí và có vai trị quyết định đối với sự sống của người và
động vật. Khí X là
A. CO2.
B. H2.
C. O2.
D. N2.
Câu 43. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Cr, K
B. Na, Fe
C. Be, Na
D. Na, K
Câu 44.
Hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2
(đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V1 là
A. 11,20.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 10,08.


Câu 45. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo
với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. glicogen.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 46. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. CuSO4.
C. HNO3 loãng.
D. MgCl2.
Câu 47. Cho m gam Mg phản ứng hồn tồn với khí Cl2 dư, thu được 14,25 gam muối. Giá trị của m là
A. 10,90
B. 3,60
C. 2,40
D. 4,80
Câu 48. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2SO4
B. Na2CO3
C. NaCl
D. HCl
Câu 49. Thủy phân este X có cơng thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi
của X là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. vinyl fomat.
Câu 50. Cacbon monoxit là chất khí độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức hóa học của
cacbon monoxit là
A. CO

B. CO2
C. SO2
D. NO2
1


Câu 51. Công thức của nhôm sunfat là
A. AlCl3.
B. Al(NO3)3.
C. Al2S3.
D. Al2(SO4)3.
Câu 52. Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (trong đó Y và Z có cùng số nguyên
tử cacbon và nY < nZ) bằng lượng O2 (vừa đủ), thu được CO2 và 11,88 gam nước. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam
A trong 240 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối
và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 5,088 gam
hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là
A. 52,48%.
B. 26,24%.
C. 43,74%.
D. 21,88%.
Câu 53. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. tím.
B. hồng.
C. đỏ.
D. xanh.
Câu 54. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.

(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 55. Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al 2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là
A. 91,6.
B. 67,8
C. 80,4.
D. 93,0.
Câu 56. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al2O3 chiếm 40% khối lượng) tan hồn tồn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 lỗng và KNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hỏa và m gam hỗn hợp
khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với dung dịch KOH 56% thì phản ứng tối đa là 93,5 gam dung
dịch KOH. Giá trị gần nhất của m là
A. 2,50
B. 1,25
C. 1,48
D. 1,52
Câu 57. X là chất rắn vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65 oC trở lên,
chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất
hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và Br2.
B. xenlulozơ và I2.
C. tinh bột và I2.
D. glucozơ và Br2.
Câu 58. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm nước,
trương phồng lên là thành dung dịch keo. Thủy phần hoàn toàn X nhờ xúc tác tác axit hoặc ezim thu được chất

Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlolozơ và glucozơ
B. xenlulozơ và saccarozơ
C. tinh bột và glucozơ
D. tinh bột và saccarozơ
Câu 59. Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam hỗn hợp là
A. 2
gam.
B. 4 gam.
C. 8 gam. D. 6 gam.
Câu 60. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml
dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2SO4 đặc ở
170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản
phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu
nào sau đây đúng ?
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
2


B. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
C. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
D. Một chất trong X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
Câu 61. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Fe(OH)2
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe3O4
Câu 62. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Cu

B. Ca
C. Al
D. Na
Câu 63. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng sinh ra khí NO là
A. Ca(OH)2.
B. CuO.
C. CaCO3.
D. Cu.
Câu 64. Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
(c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu
da cam
(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.
(e) Các thức ăn có chất chua không nên đựng hoặc đun nấu quá kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó ảnh
hưởng xấu đến sức khoẻ.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 65. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y
(CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản
phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít
hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là
A. 27,83.
B. 22,87.
C. 28,81.
D. 31,19.
Câu 66. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm?

A. Cr.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
2+
2+
3+
Câu 67. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe ,... Để xử lí sơ bộ và làm
giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. KOH.
B. NaCl.
C. HCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hố học.
B. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.
C. Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O.
D. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
Câu 69. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe
B. Al
C. Na
D. Ca
Câu 70. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch AgNO3, trong NH3, đun nóng, sau khi các phản tửng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 10,80
B. 21,60
C. 16,20
D. 8,10

Câu 71. Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với axit nitric (HNO3) đặc, nóng là
A. Au, Pt
B. Al, Fe
C. Al, Au
D. Fe, Pt
Câu 72. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng

A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
----HẾT--3


4



×